Giáo án Toán 6

. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết đư¬ợc một đối t¬ượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

2.Kỹ năng: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các khái niệm

3.Thái độ: Rèn luyện cho Hs tư¬ duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để diễn đạt một tập hợp.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

1.GV: Thư¬ớc kẻ, bảng phụ, phấn màu.

2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, thư¬ớc thẳng có chia khoảng.

III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc250 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1299 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/ 08/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:....... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:....... CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1 §1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. 2.Kỹ năng: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các khái niệm 3.Thái độ: Rèn luyện cho Hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để diễn đạt một tập hợp. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu. 2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, thước thẳng có chia khoảng. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của gião viên Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng 1) Làm quen với bộ môn - GV giói thiệu chương trình số học lớp 6. - GV nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập và phương pháp học tập của Học sinh. - Lắng nghe. - Lăng nghe. 2) Dạy nội dung bài mới HĐ 1: Tìm hiểu các ví dụ về tập hợp Tiết 1: §1. Tập hợp . Phần tử của tập hợp 1. Các ví dụ Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống như - Tập hợp các học sinh của lớp 6A - Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 - Tập hợp các chữ cái a ,b , c - Tập hợp các dụng cụ học tập có trên bàn - Cho học sinh quan sát các dụng cụ học tập có trên bàn - GV giới thiệu thế nào là tập hợp - Khái niệm về tập hợp - Gọi B là tập hợp của các chữ cái a , b , c - Học sinh cho một vài ví dụ về tập hợp - Học sinh viết ký hiệu tập hợp B HĐ 2 : Tìm hiểu cách viết và các kí hiệu về tập hợp 2. Cách viết. Các kí hiệu Người ta thường đặt tên các tập hợp bằng chữ cái in hoa Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 } Hay A = {2 ; 1 ; 0 ; 3 } B = { a ,b , c } Các số 0,1,2,3 gọi là phần tử của tập hợp A a,b,c là các phần tử của tập hợp B Ký hiệu : 2 Î A Đọc: 2 thuộc A hay 2 là phần tử của A a Ï A Đọc a không thuộc A hay a không là phần tử của A 4 Chú ý : * Cách viết một tập hợp : Sgk. - 5 có phải là một phần tử của tập hợp A không ? - Giới thiệu cách viết và các kí hiệu về tập hợp cho Hs Người ta còn có thể minh họa tập hợp bằng một vòng khép kín mỗi phần tử được biểu diễn bởi một dấu chấm trong vòng đó. Gọi là biểu diễn tập hợp bằng sơ đồ Ven - Cho Hs ®äc phÇn chó ý trong Sgk - Tr¶ lêi Chó ý nghe vµ ghi bµi Quan s¸t gv vÏ h×nh minh ho¹ §äc Sgk 3) Củng cố- Luyện tập toàn bài - Yc Hs hoạt động nhóm làm các phần? trong Sgk - Lần lượt gọi Hs lên bảng trình bày. - Gọi Hs nhận xét bài làm - Nhận xét chữa bài tập. - Củng cố và chốt kiến thức của bài. Chia nhóm hoạt động Lên bảng Nhận xét Theo dõi Tiếp thu ?1 : ?2 : 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK và SBT. - Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và đọc trước nội dung bài mới. - Chú ý nghe - Lắng nghe BTVN : 1-5 ( SGK/T6) Ngày soạn: 05/ 08/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:.... