I- Mục tiêu:
-Kieỏn thửực : HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua tìm BCNN.
-Kú naờng: Rèn kĩ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể.
-Thaựi ủoọ : HS biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
II- Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, SGK, SBT
HS: SGK, SBT, Bảng nhóm, bút viết bảng.
III- Tiến trình dạy học:
1/ OÅn ủũnh : (1')
2/Kiểm tra bài cũ(10') HS1: Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
- Chữa bài tập 189/SBT (ẹS:1360)
HS2: So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
- Chữa bài tập 190/SBT
ĐS: 0; 75; 150; 225; 300; 375
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1359 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 32: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn : 11
Giaỷng :..............2008
Tiết 32:
Bài tập
I- Mục tiêu:
-Kieỏn thửực : HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua tìm BCNN.
-Kú naờng: Rèn kĩ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể.
-Thaựi ủoọ : HS biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
II- Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, SGK, SBT
HS: SGK, SBT, Bảng nhóm, bút viết bảng.
III- Tiến trình dạy học:
1/ OÅn ủũnh : (1')
2/Kiểm tra bài cũ(10') HS1: Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
- Chữa bài tập 189/SBT (ẹS:1360)
HS2: So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
- Chữa bài tập 190/SBT
ĐS: 0; 75; 150; 225; 300; 375
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Luyện tập
HS: cả lớp làm bài 156/ SGK vào vở, bài 193/SBT vào phiếu học tập.
- Hai HS lên bảng làm đồng thời hai bài.
-Bài 193/SBT: Tìm các bội chung có 3 chữ số của 63; 35; 105
GV_HS: Nhaọn xeựt sửỷa sai
HS :đọc đề bài-Bài 157/ SGK:
GV: hướng dẫn HS phân tích bài toán
HS: đọc đề bài Bài 158/ SGK
So sánh nội dung bài 158 khác so với bài 157 ở điểm nào?
GV: yêu cầu HS phân tích để giải bài tập
HS: đọc đề bài, tóm tắt đề Bài 195/SBT
GV: gọi hai HS đọc và tóm tắt đề bài
HS: hoạt động nhóm
GV: gợi ý: Nếu gọi số đội viên liên đội là a thì số nào chia hết cho 2; 3; 4; 5?
GV: cho HS tiếp tục hoạt động theo nhóm sau khi đã gợi ý.
GV: Treo baỷng phuù coự saỹn ủaựp aựn
HS: nhaọn xeựt baứi cheựo nhau
GV: kiểm tra cho điểm các nhóm làm tốt
GV: ở bài 195 khi xếp hàng 2, hàng3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 em. Nếu thiếu 1 em thì sao? Đó là bài 196/SBT về nhà các em làm vào vở.
*Hoạt động 2: Có thể em chưa biết
Lịch can chi:
GV giới thiệu cho HS ở phương Đông trong đó có Việt Nam gọi tên năm âm lịch bằng cách ghép 10 can (theo thứ tự) với 12 chi(như SGK). Đầu tiên Giáp được ghép với Tí thành Giáp Tí.
Cứ 10 năm Giáp lại được lặp lại. Vậy theo các em sau bao nhiêu năm, năm Giáp Tí được lặp lại
GV: Và tên của các năm âm lịch khác cũng được lặp lại sau 60 năm.
HS:
Sau 60 năm (là BCNN của 10 và 12)
28’
5’
Bài 156/ SGK: Tìm số tự nhiên x biết rằng x12; x21; x28
và 150 < x < 300
x12; x21; x28
=> x BC( 12; 21; 28) = 84
Vì 150 x{ 168; 252}
-Bài 193/SBT: Tìm các bội chung có 3 chữ số của 63; 35; 105
63 = 32.7
35 = 5.7 => BCNN(63;35;105)
105 = 3.5.7 = 32.5.7 = 315
Vậy BC(63; 35; 105) có 3 chữ số là: 315; 630; 945.
Bài 157/ SGK:
Sau a ngày hai bạn lại cùng trực nhật: a là BCNN( 10; 12)
10 = 2.5 =>BCNN(10;12) = 22.3.5
12 = 22.3 = 60
Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật
Bài 158/ SGK
Số cây mỗi đội phải trồng là bội chung của 8 và 9, số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200.
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a. Ta có a BC( 8; 9) và 100 ≤ a ≤ 200
Vì 8 và 9 nguyên tố cùng nhau
=> BCNN(8;9) = 8.9 = 72
Mà 100 ≤ a ≤ 200 => a = 144
Bài 195/SBT
-Xếp hàng 2, hàng 4, hàng 4, hàng 5 đều thừa một người.
Xếp hàng 7 thì vừa đủ( Số học sinh từ 100 -> 150).
- a – 1 phải chia hết cho 2; 3; 4; 5.
Gọi số đội viên liên đội là a
(100 ≤ a ≤ 150)
Vì xếp hàng hai, hàng 3, hàng4, hàng 5 đều thừa một người nên ta có:
(a-12
(a-1)3
(a-1)4 => a-1 BC(2; 3; 4; 5)
(a-1)5
BCNN(2;3;4;5) = 60
Vì 100 ≤ a ≤ 150 => 99 ≤ a-1 ≤ 149
Ta có a-1 = 120 => a=121( thoả mãn)
Vậy số đội viên của liên đội là 121 người
)
4/ Cuỷng coỏ : ủaừ keỏt hụùp trong giụứ luyeọn taọp
5/Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà( 2 phút)
-Ôn lại bài
-Làm đề cương ôn tập chương I trang 61/SGK
- Làm bài tập 159; 160; 161/SGK và 196; 197 SBT
File đính kèm:
- Tiet 36.doc