Giáo án Toán 6 - Chương III - Tiết 85 - Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số

I. Mục tiêu:

- HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

- Có kỹ năng vận dụng các tính chất đó để thực hiện phép tính một cách hợp lí nhất là khi nhân nhiều phân số.

- Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số trong phép tính để vận dụng các tính chất của phép nhân phân số một cách thích hợp.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập 74.

- HS: Học và làm bài tập về nhà đầy đủ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1377 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Chương III - Tiết 85 - Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài dạy: Đ11. tính chất cơ bản của phép nhân phân số Tiết 85 Tuần 27 Ngày soạn:12.03.2007. I. Mục tiêu: - HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Có kỹ năng vận dụng các tính chất đó để thực hiện phép tính một cách hợp lí nhất là khi nhân nhiều phân số. - Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số trong phép tính để vận dụng các tính chất của phép nhân phân số một cách thích hợp. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bài tập 74. HS: Học và làm bài tập về nhà đầy đủ. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7ph) -HS1: Chữa bài tập 84/SBT. -H: Phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên, viết dạng tổng quát.(V ghi lên góc bảng) -GV: Phép nhân phân số cũng có các tính chất tương tự như phép nhân số nguyên. -HS1 lên làm. -1 HS đứng tại chỗ nhắc lại. a . b = b . a (a . b) . c = a . (b . c) a . 1 = 1 . a = a a.(b + c) = a . b + a . c. HĐ2: Các tính chất (7ph) -GV yêu cầu HS đọc sgk trang 37, 38 sau đó phát biểu bằng lời các tính chất đó. GV ghi dạng tổng quát lên bảng. -GV: Trong tập hợp các số nguyên, tính chất cơ bản của phepd nhân số nguyên thường được áp dụng để giải những bài toán dạng nào? -GV: Đối với phân số các tính chất cơ bản của phép nhân phân số cũng được vận dụng như vậy. -HS1: Tính chất giao hoán: Tích các phân số không đổi nếu ta đổi chỗ các phân số. -HS2: Tính chất kết hợp: Muốn nhân tích hai phân số với phân số thứ 3 ta có thêt nhân phân số thứ nhất với tích của phân số thứ hai và phân số thứ ba. -HS3: Nhân với 1: Tích của một phân số với 1 bằng chính phân số đó. HS4: Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: Muốn nhân một phân số với một tổng ta có thể nhân phân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại. -Các dạng bài toán: +Nhân nhiều số. + Tính nhanh, tính hợp lí. 1. Các tính chất: a)Tính chất giao hoán: b)Tính chất kết hợp: c) Nhân với số 1: 1. = .1 = d) Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: . 2. áp dụng: VD:Tớnh tớch A = = (tc giao hoaựn) = (k/h) = - 9 HĐ3: áp dụng (11 ph) VD: Tớnh tớch A = Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -Cho HS chuẩn bị ?2. -Gọi 2 HS lên bảng. -2 HS lên bảng. -Các hs khác làm vào vở và quan sát bài làm của bạn. ?2 A = ..= ..= = (.). = 1. = B = - . B = .( - ) = . = .(-1) = HĐ4: Luyện tập, củng cố (17ph) -Gọi 1 HS đọc bài 73/sgk. -Bài 74/SGK. GV treo bảng phụ ghi sẵn đề. Gọi HS đứng tại chỗ trả lời. -Bài 76/SGK. Để tính biểu thức A, B ta áp dụng tính chất nào để làm? -HS: Câu đúng là câu thứ hai. -HS lần lượt giơ tay trả lời. -HS: Sử dụng t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Bài 73/SGK. Baứi 74(SGK) a b 1 0 0 ab 0 0 Baứi 76(SGK) A = = 1 B = C = = = 0 HĐ5: Hướng dẫn về nhà (3ph) -Vận dụng thành thạo các t/c cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập. -BTVN: 76(những câu còn lại) Bài 77/SGK. (hướng dẫn: rút gọn trước khi thay giá trị của a hay của b vào) Bài 89, 90,91, 92/SBT. IV. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docSohoc6.85.CIII.doc