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:.... Tiết 2 §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I.MỤC TIÊU: 1./ Kiến thức: Hiểu rõ, phân biệt được tập hợp N và tập hợp N* 2./ Kỹ năng: So sánh được các số tự nhiên, biết tìm số tự nhiên liền trước, số tự nhiên liền sau. 3./ Thái độ: Vận dụng được tính kế thừa các kiến thức của năm học trước. II. CHUẨN BỊ: 1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ ? Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 10 bằng hai cách Liệt kê và nêu tính chất đặc trưng của phần? - Gäi hs nhËn xÐt, chÊm ®iÓm, ĐVĐ vµo d¹y néi dung bµi míi. - Trả lời Nhận xét - Lắng nghe. 2) Dạy nội dung bài mới HĐ 1: Tìm hiểu về tập hợp N và tập hợp N* Tiết 2: §2. Tập hợp các số tự nhiên. 1. Tập hợp N và tập hợp N* Tập hợp các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . . . . . . . gọi là tập hợp các số tự nhiên. Ký hiệu N N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . . . . . . . . } 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . là các phần tử của N chúng được biểu diển trên tia số : 0 1 2 3 4 5 Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu N* N* = { 1 ; 2 ; 3 ; . . . . . . . . . } Hoặc N* = { x Î N | x ¹ 0 } - Ở tiểu học ta đã biết các số 0 ; 1 ; 2 ...là các số tự nhiên . - Tập hợp các số tự nhiên ký hiệu là N - GV vẽ tia và biểu diển các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 trên tia số đó . - Các điểm đó lần lượt được gọi là điểm 0 , điểm 1 , điểm 2 , điểm 3 . - GV nhấn mạnh : Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bỡi một điểm trên tia số . - GV giới thiệu tập hợp N* Chú ý lắng nghe - Học sinh lên bảng ghi tiếp trên tia số các điểm 4 , 5 , 6 Chú ý nghe Tiếp thu HĐ 2 : Tìm hiểu về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 1.- với a , b Î N thì a ³ b hay a £ b 2.- Nếu a < b và b < c thì a < c 3.- Mọi số tự nhiên có một số tự nhiên liền sau duy nhất. Và một số tự nhiên liền trước duy nhất. 4.- Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất 5.- Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử. ? 28, 29, 30 99, 100, 101 - GV giới thiệu tiếp ký hiệu ³ và £ Củng cố : Viết tập hợp A ={ x € N |6 £ x £8 } GV giới thiệu số liền trước và liền sau của một số tự nhiên . Củng cố Bài tập 6 SGK GV giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp - Làm ? - Học sinh cho biết số tự nhiên nhỏ nhất ? số tự nhiên lớn nhất ? - Học sinh cho biết số phần tử của tập N và N* 3) Luyện tập - Củng cố toàn bài -YC Hs làm bài 6/T7 - Gäi HS lªn b¶ng lµm ba× tËp Goi hs nhËn xÐt Lµm bµi tËp Lªn b¶ng NhËn xÐt Bµi 6/T7: a) ViÕt sè tù nhiªn liÒn sau mçi sè 17, 18 99, 100 a, a + 1 ( Víi ) b) ViÕt sè tù nhiªn liÒn trưíc mèi sè : 34, 35 999, 1000 4) Hớng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn Hs làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT. - Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và đọc trước nội dung bài mới. - Chú ý nghe - Lắng nghe BTVN : 7-10 ( SGK/T8 ) Ngày soạn: 07/ 08/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:.... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:.... Tiết 3 §3. GHI SỐ TỰ NHIÊN I.MỤC TIÊU: 1./ Kiến thức: Nắm vững cách ghi số tự nhiên, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. 