Giáo án Toán 6 - Chương II - Tiết 77 - Bài 6: So sánh phân số

I/ Mục tiêu:

-HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, phân số dương.

-Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.

II/ Chuẩn bị:

- GV: Phiếu học tập ghi bài 37(SGK).

- HS:Ôn tập qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, khác mẫu ở tiểu học, so sánh hai số nguyên.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1766 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Chương II - Tiết 77 - Bài 6: So sánh phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài dạy: §6. SO SÁNH PHÂN SỐ Tiết 77 Tuần 25. Ngày soạn: 15.02.2007. I/ Mục tiêu: -HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, phân số dương. -Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. II/ Chuẩn bị: - GV: Phiếu học tập ghi bài 37(SGK). - HS:Ôn tập qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, khác mẫu ở tiểu học, so sánh hai số nguyên. III/ Tiến trình tiết dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) H1: (Bài 47/Sbt) So sánh hai phân số và ? H2: ở tiểu học muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu, khác mẫu ta thực hiện như thế nào? H3: So sánh (-25) và (-10); 1 và (-1000)? H4: Nêu qui tắc so sánh hai số nguyên âm, so sánh số nguyên âm và số nguyên dương? HS: Ta có =; =. 15>14 => > => >ø . HS: -Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu(tử và mẫu là các số tự nhiên) ta so sánh các tử của chúng: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. - Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta qui đồng mẫu và thực hiện so sánh theo qui tắc trên. -HS: (-25)(-1000). - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì một số nguyên dương nào. - Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì bé hơn HĐ2: So sánh hai phân số cùng mẫu (10 phút) GV: Tương tự như trên với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên ta cũng áp dụng qui tắc này. Tuy nhiên qui tắc này chỉ áp dụng với các phân số có mẫu dương. H: so sánh ? H: Nêu quy tắc so sánh? Lấy ví dụ minh hoạ. -Củng cố: HS làm ?1SGK HS: > vì –9 > -10. Qui tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. VD: . -HS đứng tại chỗ trả lời ?1. . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò H: So sánh và? -HS: Biến đổi chúng thành các phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh. =; =. Vì > nên > ø. HĐ3: So sánh hai phân số không cùng mẫu (15 phút) GV(Đặt vấn đề) Hãy so sánh hai phân số và H1: Để so sánh hai phân số ta đã có qui tắc nào? H: Làm thế nào so sánh hai phân số và bằng cách áp dụng hai phân số có cùng mẫu dương? GV(gợi ý để HS tìm ra qui trình ba bước) + Viết các phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương + Bằng cách nào đưa các phân số có mẫu dương thành các phân số có cùng mẫu dương? (qui đồng mẫu) + So sánh các phân số đã qui đồng. H3: Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu? Củng cố: ?2 SGK so sánh: a) và b) và H: Có nhận xét gì về các phân số này? Hãy rút gọn chúng trước khi quy đồng. -GV yêu cầu Hs làm ?3. GV hướng dẫn hs so sánh với 0: Hãy quy đồng mẫu? Viết số 0 dưới dạng phân số có mẫu là 5. So sánh hai phân số? Tương tự hãy so sánh với 0? -H: Qua việc so sánh các phân số trên với 0, hãy cho biết tử và mẫu của phân số như thế nào thì phân số lớn hơn 0? Nhỏ hơn 0? -HS: Qui tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu dương. -HS: Đưa hai phân số đã cho thành hai phân số bằng chúng nhưng mẫu dương: BCNN(4; 9) = 36 = ; = Qui tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. ?2. a) ; . Vì nên > . b) ;ø . < . -HS: . -HS: Nếu tử và mẫu của phân số cùng dấu thì phân số lớn hơn 0. Nếu tử và mẫu của phân số khác dấu thì phân số nhỏ hơn . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -GV yêu cầu 1 hs đọc nhận xét trong sgk. Aùp dụng: Trong các phân số sau, phân số nào dương? Phân số nào âm? -HS: Phân số dương: Phân số âm: HĐ4: Luyện tập, củng cố (10 phút) GV: Treo bảng phụ bài 37 và gọi HS lên bảng . a) b) . -Bài 38/SGK. Thời gian nào dài hơn: Đoạn thẳng nào ngắn hơn: Bài 37/SGK. a) b) => => Hay: . a) Vì Vậy dài hơn b) HĐ5: Hướng dẫn về nhà(3 phút) -Qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu. -Qui tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. -BTVN: 39; 41(SGK); 51; 52; 53; 56; 57(SBT). IV. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doc77.DOC
Giáo án liên quan