Giáo án Toán 5 tiết 6: Ôn tập- Phép cộng và phép trừ hai phân số

Bài soạn: ÔN TẬP- PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ

I. MỤC TIÊU:

Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ 2 phân số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Phấn màu.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2831 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 5 tiết 6: Ôn tập- Phép cộng và phép trừ hai phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2- tiết 6 Thứ… ngày … tháng … năm 2005 Bài soạn: Ôn tập- phép cộng và phép trừ hai phân số I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ 2 phân số. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 5 phút 10 phút 20 phút 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: * Ôn lại cách thực hiện phép cộng, trừ 2 phân số cùng mẫu số: - GV nêu ví dụ: a) b) - => Quy tắc: B1:Cộng hoặc trừ 2 tử số với nhau . B2:Giữ nguyên mẫu số. * Ôn lại cách thực hiện phép cộng, trừ 2 phân số khác mẫu số: a) + b) - => Quy tắc: B1:Quy đồng mẫu số. B2:Cộng hoặc trừ 2 tử số với nhau. B3:Giữ nguyên mẫu số ( đã quy đồng). 3.Luyện tập: Bài1: Tính: Bài 2: Tính: Tương tự ta có: - HS lên bảng chữa bài bài 4,5 trang 9 SGK. - Thế nào là phân số thập phân? - HS lên bảng làm bài. - HS khác làm bài vào vở nháp. - Chữa bài. - Nêu cách cộng ( trừ) 2 phân số cùng mẫu số. - Nêu cách cộng ( trừ) 2 phân số khác mẫu số. HS làm bài rồi chữa bài. 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài. Chữa bài. HS làm bài rồi chữa bài. 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài. Chữa bài. (số bóng trong hộp) (số bóng trong hộp) (số bóng trong hộp) (số bóng trong hộp) 5 phút b . ; Bài 3: TT: bóng đỏ: bóng xanh: Bóng vàng: còn lại Bài giải: Số bóng đỏ và bóng xanh chiếm: Số bóng vàng chiếm: Đáp số: số bóng trong hộp 4.Củng cố- Dặn dò Về nhà: Bài 2,3 trang 10 SGK. - 1 HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Để tính số bóng trong hộp chiếm ? % ta cần tính gì? - Phân số chỉ số bóng vàng trong hộp là bao nhiêu ? - Nêu cách cộng ( trừ) 2 phân số cùng mẫu số. - Nêu cách cộng ( trừ) 2 phân số khác mẫu số. Rút kinh nghiệm sau tiết học: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ… ngày … tháng … năm 2004 Tuần 2……tiết 7 Bài soạn: Ôn tập- phép nhân và phép chia hai phân số I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia 2 phân số. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 5 phút 10 phút 1. Kiểm tra bài cũ: B1:Quy đồng mẫu số. B2:Cộng hoặc trừ 2 tử số với nhau. B3:Giữ nguyên mẫu số ( đã quy đồng). 2.Bài mới: * Ôn lại cách thực hiện phép nhân 2 phân số : - ví dụ: B1:Nhân tử số với tử số. B2:Nhân mẫu số với mẫu số. * Ôn lại cách thực hiện phép chia 2 phân số : Nhân phân số thứ nhất với phân số thứ 2 đảo ngược. 3.Luyện tập: Bài1: - Không vội nhân tử số với tử số, mẫu số với mẫu số. Nếu rút gọn được thì nên rút gọn luôn. - Khi nhân hay chia 1 số tự nhiên với 1 phân số, để tránh nhầm lẫn , có thể biến đổi số tự nhiên đó thành phân số có mẫu số là 1. ; Bài 2: Rút gọn rồi tính: - Không vội nhân tử số với tử số, mẫu số với mẫu số. Nếu rút gọn được thì nên rút gọn luôn. Bài3: TT: d = Chia 3 phần = nhau. S mỗi phần = ... m2? Bài giải: Diện tích mảnh đất đó là: Diện tích mỗi mảnh bìa là: : 3 = ( m2 ) Đáp số: m2 Bài4: TT: S = m2 ; r = m => Chu vi= ... m? Bài giải: Chiều dài hình chữ nhật là: Chu vi hình chữ nhật là: Đáp số: 4.Củng cố- Dặn dò -B1:Nhân tử số với tử số. -B2:Nhân mẫu số với mẫu số. - Nhân phân số thứ nhất với phân số thứ 2 đảo ngược. Về nhà: Bài 1;2 phần còn lại trang 10; 11 SGK. - HS lên bảng chữa bài bài 2 phần còn lại trang 10 SGK. - Nêu cách cộng ( trừ) 2 phân số cùng mẫu số. - Nêu cách cộng ( trừ ) 2 phân số khác mẫu số. - HS lên bảng làm bài. - HS khác làm bài vào vở nháp. - Chữa bài. - Nêu cách nhân 2 phân số . - Làm tương tự với ví dụ: - Nêu cách chia 2 phân số . - HS tự làm bài. - Chữa bài. - Khi thực hiện phép nhân phân số ta lưu ý điều gì? - HS tự làm bài. - Chữa bài chéo. - Khi thực hiện phép nhân phân số,để tính nhanh, ta nên làm gì? - 1 HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Để tính diện tích mỗi mảnh bìa đó ta cần biết gì? => cách giải. - Hs làm bài vào vở T; 1 hs làm nhanh có thể lên bảng giải. Chữa bài trên bảng làm mẫu. - 1 HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Gv ghi TT lên bảng, hs suy nghĩ và làm bài. Chấm nhanh bài cảu hs đã hoàn chỉnh. Đọc chữa. - Nêu cách nhân 2 phân số ? - Nêu cách chia 2 phân số ? m2 Rút kinh nghiệm sau tiết học: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docT- Tiet 6_7- TUAN 2.doc