2./ Kỹ năng: Đọc và viết được các số tự nhiên. 3./ Thái độ: Cẩn thận, chú ý chính xác khi làm toán. II. CHUẨN BỊ: 1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoat động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ Làm bài tập 7,8 T/ 8 - gọi HS nhận xét. Nhận xét và đặt vấn đề vào nội dung bài mới. Lên bảng Nhận xét Lắng nghe Bài 7 2) Dạy nội dung bài mới HĐ 1: Tìm hiểu về số và chữ số Tiết 3: §3. Ghi số tự nhiên 1. Số và chữ số Với 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ta có thể ghi được mọi số tự nhiên Ví dụ : 7 là số có 1 chữ số 346 là số có 3 chữ số 4 Chú ý : Khi viết các số có từ 5 chữ số trở lên người ta thường tách thành từng nhóm 3 chữ số cho dễ đọc. Số Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục Các chữ số 3895 38 8 389 9 3,8,9,5 - GV : người ta dùng những chữ số nào để viết mọi số tự nhiên - Củng cố: Trong số 3895 có bao nhiêu chữ số Giới thiệu số trăm , số hàng trăm . . . Chú ý: Khi viết các số tự nhiên có trên 3 chữ số ta không nên dùng dấu chấm để tách nhóm 3 chữ số mà chỉ viết rời ra mà không dùng dấu gì như 5373 589 - Đọc vài số tự nhiên bất kỳ chúng gồm những chữ số nào - Phân biệt số và chữ số . - Củng cố Học sinh làm bài tập 11 SGK HĐ 2: Tìm hiểu về hệ thập phân và những lưu ý 2. Hệ thập phân Cách ghi số như trên là cách ghi số trong hệ thập phân. Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì làm thành 1 đơn vị ở hàng liền trước nó. 444 = 400 + 40 + 4 = a.100 + b . 10 + c ? STN lín nhÊt cã 3 ch÷ sè : 999 STN lín nhÊt cã 3 ch÷ sè kh¸c nhau: 987 3. Chó ý SGK / T 9-10 - GV giới thiệu hệ thập phân và nhấn mạnh trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào bản thân chữ số đó, vừa phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đã cho . - Cho Hs ®äc phÇn chó ý trong SGK - Học sinh viết số 444 thành tổng các số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Học sinh viết như trên với các số - Củng cố bài tập ? - §äc Sgk 3) Luyện tập - Củng cố toàn bài - Lần lượt đưa các đề bài tập lên bảng Yc Hs đọc và suy nghĩ cách làm. - Gợi ý, hướng dẫn Hs cách làm bài. - Lần lượt gọi Hs lên bảng; làm bài tập. Gọi Hs nhận xét bài. - Chốt kiến thức trọng tâm của bài. Đọc đề và suy nghĩ làm Chú ý nghe Lên bảng làm Nhận xét Tiếp thu Bài 12/T10. Bài 13/ T10: a) 1000 b) 1023 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Gîi ý vµ h­íng dÉn HS lµm c¸c bµi tËp cßn l¹i trong SGK vµ SBT. - N¾m ch¾c néi dung lÝ thuyÕt cña bµi vµ ®äc tr­íc néi dunh bµi míi - Chó ý nghe - L¾ng nghe BTVN : 14-15( SGK/10 ) Ngày soạn: 12/ 08/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:.... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:.... Tiết 4 §4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON I.MỤC TIÊU: 1./ Kiến thứ: Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con. 2./ Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các ký hiệu Î và Ï; Ì và Ë. 3./ Thái độ: Nhận biết sự liên hệ của phần tử với tập hợp và của tập hợp với tập hợp chính xác. II. CHUẨN BỊ: 1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoat động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ - Làm bài tập 14 SGK trang 10 Viết giá trị của số trong hệ thập phân . - gọi hs nhận x ét. Đặt vân đề vào nội dung bài mới. Trả lời. Nhận xét Lắng nghe. Bµi 14/10 2) Dạy mội dung bài mới HĐ 1: Tìm hiểu về số phần tử của một tập hợp Tiết 4: §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. 