I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh thấy được sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6.
- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
- Hiểu một số nguyên cũng được coi là một phân số với mẫu là 1.
- Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng biểu diễn phân số của một vấn đề thực tế.
3.Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ ghi bài tập , khái niệm phân số.
2. Học sinh:
- Bảng nhóm
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1314 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 68: Mở rộng khái niệm về phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III – Phân số
Ngày giảng:
6A: ..../…/2009
6B: ..../…/2009
Tiết 68
Mở rộng kháI niệm về phân số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh thấy được sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6.
- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
- Hiểu một số nguyên cũng được coi là một phân số với mẫu là 1.
- Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng biểu diễn phân số của một vấn đề thực tế.
3.Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ ghi bài tập , khái niệm phân số.
2. Học sinh:
- Bảng nhóm
III. Tiến trình tổ chức Dạy - Học:
1. ổn định tổ chức ( 1 phút):
Lớp 6A: Tổng:…. Vắng: ………………………………………………………
Lớp 6B: Tổng:…. Vắng: ………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: Không ( Lí do: Kết hợp trong giờ)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động 1 (5 phút): Đặt vấn đề.
GV: Đặt vấn đề như SGK
Giới thiệu về chương III
Em hãy lấy ví dụ thực tế trong đó phải dùng phân số để biểu thị.
HS: Thực hiện 3 : 4 = ; -3 : 4 =
GV: là thương của phép chia nào?
HS: Trả lời
GV: Kết luận, giới thiệu học sinh phần kháI niệm phân số mở rộng
* Hoạt động 2 (15 phút): Khái niệm về phân số .
GV: Vậy thế nào là một phân số?
HS: Trả lời
GV: Chốt lại và đưa ra khái niệm phân số. So với khái niệm phân số đã học ở tiểu học, em thấy khái niệm phân số đã được mở rộng như thế nào?
HS: Trả lời
GV: Chốt lại
GV: Cho HS lấy các ví dụ về phân số
HS: Lấy ví dụ
GV: Ghi bảng, nhấn mạnh phân số được mở rộng trên tập hợp số nguyên
* Hoạt động 3 (15 phút): Ví dụ .
GV: Treo bảng phụ cho học sinhthực hiện [?2]
HS: Thực hiện [?2], đứng tại chỗ trả lời
GV: Chữa bài của học sinh, khoanh vào các ý đúng
GV: là 1 phân số mà = 4. Vậy số a ẻ Z có thể viết dưới dạng phân số như thế nào
HS: Trả lời tại chỗ
GV: Đưa ra nhận xét
HS: Ghi nhớ nhận xét
1. Khái niệm phân số:
+) gọi là phân số
+) gọi là phân số
*Tổng quát: SGK Trang 4
Phân số có dạng với a, b ẻ Z, b ạ 0
Ví dụ:
; ; … là các phân số
2. Ví dụ:
[?2]
Giải
Cách viết phân số là: ;
*Nhận xét:
Số nguyên a có thể viết là
4. Luyện tập và củng cố (7 phút):
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Đưa ra nội dung bài tập 1 trên bảng phụ, yêu cầu HS gạch chéo trên hình.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 2, 3/SGK
HS: Hoạt động nhóm làm bài tập
GV: Cho các nhóm kiểm tra cheo kết quả
GV: Cho HS làm tiếp bài 5, giải thích rõ ý b
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV
Bài 1:
a) của hình chữ nhật.
b) của hình vuông
Bài 2:
a) ; c)
Bài 3:
b) ; d)
Bài 5:
a) và b)
5. Hướng dẫn học ở nhà ( 2 phút):
- Học bài ghi nhớ dạng tổng quát của phân số .
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
- Bài tập về nhà: 4/SGK, Các bài tập trong SBT.
- Đọc trước bài : Phân số bằng nhau.
------------------------------------------------------
Ngày giảng:
6A: ..../…/2009
6B: ..../…/2009
Tiết 69
Hai phân số bằng nhau
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được 2 phân số bằng nhau, nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, các cắp phân số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích.
