Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 59: Quy tắc chuyển vế

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS nắm chắc tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.

2. Kĩ năng:

- Vận dụng đúng tính chất của đẳng thức và vận dụng thành thạo quy tác chuyển vế để tìm giá trị của x trong một đẳng thức.

3. Tư duy:

- Hiểu được tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.

4. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận; chính xác.

II/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại giải quyết vấn đề thông qua các hoat động học tập của học sinh.

II/ PHƯƠNG TIỆN:

- GV: Chuẩn bị phấn màu; một cân hai đĩa, hai quả cân cùng khối lượng; Máy chiếu, phiếu học tập; bảng cho hs hoạt động nhóm; Giấy trong, đèn chiếu.

- HS: Chuẩn bị SGK; bút dạ để viết bảng nhóm.

IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1573 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 59: Quy tắc chuyển vế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 59: quy tắc chuyển vế Ngày giảng: I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nắm chắc tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế. 2. Kĩ năng: - Vận dụng đúng tính chất của đẳng thức và vận dụng thành thạo quy tác chuyển vế để tìm giá trị của x trong một đẳng thức. 3. Tư duy: - Hiểu được tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế. 4. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận; chính xác. II/ Phương pháp: Đàm thoại giải quyết vấn đề thông qua các hoat động học tập của học sinh. II/ Phương tiện: - GV: Chuẩn bị phấn màu; một cân hai đĩa, hai quả cân cùng khối lượng; Máy chiếu, phiếu học tập; bảng cho hs hoạt động nhóm; Giấy trong, đèn chiếu. - HS: Chuẩn bị SGK; bút dạ để viết bảng nhóm. IV/ Tiến trình bài giảng: 1. Kiểm tra sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - GV: Phát biểu qui tắc dấu ngoặc. Tìm x ẻ Z biết x + 7 = 7 - (- 3) - HS: x + 7 = 7 - (- 3) x + 7 = 7 + 3 x + 7 = 10 x = 3 3. Bài mới: Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài mới (thông qua việc kiểm tra bài cũ). (2 phút) Hoạt động 2: Tính chất của đẳng thức. (5 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Tiến hành cân sau đó chiếu trên màn hình và yêu cầu học sinh quan sát quá trình cân để rút ra nhận xét? - Giới thiệu sơ lược về đẳng thức. Yêu cầu hs đề xuất tính chất của đẳng thức? - Chốt lại t/c của đẳng thức. (Có thể thêm vào hoặc bớt đi ở hai vế của một đẳng thức cùng một số ta vẫn được một đẳng thức) - Chiếu t/c lên màn hình. - Quan sát và nhận xét. - Một hs đứng tại chỗ phát biểu t/c của đẳng thức. - Một hs đọc t/c (SGK)68. 1. Tính chất của đẳng thức: Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a (SGK)86 Hoạt động 3: Ví dụ (củng cố t/c của đẳng thức). (7 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Hướng dẫn hs: Thêm vào hai vễ của đẳng thức đã cho cùng một số để sao cho vế trái chỉ còn x. - Chiếu từng bước lời giải lên màn hình. - Yêu cầu hs làm ?2 - Tự nhận thấy nếu thêm vào hai vế của đẳng thức đã cho số 2 thì vế trái của đẳng thức chỉ còn x. Sau đó đứng tại chỗ trình bày. - Một hs lên bảng trình bày. Các hs khác làm vào phiếu và giấy trong. 2. Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết: x - 2 = - 3 Giải: x - 2 = - 3 x - 2 + 2 = - 3 + 2 x = - 3 + 2 x = - 1 ?2 Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = - 2 Giải: x + 4 = - 2 x + 4 - 4 = - 2 - 4 x = - 2 - 4 x = - 6 Hoạt động 4: Quy tắc chuyển vế (10 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Xét hai ví dụ trên. Từ các đẳng thức có dấu khoanh tròn em rút ra nhận xét gì khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức? - Giới thiệu qui tắc rồi chiếu qui tắc lên màn hình. - Nhấn mạnh việc đổi dấu của số hạng