I. Mục Tiêu
1. Kiến thức:
- HS biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số.
- HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
- HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
2. Kĩ năng :
- Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
- Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiên phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều phân số.
- HS hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số.
3.Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận khi nhân, chia hai ps.
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các t/c cơ bản của phép nhân phân số.
4. GDMT :
II. Chuẩn bị :
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1569 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 (Cho học sinh yếu) - Tiết 34: Nhắc lại nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :
Tiết ct : 34
Ngày soạn:
Bài dạy : NHẮC LẠI NHÂN CHIA PHÂN Sễ́, TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÉP NHÂN PHÂN Sễ́
I. Mục Tiêu
1. Kiến thức:
- HS biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số.
- HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
- HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
2. Kĩ năng :
- Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
- Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiên phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều phân số.
- HS hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số.
3.Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận khi nhân, chia hai ps.
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các t/c cơ bản của phép nhân phân số.
4. GDMT :
II. Chuẩn bị :
GV:. bảng phụ, phấn mầu.
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng
III. Kiểm tra bài cũ : 5’
HS1 : +Phát biểu qui tắc phép trừ phân số, viết dạng tổng quát.
+Chữa BT 68b,c/35 SGK: Tính
HS2 : - Nhận xét đánh giá bài làm của bạn.
-Phát biểu qui tắc: Nhân tử với tử, mẫu với mẫu.
HS3 :
V. Tiến trỡnh tiết dạy
1. ổn định lớp
2. Cỏc hoạt động dạy học
TG
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
15
Hoạt đụ̣ng 1 : Phép nhõn phõn sụ́
-Cho làm ?1
-Goi 2 HS lên bảng làm ?1
-Qui tắc trên vẫn đúng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên.
-Yêu cầu đọc qui tắc và công thức tổng quát SGK
-Đọc ví dụ SGK
- Cho làm ?2 SGK
-Hướng dẫn HS làm chung cả lớp câu a, chú ý rút gọn trước khi nhân.
-Yêu cầu tự làm câu b. Gọi1 HS lên bảng làm.
-Cho tự làm ?3
-Goi 3 HS lên cùng làm ?3
-Cho tự đọc phần nhận xét SGK sauu đó yêu cầu phát biểu và nêu tổng quát.
-Cho làm ?4/36 SGK
Cả lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng làm.
-Tự đọc ?1.
-Hai HS lên bảng cùng làm BT ?1
-Đọc và phát biểu qui tắc
Viết công thức tổng quát.
-Xem VD SGK.
-Làm ?2
-Cả lớp cùng làm câu a
-Chú ý rút gọn trước khi nhân
-Tự làm câu b, 1 HS lên bảnglàm.
-Làm ?3 SGK
-3 HS lên cùng làm 1 lúc
-Tự đọc nhận xét.
-Phát biểu nhận xét.
-Viết dạng tổng quát.
-Làm ?4
-3 HS lên bảng làm cùng một lúc.
I. Phép nhõn phõn sụ́
1)Qui tắc:
?1:
a) 3 . 5 = 3.5 = 15
4 7 4.7 28
b) 3 . 25 = 3.25 = 1.5 = 5
10 42 10.42 2.14 28
Qui tắc: SGK
a . c = a.c
b d b.d
?2:
a)-5 . 4 = -5.4 = -20
11 13 11.13 143
b)-6 . –49 = (-6).(-49) =
35 54 35.54
= (-1).(-7) = 7
45
?3:
a)-28 . –3 = (-28).(-3) = …
33 4 33.4
2)Nhận xét:
a)NX: SGK
a.b = ab (a,b,c ẻ Z, cạ 0)
c c
?4: Tính
a)(-2) . -3 = (-3).(-3) = 6
7 7 7
b)5 .(-3) = 5.(-3) = 5.(-1)
33 33 11
= -5
11
c)-7 .0 = (-7).0 = 0 = 0
31 31 31
a) 2 _ - 1 = 2 + 1 = 15
7 4 7 4 28
b) 15 + -1 = 15 + -7 = 2
28 4 28 28 7
10
Hoạt đụ̣ng 2 : Tính chṍt phép nhõn phõn sụ́
- cho hs thực hiợ̀n ?1
- Cho đọc SGK
- Goi 4 HS phát biểu bằng lời các tính chất đó.
- GV ghi lại dạng tổng quát lên bảng.
Đọc ví dụ SGK
- Cho làm ?2 SGK
-Hướng dẫn HS làm chung cả lớp câu a, chú ý rút gọn trước khi nhân.
Gọi hs nêu y/c của ?2
- GV chấm 2 bài nhanh nhất
-Tự đọc các tính chất
-Tập phát biểu các tính chất.