1.Số phần tử của một tập hợp Cho các tập hợp A = { 5 } có 1 phần tử B = { x , y } có 2 phần tử C = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 . . . } có vô số phần tử - Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng ký hiệu F Ví dụ: M = { x Ỵ N | x + 5 = 2} M = F Một tập hợp có thể có một phần tử , có nhiều phần tử , có vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào. ?1 ?2 - Trong tập hợp A số 5 gọi là gì của A - Học sinh có kết luận gì về số phần tử của một tập hợp ? - Cho M ={x Ỵ N| x + 5 = 2} - GV giới thiệu ký hiệu tập hợp rỗng (là F) - Trong các ví dụ trên học sinh xác định số phần tử của mỗi tập hợp - Củng cố: học sinh làm bài tập ?1 Học sinh làm bài tập ?2 (Không có số tự nhiên x nào mà x + 5 = 2) HĐ 2 : Tìm hiểu về tập hợp con 2. Tập hợp con Ví dụ : Cho hai tập hợp : A = {a , b } B = { a , b , c ,d } Ta thấy mọi phần tử của A đều thuộc B , ta nói : tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ký hiệu : A Ì B hay B É A Đọc là : A là tập hợp con của B hay A được chứa trong B hay B chứa A Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B . · c B · a · b · d - Học sinh có nhận xét gì về các phần tử của hai tập hợp ? - GV củng cố nhận xét để giới thiệu tập hợp con . - Củng cố : Cho tập hợp M = {a , b , c } a) Viết các tập hợp con của M mà có một phần tử, hai phần tử. b) Dùng ký hiệu Ì để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp con đó với M . Chú ý : (SGK) - Học sinh nhắc lại quan hệ của phần tử và tập hợp, tập hợp con và tập hợp trong việc dùng ký hiệu F và Ì, Ë. - Củng cố: Học sinh làm bài tập ?3 3) Luyện tập - Củng cố toàn bài - Lần lợt đa các đề bài tập lên bảng Yc Hs đọc và suy nghĩ cách làm. - Gợi ý, HD Hs cách làm bài. - Lần lượt gọi Hs lên bảng; làm bài tập. Gọi Hs nhận xét bài. Nhận xét, chữa bài tập. - Chốt kiến thức trọng tâm của bài Đọc đề và suy nghĩ làm Chú ý nghe Lên bảng làm Nhận xét Theo dõi Tiếp thu Bµi 16/T13: a) A cã mét phÇn tö. b) B cã mét phÇn tö. c) C cã v« sè phÇn tö. d) D kh«ng cã phÇn tö nµo. 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT. - Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và đọc trước nội dung bài mới - Chú ý nghe - Lắng nghe BTVN : 17-20 ( SGK/T13) Ngày soạn: 12/ 08/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:.... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:.... Tiết 5 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1./ Kiến thức: Tập hợp, số phần tử của một tập hợp, tập hợp N và N*, tập hợp con. 2./ Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các ký hiệu Î và Ï; Ì và Ë. 3./ Thái độ: Làm bài cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: 1. Giaó Viên: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học Sinh: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ. - Làm bài tập 19 SGK trang 13 - Làm bài tập 20 SGK trang 13 - gäi HS nhËn xÐt. NhËn xÐt vµ §V§ vµo néi dung bµi míi. Tr¶ lêi NhËn xÐt L¾ng nghe Bµi 19/13: 2) Dạy mội dung bài mới HĐ 1: Chữa các bài tập đã giao về nhà Tiết 5: Luyện tập - Bài tập 21 / 14 Tập hợp A = {8 ; 9 ; 10 ; . . . ; 20} Có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử - Bài tập 22 / 14 a) Tập hợp C các số chẳn nhỏ hơn 10 C = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 } b) Tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20 L = { 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 } c) Tập hợp A ba số chẳn liên tiếp , số nhỏ nhất là 18 A = { 18 ; 20 ; 22 } Tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 31 B = { 25 ; 27 ; 29 ; 31 } - Lần lượt gọi học sinh lên bảng làm các bài tập đã giao về nhà. Gợi ý Hd những Hs yếu làm bài tập. - Lần lượt gọi Hs nhận xét. Nhận xét, chữa bài tập và sửa sai cho Hs Lên bảng Chú ý nghe Nhận xét Theo dõi HĐ 2 : Bài luyện tại lớp Bài tập 23 / 14 Tập hợp D có (99 – 21) : 2 + 1 = 40 phần tử Tập hợp E có (96 – 32 ) : 2 + 1 = 33 phần tử - Bài tập 24 / 14 A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 B là tập hợp các số chẳn thuộc tập hợp N* Quan hệ giữa các tập hợp trên với N là A Ì N ; B Ì N ; N* Ì N - Bài tập 25 / 14 A = { In-do-nê-xi-a, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam} B = { Xin-ga-po, Bru-nây, Cam-pu-chia } . - Lần lượt đưa đề bài lên bảng phụ yc hs suy nghĩ làm. - Gợi ý hướng dẫn học sinh cách làm từng bài tập cụ thể - Lần lượt gọi Hs lên bảng làm bài tập. - Lần lượt gọi Hs nhận xét bài làm của bạn. - Nhận xét và sửa sai cho Hs Đọc đề và suy nghĩ - Chú ý nghe Lên bảng Nhận xét Theo dõi 3) Củng cố toàn bài - Yêu cầu Hs nhắc lại những nội dung kiến thức đã vận dụng làm bài tập. - Gọi Hs nhận xét trả lời. - Nhận xét và chốt kiến thức trọng tâm của bài. Nhắc lại Nhậnn xét Tiếp thu 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SBT. - Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và đọc trước nội dung bài mới. - Chú ý nghe - Lắng nghe Ngày soạn: 12/ 08/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:.... Tiết 6 §5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I.MỤC TIÊU: 1./ Kiến thức: Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân. 2./ Kỹ năng: Vận dụng một cách hợp lý các tính chất đó để giải toán nhanh chóng. 3./ Thái độ: Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng, chính xác các tính chất. II. CHUẨN BỊ: 1.Giaó Viên: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2.Học Sinh: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ - Thế nào là tập hợp con của một tập hợp ? - Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 0 nhưng không vượt quá 5 và tập hợp B các số thuộc N* nhỏ hơn 4 Thực hiện yêu cầu 2) Dạy mội dung bài mới HĐ 1: Tìm hiểu về tổng và tích của hai số tự nhiên Tiết 6: §5. Phép cộng và phép nhân 1.Tổng và tích hai số tự nhiên ( Xem SGK trang 15) 4 Chú ý: Nếu A . B = 0 thì A = 0 hay B = 0 - Tính chu vi một sân hình chữ nhật có chiều dài bằng 32m và chiều rộng bằng 25m. - Qua bài tập trên giới thiệu phép cộng và phép nhân - Chu vi hình chữ nhật là : (32 + 25) . 2 - Củng cố : - Học sinh làm bài tập ?1 và ?2 HĐ 2 : Tìm hiểu về tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. 2. T/c của phép cộng và phép nhân số tự nhiên Phân phối của phép nhân với phép cộng Nhân với số 1 Cộng với số 0 Kết hợp Giao hoán Phép tính Tính chất a . (b + c) = a . b + a . c a + 0 = 0 + a = a (a + b) + c = a + (b + c) a + b = b + a Cộng a . 1 = 1 . a = a (a . b) . c = a . (b . c) a . b = b . a Nhân - Phép cộng số tự nhiên có những tính chất gì ? - Phát biểu tính chất đó? - Phép nhân số tự nhiên có những tính chất gì? - Phát biểu tính chất đó ? - Tính chất nào liên quan đến cả hai phép tính cộng và nhân? Phát biểu tính chất đó? - YC hs làm ? Trả lơi - Củng cố : Học sinh là bài tập ?3 a) 46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17 = 100 + 17 = 117 b) 4 . 