I. Mục Tiêu: kiờ̉m tra học sinh
1. Kiến thức:
- Các phép toán về phân số
- Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm , trung điểm đoạn thẳng .
2. Kĩ năng
- Biết vận dụng kiến thức đã học giải toán
- Biết trình bày bài toán chứng minh hình học
3.Thái độ : trung thực trong làm bài
II. Chuẩn bị :
GV: Đề bài, đáp án + biểu điểm
HS : ễn tọ̃p ,Giải các bài tập ở nhà .
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 (Cho học sinh yếu) - Tiết 39: Kiểm tra 1tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :
Tiết ct : 39
Ngày soạn:
Bài dạy : KIấ̉M TRA 1TIấ́T
I. Mục Tiêu : kiờ̉m tra học sinh
1. Kiến thức:
- Các phép toán vờ̀ phõn sụ́
- Đoạn thẳng, đụ̣ dài đoạn thẳng, điờ̉m nằm giữa hai điờ̉m , trung điờ̉m đoạn thẳng .
2. Kĩ năng
- Biờ́t vọ̃n dụng kiờ́n thức đã học giải toán
- Biờ́t trình bày bài toán chứng minh hình học
3.Thái đụ̣ : trung thực trong làm bài
II. Chuẩn bị :
GV: Đờ̀ bài, đáp án + biờ̉u điờ̉m
HS : ễn tọ̃p ,Giải các bài tọ̃p ở nhà .
III. Nụ̣i dung đờ̀ kiờ̉m tra:
Bài 1 : (2,0đ) Tính
a) b)
c) d)
Bài 2 : (2,0đ) Tình
a) b)
c) d)
Bài 3 : (3,0đ) Tìm sụ́ nguyờn x biờ́t
a) x - b)
c)
Bài 4 : (3,0đ) Trờ tia Ox, vẽ hai điờ̉m A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm
a) Điờ̉m A có nằm giửa hai điờ̉m O và B khụng
b) So sánh OA và AB
c) Điờ̉m A có là trung điờ̉m của đạo thẳng OB khụng? Vì sao?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
IV. Hướng dõ̃n chṍm đờ̀ kiờ̉m tra :
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM LẦN 6
Mụn: Đại số 6
Bài
Cõu
Nội dung chấm
Điểm chi tiết
Tổng số điểm
1
a
0,5
2,0
b
0,5
c
0,5
d
0,5
2
a
0,5
2,0
b
0,5
c
0,5
d
0,5
3
a
0,5
0,5
3,0
b
0,5
0,5
c
0,5
0,5
4
0,5
3,0
a
Theo hình vẽ: OA + OB = OB
Vọ̃y A nằm Giữa 2 điờ̉m O, B
0,5
b
Ta có OA = 2cm (1)
OB = OA + AB
=> AB = OB – OA
Hay AB = 4 – 2 = 2
AB = 2cm (2)
So sánh (1) và (2) : OA = AB = 2cm
0,5
0,5
c
Ta có: A nằm giữa O, B (3)
OA = AB = 2cm
Điờ̉m A cách đờ̀u 2 đõ̀u đoạn thẳng (4)
Kờ́t luọ̃n: (3) và (4) suy ra: A trung điờ̉m OB
0,25
0,25
0,5
-------------------------------------------------Hết---------------------------------------------------
Ghi chú : mọi cách giải khác đúng hưởng trọn điờ̉m
- Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy :
File đính kèm:
- GA TOAN YEU 6 TIET 39KT.doc