-Viết công thức tổng quát.
-Xem VD áp dụng SGK.
HS làm vào vở
HS 1 tính A
HS 2 tính B
HS nhận xét
II.Tính chṍt phép nhõn phõn sụ́
1. Các tính chất:
Tính chất giao hoán:
T/c kết hợp:
c) Tính chất nhân với 1:
d) T/c pp của phép nhân với phép cộng:
VD1: Tính :
?2.
10
Hoạt đụ̣ng 3 : Phép chia phõn sụ́
- Cho làm ?1
- Goi 2 HS lên bảng làm ?1
- Cho làm phép nhân.
- Nói 1/-8 là số nghịch đảo của –8, -8 là số ngịch đảo của1/-8. Hai số –8 và 1/-8 là hai số nghich đảo của nhau.
- Cho 1 HS làm ?2 SGK
- Vậy htế nào là hai số nghịch đảo của nhau?
- Gọi 1 số HS nhắc lạI định nghĩa
- Vận dụng: Cho tự làm ?3
- Goi 3 HS lên cùng làm ?3
- Cho hai nhóm thực hiện 2 phép tính ?4.
- Cho HS so sánh kết quả hai phép tính.
- Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa phân số ắ và 4/3?
- Ta đă thay phép chia phân số 2/7:3/4 bằng phép tính nào?
- Cho làm thêm: -6 : 3/5
- Qua 2 ví dụ hãy phát biểu qui tắc chia 1 phân số cho 1 phân số?
Thực hiện phép chia
? ?
- Gọi 1 HS lên bảng viết dạng tổng quát.
- Cho làm ?5, 4 HS lên bảng.
- Qua VD4 có thể nêu nhận xét Muốn chia một phân số cho 1 số nguyên khác 0 làm thế nào?
- Tự đọc ?1.
- Hai HS lên bảng cùng làm BT ?1 Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS làm ?2
- Phát biểu định nghĩa.
- Làm ?3 SGK
- 4HS trả lời miệng ?3.
- Tự đọc nhận xét.
- Phát biểu nhận xét.
- Viết dạng tổng quát.
- Hai nhóm làm ?4
- HS so sánh hai kết quả.
- Phân số 3/4 và 4/3 là hai số nghịch đảo của nhau.
- Thay phép chia 2/7 cho ắ bằng phép nhân 2/7 cới số nghịch đảo của 3/4 là 4/3
- Phát biểu qui tắc như SGK.
-1 HS viết dạng tổng quát.
- 4 HS lên bảng là ?5
- Nêu nhận xét và viết tổng quát.
-3HS lên bảng đồng thời làm
?6. HS khác làm vào vở.
III.Phép chia phõn sụ́ :
1)Số nghịch đảo:
?1: Làm phép nhân
(-8) . 1 = 1
-8
-4 . 7 = 1
7 -4
?2: -4/7 là số nghịch đảo của 7/-4, 7/-4 là số nghịch đảo của –4/7; hai số –4/7 và 7/-4 là hai số nhịch đảo của nhau.
Định nghĩa: SGK
?3:
Số nghịch đảo của a/b là b/a
2)Phép chia phân số:
?4: Tính
2 : 3 = 2.4 = 8
7 4 7.3 21
2 . 4 = 2.4 = 8
7 3 7.3 21
Vậy 2 : 3 = 2 . 4 = 8
7 4 7 3 21
-6 : 3/5 = -6/1 :3/5 = -6/1 .5/3 = -10
Qui tắc: SGK
Tổng quát: ;
?5: Tính
Nhận xét: sgk_42
?6. Làm phép tính
a)
b)
c)
V. Củng cố : 3’
+ Nêu qui tắc nhân phân số.
- Nhân 1 số nguyên với 1 phân số làm thế nào?
- Cho làm BT 69/36 ; 70/37 SGK
+ GV đưa BT 73, 74,76 lên bảng phụ yc hs thực hiợ̀n.
- Muốn tính hợp lý em làm thế nào?
+ Gọi hai em học sinh lên bảng làm bài 86 ?
1)Phát biểu định nghĩa thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau?
2)Phát biểu qui tắc chia phân số.
- Cho trả lời miệng BT 85/43 SGK
VI. Hướng dẫn học ở nhà : 2’
- Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
- Ôn lại t/c cơ bản của phép nhân số nguyên.
- BT: 71,72, /34 ;76,77/39SGK. BT 83,84,86,87,88,89, 90, 91, 92/17,18,19 SBT
-Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, qui tắc chia phân số.
- BT 96, 97, 98, 104 /19,20 SBT.
- Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy
File đính kèm:
- GA YEU TOAN 6 TIET 34.doc