37 . 25 = (4 . 25) . 37 = 100 . 37 = 3700 c) 87 . 36 + 87 . 64 = 87 . (36 + 64) = 87 . 100 = 8700 3) Luyện tập - Củng cố toàn bài - Lần lượt đưa các đề bài tập lên bảng Yc Hs đọc và suy nghĩ cách làm. - Gợi ý, HD Hs cách làm bài. - Lần lượt gọi Hs lên bảng; làm bài tập. Gọi Hs nhận xét bài. Nhận xét, chữa bìa tập. - Chốt kiến thức trọng tâm của bài Đọc đề và suy nghĩ làm Chú ý nghe Lên bảng làm Nhận xét Theo dõi Tiếp thu Bài 26/T 16 Quãng đường ô tô từ Hà Nội đến Việt Trì là: 54 + 19 + 82 = 155(km). 4) Hớng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT. - Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và đọc trước nội dung bài mới - Chú ý nghe - Lắng nghe BTVN : 27 - 30 ( SGK/T16, 17) Ngày soạn: 20/ 08/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:.... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:.... Tiết 7 LUYỆN TẬP 1 I.MỤC TIÊU: 1./ Kiến thức: Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân. 2./ Kỹ năng: Vận dụng một cách hợp lý các tính chất đó để giải toán nhanh chóng. 3./ Thái độ: Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng , chính xác các tính chất. II. CHUẨN BỊ: 1.Gáo Viên : Thớc kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2.HS : Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài tập 30: Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x – 34) . 15 = 0 b) 18 . (x – 16) = 18 Lên bảng bài 30/T17 2) Dạy mội dung bài mới HĐ 1: Chữa các bài tập đã giao về nhà Tiết 7: Luyện tập 1 + Bài tập 31 /17: Tính nhanh a) 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137) + (318 + 22) = 600 + 340 = 940 c) 20 + 21 + 22 + . . . + 29 + 30 = (20 + 30) + . . . +(24 + 26) + 25 = 50 + 50 + 50 + 50 +50 + 25 = 275 Bài tập 32 / 17: 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041 - Lần lượt gọi học sinh lên bảng làm các bài tập đã giao về nhà. Gợi ý HD những Hs yếu làm bài tập. - Lần lượt gọi Hs nhận xét. Nhận xét, chữa bài tập và sửa sai cho Hs Lên bảng Chú ý nghe Nhận xét Theo dõi HĐ 2: Bài luyện tại lớp + Bài tập 33 / 17: 1 , 1 , 2 , 3 , 5 , 8 , 13 , 21 , 34 , 55 + Bài tập 34 /17: 1364 + 4578 = 5942 6453 + 1469 = 7922 5421 + 1469 = 6890 3124 + 1469 = 4593 1534 + 217 + 217 + 217 = 2185 - Lần lượt đưa đề bài lên bảng phụ yc hs suy nghĩ làm. - Gợi ý hướng dẫn học sinh cách làm từng bài tập cụ thể - Lần lượt gọi Hs lên bảng làm baìo tập - Lần lượt gọi Hs nhận xét bài làm của bạn. - Nhận xét và sửa sai cho Hs Đọc đề và suy nghĩ - Chú ý nghe Lên bảng Nhận xét Theo dõi 3) Củng cố toàn bài - Yêu cầu Hs nhắc lại những nội dung kiến thức đã vận dụng làm bài tập. - Gọi Hs nhận xét trả lời. - Nhận xét và chốt kiến thức trọng tâm của bài. Nhắc lại Nhận xét Tiếp thu 4) Hớng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SBT. - Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và đọc trước nội dung bài mới - Chú ý nghe - Lắng nghe Ngày soạn: 20/ 08/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Tiết 8 LUYỆN TẬP 2 I.MỤC TIÊU: 1./ Kiến thức: Học sinh nắm vững kiến thức về các tính chất của phép cộng và phép nhân. 2./ Kỹ năng: Áp dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân để giải được các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng, phép nhân vào giải toán. 3./ Thái độ: Nhận xét được các dạng của bài tập để áp dụng chính xác các tính chất, Làm bài cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: 1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ. Nêu các tính chất của phép nhân? Phát biểu các tính chất ấy va viết công thức tổng quát? Trả lời Nhận xét Lắng nghe Tính nhanh : A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33. 