Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 31: Bội chung nhỏ nhất (tiếp)

I- Mục tiêu:

-Kieỏn thửực : Học sinh được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN.

-Học sinh biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN.

-Kú naờng :Vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.

- Thaựi ủoọ : Nghieõm tuực hụùp taực trong giụứ hoùc

II- Chuẩn bị:

GV: SGK, bảng phụ

HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.

III- Tiến trình dạy học:

1/ OÅn dũnh :(1')

2/Kiểm tra bài cũ(7)

HS1: Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số? Nêu nhận xét và chú ý?

- Tìm BCNN(10; 12; 15)

*BCNN(10; 12; 15) = 60

HS2: Nêu quy tắc tìm BCNN ccủa hai hay nhiều số lớn hơn 1?

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 31: Bội chung nhỏ nhất (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn : 11 Giaỷng :..............2008 Tiết 31 Bội chung nhỏ nhất(tieỏp) I- Mục tiêu: -Kieỏn thửực : Học sinh được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN. -Học sinh biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN. -Kú naờng :Vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản. - Thaựi ủoọ : Nghieõm tuực hụùp taực trong giụứ hoùc II- Chuẩn bị: GV: SGK, bảng phụ HS: Bảng nhóm, bút viết bảng. III- Tiến trình dạy học: 1/ OÅn dũnh :(1') 2/Kiểm tra bài cũ(7’) HS1: Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số? Nêu nhận xét và chú ý? - Tìm BCNN(10; 12; 15) *BCNN(10; 12; 15) = 60 HS2: Nêu quy tắc tìm BCNN ccủa hai hay nhiều số lớn hơn 1? - Tìm BCNN(8; 9; 11) BCNN( 25; 50) BCNN( 24; 40; 168) BCNN(8; 9; 11) = 792 BCNN( 25; 50) = 50 BCNN( 24; 40; 168) = 840 GV: Nhận xét và cho điểm hai học sinh GV đặt vấn đề: Các em đã biết tìm BC của hai hay nhiều số bằng phương pháp liệt kê, ở tiết học này các em sẽ tìm BC thông qua tìm BCNN. 3/ Giaỷng baứi mụựi Hoạt động của thaày vaứ troứ TG Noọ dung *Hoạt động 1: Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN GV: yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK, HS hoạt động theo nhóm. Sau 6' caực nhoựm treo baỷng nhoựm so saựnh keỏt quaỷ cuỷa g/v nhaọn xeựt baứi cheựo nhau. GV: Nhaọn xeựt boồ sung HS :đọc phần đóng khung SGK trang 59. *Hoạt động 2: – Luyện tập GV: Neõu baứi toaựn Tìm số tự nhiên a, biết rằng a<1000 a 60; a 280. HS: độc lập làm bài trên phiếu học tập 1 HS: nêu cách làm và lên bảng chữa. GV: Kiểm tra kết quả bài làm của một số em và cho điểm. GV: treo bảng phụ ghi lời giải sẵn của Bài 152/ SGK a 15 => a BC( 15; 18) a 18 B(15) = {0; 15; 30; 45; 60; 75; 90…} B( 18) = {0; 18; 36; 54; 72; 90;…} Vậy BC( 15; 18) = {0; 90; …} Vì a nhỏ nhất khác 0 nên a = 90 1 HS: đề nghị cả lớp theo dõi, nhận xét: HS: Cách giải này vẫn đúng nhưng dài, nên giải như sau: => -Bài 153/ SGK Tìm các BC(30; 45) và nhỏ hơn 500 GV: yêu cầu HS nêu hướng làm - Một em lên bảng trình bày HS: nêu hướng làm và độc lập làm bài - Bài 154/SGK HS: đọc đề bài GV: hướng dẫn HS làm bài Gọi số HS lớp 6C là a. Khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Vậy a có quan hệ như thế nào với 2; 3; 4; 8? Đến đây bài toán trở về giống các bài toán ở trên. GV: yêu cầu HS làm tiếp, sau đó treo bảng phụ ghi lời giảI mẫu để HS học tập. 10’ 22’ 3/Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN -Ví dụ: Cho tập hợp A ={xN/ x8; x18; x30; x<1000} Viét tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. Vì x 8 x 18 => x BC( 8; 18; 30) x 30 và x < 1000 BCNN(8; 18; 30) = 23.32.5 = 360 -Lần lượt nhân 360 với 0; 1; 2;… ta được 0; 360; 720; … Vậy A = {0; 360; 720} * Keỏt luaọn : sgk- 59 4/Luyện tập * baứi toaựn a60 => a BC(60; 280) a280 BCNN(60; 280) = 840 Vì a < 1000 vậy a = 840 Bài 152/ SGK a 15 => a BC( 15; 18) a 18 BCNN(15; 18) = 90 => BC(15;18) = {0; 90; …} Vì a nhỏ nhất khác 0 nên a = 90 Bài 153/ SGK BCNN(30; 45) = 90 Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là 90; 180; 270; 360; 450. - Bài 154/SGK a2 a BC(2; 3; 4; 8) a3 và 35 ≤ a ≤ 60 a4 => BCNN(2;3;4;8) = 24 a8 => a = 48 4/ Cuỷng coỏ : (5') GV phát bảng nhóm cho các nhóm. Yêu cầu các nhóm a) Điền vào ô trống b) So sánh tích ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) với tích a.b -Bài 155/ SGK: a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ƯCLN(a,b) 2 10 1 50 BCNN(a,b) 12 300 420 50 ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) 24 3000 420 2500 a.b 24 3000 420 2500 *Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà(1ph) - Học bài - Làm bài tập 189; 190; 191; 192/SBT

File đính kèm:

  • docTiet 35.doc
Giáo án liên quan