Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 33: Luyện tập 2

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố cách tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số.

- Củng cố cách tìm ước chung của hai hay nhiều số thông qua cách tìm ước chung lớn nhất.

2. Kỹ năng:

- Tính toán, phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN

- Vận dụng vào giả các bài toán đố

3. Thái độ: Tư duy lô gíc, hứng thú tìm hiểu kiến thức.

II/ Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ bài tập 147

- HS: Học nài và làm các bài tập về nhà

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1601 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 33: Luyện tập 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 33. Luyện tập 2 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cách tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số. - Củng cố cách tìm ước chung của hai hay nhiều số thông qua cách tìm ước chung lớn nhất. 2. Kỹ năng: - Tính toán, phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN - Vận dụng vào giả các bài toán đố 3. Thái độ: Tư duy lô gíc, hứng thú tìm hiểu kiến thức. II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ bài tập 147 - HS: Học nài và làm các bài tập về nhà III/ Các hoạt động: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ1. Kiểm tra HS1: Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố HS2: Nêu cách tìm ƯC qua cách tìm ƯCLN HĐ2. Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài 146 ? Tìm x như thế nào, x có quan hệ gì với 112 và 140 ? x phải thoả mãn điều kiện gì - Gọi 1 HS lên bảng giải - Yêu cầu HS đọc bài tập 147 - Tìm mối quan hệ của a với 28, 36 và 2 ? Từ đó a là gì của 28 và 36 ? Tìm số hộp bút Mai và Lan mua như thế nào - Yêu cầu HS làm bài 148 - Yêu cầu HS tìm mối liên quan đến các dạng bài tập ở trên để áp dụng làm - Gọi 1 HS lên bảng làm HĐ3. Giới thiệu thuật toán Ơcơlít tìm ƯCLN của hai số - GV hướng dẫn HS thực hiện + Chia số lớn cho số nhỏ + Nếu phép chi có dư thì lấy số chia chia cho số dư + Nếu phép cha này còn dư thì lấy số cha mới chia cho số dư mới + Cứ tiếp tục làm đến khi số dư bằng 0 thì dừng lại số dư cuối cùng là ƯCLN phải tìm - áp dụng tìm ƯCLN(48,72) HS1: Lên bảng trả lời HS2: Lên bảng trả lời x ƯC(112,140) 10 < x < 20 1 HS lên bảng giải - HS đọc bài 147 - 1 HS tìm 28 a; 36 a, a > 2 a ƯC(28,36) - HS HĐ cá nhân làm bài 48 - 1 HS lên bảng làm - HS làm theo hướng dẫn của GV 72 48 48 24 0 2 Vậy ƯCLN(48,72) = 24 1. Luyện tập Bài 146/57 112 x; 104 x =>x ƯCLN(112,140)=28 ƯC(112,140) = Vì: 10 < x < 20 Vậy x = 14 thoả mãn điều kiện đầu bài Bài 147/57 a) a là Ư(28); a là Ư(36); a > 2 b) Từ a => a ƯC(28,36) và a > 2 ƯC(28,36) = Vì a > 2 => a = 4 thoa mãn yêu cầu bài toán c) Mai mua được 7 hhọp Lan mua được 9 hộp Bài 148/57 Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48,72) = 24 Khi đó mỗi tổ có số nam là: 48 ; 24 = 2 Và mỗi tổ có số nữ là 72 ; 24 = 3 2. Thuật toán Ơcơlít ìm ƯCLN của hai số - Tìm ƯCLN(135,105) 135 105 105 30 1 30 15 3 0 2 Vậy: ƯCLN(135,105) = 15 HĐ4. Hướng dẫn về nhà: - Làm bài 182;184;186 (SBT) - Nghiên cứu trước ở nhà bài: Bội chung nhỏ nhất

File đính kèm:

  • docTiet 33.doc