2. Kĩ năng:
- Xác định 2 phân số bằng nhau.
3.Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ , Phiếu học tập.
2. Học sinh:
- Bảng nhóm
III. Tiến trình tổ chức Dạy - Học:
1. ổn định tổ chức ( 1 phút):
Lớp 6A: Tổng:…. Vắng: ………………………………………………………
Lớp 6B: Tổng:…. Vắng: ………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút):
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra:
Thế nào là phân số? Hãy viết các phân số từ những số sau: 5; -11; 13
HS: 1 em lên bảng làm bài tập
Cả lớp cùng theo dõi bài làm của bạn
GV: Cho HS nhận xét, GV đánh giá và chốt lại định nghĩa phân số
Đáp án:
- ĐN: SGK
- Các phân số là:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động (12 phút): Định nghĩa
GV: Cho hai phân số và , em có nhận xét gì về hai phân số này?
HS: Suy nghĩ trả lời
GV: = (hai phân số bằng nhau)
2 phân số này có những tích nào bằng nhau?
HS: 1 . 6 = 2 . 3
GV: Rút ra nhận xét
GV: và có quan hệ như thế nào? Vì sao?
HS: =
GV: Định hướng cho học sinh dẫn đến định nghĩa hai phân số bằng nhau
GV: Vậy khi nào 2 phân số bằng nhau?
HS: Đứng tại chỗ trả lời
GV: Nêu dịnh nghĩa và tổng quát
HS: Ghi nhớ định nghĩa.
* Hoạt động 2 (15 phút): Các ví dụ:
GV: Cho HS đọc, nghiên cứu ví dụ 1
HS: Làm theo yêu cầu của giáo viên, hai học sinh lên bảng
GV: Chữa bài, nhấn mnahj cách chình bày cũng như áp dụng định nghĩa vào chứng minh hai phân số bằng nhau
GV: Treo bảng phụ ghi [?1], yêu cầu học sinh lần lượt làm các ý của bài toán
HS: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên, lần lượt học sinh lên bảng theo hướng dẫn của giáo viên, mỗi học sinh làm một ý
GV: Tổ chức cho học sinh chữa bài, kết luận cáh làm bài
GV: Treo bảng phụ [?2], yêu cầu học sinh đọc đề bài suy nghĩ trả lời câu hỏi
HS: Suy nghĩ, đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
GV: Chữa bài, hoàn chính câu trả lời của học sinh
GV: Lưu ý học sinh trường hợp trong [?2] để khi làm bài xét hai phân số có bằng nhau được nhanh hơn
GV: Nêu ví dụ 2, yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm bài
HS: Đọc đề, suy nghĩ làm bài
GV gợi ý: Khi ta có điều gì?
HS: x.21 = 7.6
GV: Từ x.21 = 7.6 em có suy ra được x không ?
HS: Trả lời và làm bài, một học sinh lên bảng thực hiện
GV: Chữa bài làm của học sinh, kết luận cáh làm bài
1.Định nghĩa
Ta có: = vì: =
Nhận xét: 1 . 6 = 2 . 3 = 6
* Ví dụ: Ta có : = và :
(-3).(-8) = 6 . 4
*Định nghĩa: nếu a.d = b.c
2. Các ví dụ:
Ví dụ 1:
(SGK Trang 8)
?1 Đáp án:
a) vì 1.12 = 3.4
b) vì: 2.8 ạ 3.6
c) vì (-3).(-15) = 5.9
d) vì 4.9 ạ 3.(-12)
?2 Đáp án:
Một phân số là dương còn một phân số là âm lên không thể bằng nhau
*Ví dụ 2: Tìm x ẻ Z biết: ?
