I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên
- Biết được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư
2. Kỹ năng: Làm được các bài tập về phép trừ và phép chia
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học, hợp tác nhóm
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, mô hình tia số
- HS: nghiên cức bài
III/ Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1170 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 9: Phép trừ và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/ 9/ 07
Ngày giảng: 26/ 9/ 07
Tiết 9. Phép trừ và phép chia
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên
- Biết được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư
2. Kỹ năng: Làm được các bài tập về phép trừ và phép chia
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học, hợp tác nhóm
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, mô hình tia số
- HS: nghiên cức bài
III/ Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
HĐ1 Tìm hiểu phép trừ hai số tự nhiên
- Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà
a) 2 + x = 5 Hay không
b) 6 + x = 5 Hay không
- GV đưa ra dạng tổng quát với 2 số a, b (a,b N)
- GV giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số
- Yêu cầu HS làm ?1
- GV chốt lại
HĐ2. Tìm hiểu phép chia hết và phép chia có dư
Xét xem số tự nhiên nào mà
a) 3.x = 12 không
b) 5.x = 12 không
- GV khái quát với hai số a, b
- Yêu cầu HS làm ?2
- GV giới thiệu 2 phép chia
12 : 3 và 14 : 3
? Hai phép chia trên có gì khác nhau
- GV giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư
? Số bị chia, số chia, thương, số dư có quan hệ gì
? Số chia cần có điều kiện gì
? Số dư cần có điều kiện gì
- Yêu cầu HS làm ?3
- HS trả lời
a) tìm được: x = 3
b) Không tìm được số tự nhiên x
- HS quan sát và lắng nghe
HS hoạt động cá nhân làm ?1
a) a - a = 0
b) a - 0 = a
c) Điều kiện để có hiệu a - b là a > b
- HS trả lời
a) x = 4 vì 4.3 = 12
b) Không tìm được số tự nhiên x
- HS lắng nghe
- HS làm ?2
a) 0 : a = 0
b) a : a =1
c) a :a = a
- HS quan sát và lắng nghe
Phép chia thứ nhất có số dư bằng 0, phép chia thứ hai có số dư bằng 2
- HS lắng nghe
Số bị chia = số chia x với thương + số dư
Số chia phải khác không
Số dư phải lớn hơn không nhỏ hơn số chia
- HS làm ?3
1. Phép trừ hai số tự nhiên
a, b N; Nếu x thoả mãn
b + x = a thì ta có phép trừ
a - b = x
?1
a) a - a = 0
b) a - 0 = a
c) Điều kiện để có hiệu a - b là a > b
2. Tìm hiểu phép chia hết và phép chia có dư
a, b N (b0) nếu có số tự nhiên mà b.x = a thì ta có
a : b = x
?2
a) 0 : a = 0
b) a : a =1
c) a :a = a
12
3
14
3
0
4
2
2
Tổng quát: (SGK-22)
a = b.q + r (0 < r < b)
+ Nếu r = 0 thì phép chia là phép chia hết
+ Nếu r 0 thìp chia là phép chia có dư
? 3
Sốbị chia
600
1312
15
67
Số chia
17
32
0
13
Thương
35
41
0 xẩy ra
4
Số dư
5
0
15
HĐ3. Luyện tập
? Bài tập yêu cầu gì
- Gọi 2 HS lên bảng làm
Bài tập yêu cầu tìm x
- 2 HS lên bảng làm HS dưới lớp làm vào vở
3. Luyện tập
Bài 44/24 Tìm x
a) x : 13 = 41
=> x = 41 . 13 = 533
b) 7x - 8 = 713
=> 7x = 713 +8 = 721
=> x = 705 : 7= 103
HĐ4. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc phần đóng khung trong SGK
- Làm bài tập: 41,42,44,45,46,47,48 (SGK – 22)
- Chuẩn bị giờ sau luyện tập
File đính kèm:
- Tiet 9.doc