I- Mục tiêu:
- Củng cố về quy tắc dấu ngoặc.
-Rèn luyện kỹ năng sử dụng quy tắc dấu ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước , ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc. kĩ năng tìm số hạng chưa biết của tổng; thu gọn biểu thức.
II- Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 4: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4: Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Củng cố về quy tắc dấu ngoặc.
-Rèn luyện kỹ năng sử dụng quy tắc dấu ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước , ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc. kĩ năng tìm số hạng chưa biết của tổng; thu gọn biểu thức.
II- Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Tổng đại số là gì? Tính chất của tổng đại số.
HS1: Trả lời câu hỏi và làm bài tập
- Làm bài tập 57(a,b)/ 85 SGK
HS2: Phát biểu quy tắc và làm bài tập
HS2: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc
Làm bài 59/ 85 SGK
*Hoạt động 2 : Luyện tập
- Bài 57(c,d)
GV treo bảng phụ ghi đầu bài
HS lên bảng làm
-Bài làm của các nhóm
-Bài 58/85 SGK
Đơn giản biểu thức
x + 22 + (- 14) + 52
b) (- 90) – ( p + 10) + 100
- Bài 60/ 85 SGK; bài 92/ 65 SBT
GV cho HS hoạt động nhóm
a) (27 + 65) + (346 – 27 – 65)
b) (42 – 69 + 17) – ( 42 + 17)
c) ( 18 + 29) + ( 158 – 18 – 29)
d) ( 13 – 135 + 49 ) – (13 + 49)
HS làm vào vở
- Nửa lớp làm ý a,b
- Nửa lớp làm ý c,d
-Bài 93/ 85 SBT
Tính giá trị của biểu thức: x+b+c biết
a) x = -3, b =- 4, c = 2
b) x = 0, b = 7, c = - 8
-Bài 94/ 65 SGK
GV treo bảng phụ ghi đầu bài
Điền số vào các ô tròn sao cho tổng bốn số trên mỗi cạnh của tam giác đều bằng
9
b)16
c)19
8’
35’
-Bài 57/85 SGK
a) (-17) + 5 + 8 + 17
=(-17 + 17 ) + 5 + 8
= 0 + 13 = 13
b) 30 + 12 + (-20) + (-12)
= 30 + (-20) + [ 12 + ( -12)]
= 10 + 0 = 10
-Bài 59/85 SGK
a) ( 2736 – 75) – 2736
= ( 2736 – 2736) – 75
= -75
b) ( -2002) – (57 – 2002)
= -2002 – 57 + 2002
= - 57
c) (- 4) + (- 440) + (- 6) + 440
= [- 4 + (- 6)] + [- 440 + 440]
= - 10
d) (- 5) + (- 10) + 16 + (- 1)
= [(- 5 + (- 10) + (- 1)] + 16
= (- 16) + 16
= 0
a) = x + (22 + 52) + (- 14)
= x + 74 + ( - 14)
= x +60
b) (- 90) – ( p + 10) + 100
= - 90 – p – 10 + 100
= - 100 + 100 – p
= -p
a) (27 + 65) + (346 – 27 – 65)
= 27 + 65 + 346 – 27 – 65
= 346
b) (42 – 69 + 17) – ( 42 + 17)
= 42 – 69 + 17 – 42 – 17
= - 69
c) ( 18 + 29) + ( 158 – 18 – 29)
= 18 + 29 + 158 – 18 – 29
= 158
d) ( 13 – 135 + 49 ) – (13 + 49)
= 13 – 135 + 49 – 13 – 49
= - 135
a) -3 + (- 4) + 2 = -5
b) 0 + 7 + (- 8) = -1
*Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph)
- xem lại các bài đã chữa
- Làm các bài tập còn lại trong SBT
File đính kèm:
- Tiet 52.doc