Giải
Ta có: x .21 = 6.7
x = 42 : 21 = 2
4. Luyện tập và củng cố (10 phút):
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Cho HS làm bài số 6b, tìm y
HS: Thực hiện tương tự ví dụ 2
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập số 7
HS: 1 em lên bảng làm bài tập
Cả lớp cùng làm bài
GV: Cho HS làm tiếp bài số 8 và khắc sâu kiến thức về đổi dấu của 1 phân số
Bài 6/SGK:
b) => y.20 = (-5).28 = -140
=> y = -140 : 20 = -7
Bài 7/SGK:
Bài 8/SGK:
a) ; b)
5. Hướng dẫn học ở nhà ( 2 phút):
- Học bài ghi nhớ định nghĩa 2 phân số bằng nhau .
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
- Bài tập về nhà: 9, 13-16/ SBT.
- Đọc trước: Đ3. Tính chất cơ bản của phân số.
----------------------------
Ngày giảng:
6A: ..../…/2009
6B: ..../…/2009
Tiết 70
Tính chất cơ bản của phân số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân số, vận dụng tính chất để giải 1 số bài tập đơn giản, viết được phân số có mẫu âm thành phân số bằng phân số đã cho có mẫu dương.
2. Kĩ năng:
- Củng cố kỹ năng xác định các phân số bằng nhau.
3.Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ , Phiếu học tập.
2. Học sinh:
- Bảng nhóm
III. Tiến trình tổ chức Dạy - Học:
1. ổn định tổ chức ( 1 phút):
Lớp 6A: Tổng:…. Vắng: ………………………………………………………
Lớp 6B: Tổng:…. Vắng: ………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ (15 phút):
a) Đề bài
Kiểm tra 15 phút
Câu1.Thế nào là 2 phân số bằng nhau? Viết dạng tổng quát ? Cho ví dụ ?
Câu 2. Tìm x biết:
Câu 3. Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu số dương:
a) Đáp án:
Câu 1: SGK ( 3 điểm)
Câu 2.
x = ( 3 điểm)
Câu 3.
( 2 điểm)
( 2 điểm)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động 1 (8 phút): Nhận xét.
GV: Quay lại bài 13/SBT: em có nhận xét gì về tử và mẫu của 2 phân số
?
HS: Trả lời
GV: Chốt lại và cho HS thực hiện [?1]
HS: Thực hiện
GV: Biểu diễn: .(-3)
.(-3)
HS: Hoàn thành [?1]
GV: Treo bảng phụ, yêu cầu học sinh làm [?2]
HS: Trả lời tại chỗ
GV: Qua các ví dụ trên hãy rút ra nhận xét
HS: Trả lời
GV: Chốt lại và nêu tính chất:
* Hoạt động 2 ( 14 phút): Tính chất cơ bản của phân số
HS: Đọc và ghi nhớ tính chất
GV: Ghi tóm tắt tính chất lên bảng
HS: Ghi theo giáo viên
GV: Phát phiếu học tập nội dung bài tập 12, yêu cầu lớp chia bốn nhóm làm bài
HS: Chia bốn nhóm suy nghĩ làm bài
GV: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm hoàn thiện bài tập
HS: Hoàn thành, báo cáo kết quả
GV: Chữa bài làm của các nhóm, kết luận cách làm bài
1. Nhận xét:
[?1]
Đáp án:
nhân tử và mẫu với -3
chia tử và mẫu cho -4
chia tử và mẫu cho 5
2. Tính chất cơ bản của phân số:
1.
2. (nẻ ƯC(a; b))
Bài tập 12 Trang 11
Đáp án
a)
b)
c)
d)
4. Luyện tập và củng cố ( 5 phút):
GV: Treo bảng phụ các tính chất cơ bản của phân số, nhấn mạnh cho học sinh thấy rõ được các tính chất.
5. Hướng dẫn học ở nhà ( 2 phút):
- Xem lại và ghi nhớ các tính chất
- Làm bài tập 11, 13 SGK Trang 11Bài 18 SBT
-----------------------------
File đính kèm:
- Giao an hai cot de tham khao Tiet 68 69 70 .doc