khi chuyển vế. Hướng dẫn hs làm VD a). - Chiếu phản VD. Yêu cầu hs nhận xét. Tìm chỗ sai trong cách giải đã cho: Bài toán: Tìm số nguyên x, biết x - (- 4) = 1 Giải: x - (- 4) = 1 x = 1 + 4 x = 5 Sau đó mời hs lên bảng trình bày lời giải đúng. - Yêu cầu hs làm ?3 - Yêu cầu hs làm BT 61 a): Tìm x, biết: 7 - x = 8 - (- 7) - Hướng dấn hs tìm ra nhận xét (chiếu trên màn hình): Ta có: a - b = a + (-b) ị (a - b) + b = a + [(-b) + b] = a + 0 = a Ngược lại: x + b = a x = a – b Từ đó hãy rút ra nhận xét về cách tìm số bị trừ trong phép trừ hai số nguyên? - Quan sát hai đẳng thức và rút ra nhận xét. - Đọc qui tắc (GSK)86. - Đứng tại chỗ trình bày. - Nhận xét lời gải đã cho và tìm ra chỗ sai trong cách giải. - Lên bảng trình bày lời giải đúng. - Một hs lên bảng. Các hs khác làm vào phiếu và giấy trong. - Nghe, quan sát và rút ra nhận xét. 3. Quy tắc chuyển vế: (SGK)86. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” thành dấu “-“ và dấu “-“ thành dấu “+”. Ví dụ: a) Tìm x, biết x - 2 = - 6 Giải: x - 2 = - 6 x = - 6 + 2 x = - 4 b) Tìm số nguyên x, biết x - (- 4) = 1 Giải: x - (- 4) = 1 x + 4 = 1 x = 1 - 4 x = - 3 ?3 Tìm số nguyên x, biêt x + 8 = (- 5) + 4 x + 8 = - 1 x = - 1 - 8 x = - 9 Bài tập 61a): 7 - x = 8 - (- 7) 7 - x = 8 + 7 - x = 8 x = - 8 * Nhận xét: (SGK)86 Nếu a - b = c thì c + b = a Ta nói: Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng. Hoạt động 5: Củng cố (thông qua trò chơi: Tìm ô chữ) và hướng dẫn tự học. (10 phút) - 11 - 2 - 11 2 a - b 4 - 3 Đây là điều mọi người thường làm trong lễ Giáng sinh. Em hãy tính giá trị của x rồi điền mỗi kết quả tìm được ứng với một chữ cái trong ô chữ để biết đó là gì? N: x - (- 6) = - 5 ị x =........ ặ: | x + 2 | = 0 ị x =........ U: 3 + (- 2) + x = 5 ị x =........ Q: a - x = b ị x =........ à: x - 8 = (- 3) - 8 ị x =........ G: x - 1 + x = x + 1 ị x =........ T: 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4) ị x =........ - HS: Hoạt động nhóm. - GV: Nhấn mạnh những sai lầm thường mắc của hs khi thực hiện chuyển vế. Lưu ý đến việc sử dụmg tính chất của đẳng thức. Bài tập 72 (SGK)88 (4 phút) - GV: (Hướng dẫn) - HS: Làm giấy trong. Bài tập về nhà (2 phút) - Học kĩ tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế. - Làm các bài tập 67 -> 71 (SGK) tr.87-88; bài 101, 102, 103 (SBT)tr.66 Phiếu học tập Họ tên:..............................................................Lớp:.................... Câu 1: Tìm số nguyên x (áp dụng tính chất của đẳng thức), biết: x + 4 = - 2. Giải: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2: Tìm số nguyên x (áp dụng quy tắc chuyển vế), biết: a) x - (- 4) = 1. b) x + 8 = (-5) + 4 Giải: a)....................................................................b).................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3: Trò chơi “Tìm ô chữ” Đây là ô chữ gì? - 11 - 2 - 11 2 a - b 4 - 3 Đây là điều mọi người thường làm trong lễ Giáng sinh. Em hãy tính giá trị của x rồi điền mỗi kết quả tìm được ứng với một chữ cái trong ô chữ để biết đó là gì? N: x - (- 6) = - 5 ị x =........ ặ: | x + 2 | = 0 ị x =........ U: 3 + (- 2) + x = 5 ị x =........ Q: a - x = b ị x =........ à: x - 8 = (- 3) - 8 ị x =........ G: x - 1 + x = x + 1 ị x =........ T: 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4) ị x =....... Bài tập về nhà. - Học kĩ t/c của đẳng thức và quy tắc chuyển vế. - Làm các bài tập 67 -> 71 (SGK) tr.87-88; bài 101, 102, 103 (SBT)tr.66. Phòng GD & ĐT huyện Từ Liêm Trường THCSDL Đoàn Thị Điểm & Giáo án toán (thi giáo viên giỏi cấp huyện năm học 2006 – 2007) Môn: Số học - lớp 6 Tiết 59: Quy tắc chuyển vế Giáo viên soạn: Nguyễn Thị Thái Hậu Tổ: Tự Nhiên Trường: THCDDL Đoàn Thị Điểm. Tháng 12 năm 2006

File đính kèm:

  • docTiet 59 .doc
Giáo án liên quan