2) Dạy mội dung bài mới HĐ 1: Chữa các bài tập đã giao về nhà Tiết 8: Luyện tập 2 Bài tập 35 / 19 : 15 . 2 . 6 = 15 . 12 5 . 3 . 12 = 15 . 12 15 . 3 . 4 = 15 . 12 15 . 2 . 6 = 5 . 3 . 12 = 15 . 3 . 4 4 . 4 . 9 = 16 . 9 8 . 2 . 9 = 16 . 9 8 . 18 = 8. 2 . 9 = 16 . 9 4 . 4 . 9 = 8 . 2 . 9 = 8 . 18 - Lần lượt gọi học sinh lên bảng làm các bài tập đã giao về nhà. Gợi ý HD những Hs yếu làm bài tập. - Lần lượt gọi Hs nhận xét. Nhận xét, chữa bài tập và sửa sai cho Hs Lên bảng Chú ý nghe Nhận xét Theo dõi HĐ 2 : Bài luyện tại lớp - Bài tập 36 / 19 a) 15 . 4 = 15 . (2 . 2) = (15 . 2) . 2 = 30 . 2 = 60 25 . 12 = 25 . (4 . 3) = (25 .4) .3 = 100 . 3 = 300 125 . 16 = 125 . (8 . 2) = (125 . 8) . 2 = 1000 . 2 = 2000 b) 25 . 12 = 25 . (10 + 2) = 25 . 10 + 25 . 2 = 250 + 50 = 300 34 . 11 = 34 . (10 + 1) = 34 . 10 + 34 . 1 = 340 + 34 = 374 - Bài tập 37 / 20 16 . 19 = 16 . ( 20 – 1) = 16 . 20 – 16 . 1 = 320 – 16 = 304 46 . 99 = 46 . (100 – 1) = 46 . 100 – 46 . 1 = 4600 – 46 = 4554 35 . 98 = 35 . (100 – 2) = 35 . 100 – 35 . 2 = 3500 – 70 = 3430 - Lần lượt đưa đề bài lên bảng phụ yc hs suy nghĩ làm. - Gợi ý hướng dẫn học sinh cách làm từng bài tập cụ thể - Lần lượt gọi Hs lên bảng làm baìo tập - Lần lượt gọi Hs nhận xét bài làm của bạn. - Nhận xét và sửa sai cho Hs Đọc đề và suy nghĩ - Chú ý nghe Lên bảng Nhận xét Theo dõi 3) Củng cố toàn bài - Yêu cầu Hs nhắc lại những nội dung kiến thức đã vận dụng làm bài tập. - Gọi Hs nhận xét trả lời. - Nhận xét và chốt kiến thức trọng tâm của bài. Nhắc lại Nhận xét Tiếp thu - Bài tập 39 / 20 142 857 . 2 = 285 714 142 857 . 3 = 428 571 142 857 . 4 = 571 428 142 857 . 5 = 714 285 142 857 . 6 = 857 142 Số 142 857 nhân với 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 đều được tích là sáu chữ số ấy việt theo thứ tự khác . 4) Hướng dân học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SBT. - Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và đọc trước nội dung bài mới - Chú ý nghe - Lắng nghe Ngày soạn: 22/ 08/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:.... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:.... Tiết 9 §6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I.MỤC TIÊU: 1./ Kiến thức: phép trừ và phép chia. 2./ Kỹ năng: Học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài toán thực tế. 3./ Thái độ: Nhận biết sự liên hệ giữa các phép toán. II. CHUẨN BỊ: 1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ YC Hs làm bài tập 40/ T20 Nhận xét chữa bài tập Làm BT Theo dõi Bài 40/T20 2) Dạy mội dung bài mới HĐ 1: Tìm hiểu về phép trừ hai số tự nhiên Tiết 9: §6. Phép trừ và phép chia 1.Phép trừ hai số tự nhiên Người ta dùng dấu “ – “ để chỉ phép trừ a – b = c (Số bị trừ) – (Số trừ) = (Hiệu) Cho hai số tự nhiên a và b nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x ( a > b ) 4 Chú ý: Số bị trừ phải lớn hơn số trừ. Ta có thể tìm hiệu nhờ tia số : SGK/ T21 ?1 Điền vào chỗ trống : a) a - a = 0 b) a - 0 = a

File đính kèm:

  • docgiao an dai so 6.doc