Giáo án Toán 6 - Đại số - Tuần: 18 - Tiết:18 kiểm tra 1 tiết

I. Mục tiêu:

Về kiến thức:

- Các tính chất chia hết của một tổng.

- Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 .

- Biết khái nhiệm lũy thừa , số nguyên tố, hợp số, bội , ước, BC, ƯC, ƯCLN, BCNN.

- Nhận biết tia, đoạn thăng, đường thẳng.

Về kĩ năng:

- Thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân ,chia .

- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

- Tìm bội , ước, BC, ƯC, ƯCLN, BCNN.

- Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần (giảm dần).

- Vận dụng tính chất điểm nằm giữa hai điểm.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tuần: 18 - Tiết:18 kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 18 Tiết :18 KIỂM TRA 1 TIẾT Mục tiêu: Về kiến thức: Các tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 . Biết khái nhiệm lũy thừa , số nguyên tố, hợp số, bội , ước, BC, ƯC, ƯCLN, BCNN. Nhận biết tia, đoạn thăng, đường thẳng. Về kĩ năng: Thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân ,chia . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Tìm bội , ước, BC, ƯC, ƯCLN, BCNN. Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần (giảm dần). Vận dụng tính chất điểm nằm giữa hai điểm. Ma trận đề: Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. 1 0,5 3 1,5 1 1 5 3,0 Số nguyên. 1 0,5 1 0,5 2 2,5 4 3,5 Đoạn thẳng, tia, đương thẳng. 3 1,5 1 2 4 3,5 Tổng 5 2,5 4 2,0 4 5,5 13 10,0 Nội dung đề: A. Trắc nghiệm: I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.(3đ) 1. Kết quả của phép tính: 517 : 510 là: A.1 B. 0 C. 57 D. 1027 2. Số nào sao đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 3. BCNN(6;12) là: A. 12 B. 24 C.36 D. 48 4.Kết quả sắp xếp các số -2; -3; - 101; -99 theo thứ tự tăng dần là: A. -2; -3; -99;- 101 B. - 101; -99; -2; -3 C. - 101; -99; -3: -2 D. - 101; -2; -3 ; -99 5.Cho tập hợp A = { 10;12;14;…; 78}. Số phần tử của tập hợp A là: A. 78 B. 68 C. 69 D. 35 6. Số đối của là: A. 17 B. -17 C. 17 và -17 D. II. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp: (1,5đ) Cột A Cột nối Cột B 1) Tia BA 1 + … a) 2) Đường thẳng BA 2 + … b) 3) Đoạn thẳng AB 3 + … c) d) B. Tự luận: 1. Tìm x, biết:(2đ) a) 2x – 7 = 3 b) x + 2008 = 1996 2. Tính nhanh: (1,5đ) (-215) + [31 + (-19) + 215] 3. Cho M là điểm nằm giữa A và B. Biết AM = 4cm, AB = 9cm.Tính MB.(2đ) Đáp án và thang điểm: Trắc nghiệm: I. 1 2 3 4 5 6 C B A C D B 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. 1+d; 2+b; 3+c Tự luận: 1.a) 2x – 7 = 3 2x = 3 + 7 2x = 10 x = 10 : 2 x = 5 0.25 0.25 0.25 0.25 1. b) x + 2008 = 1996 x = 1996 - 2008 x = - 12 0,5 0,5 2. (-215) + [31 + (-17) + 215] = [(-215) + 215]+ [31 + (-19)] = 0 + 12 = 12 0,5 0,25 0,25 3. Vì M nằm giữa A và B nên AM + MB = AB. Thay số vào ta có: 4 + MB = 9 MB = 9 – 4 Vậy : MB = 5 cm 1,0 0,5 0,5 TỔ TRƯỞNG KÍ DUYỆT Ngày tháng năm 2008 Trường ……………………. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp 6A…. Môn : Tự chọn Họ và tên: ……………………………… Thời gian: 45 phút Điểm lời phê của giáo viên. Đề A. Trắc nghiệm: I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.(3đ) 1. Kết quả của phép tính: 517 : 510 là: A.1 B. 0 C. 57 D. 1027 2. Số nào sao đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 3. BCNN(6;12) là: A. 12 B. 24 C.36 D. 48 4.Kết quả sắp xếp các số -2; -3; - 101; -99 theo thứ tự tăng dần là: A. -2; -3; -99; - 101 B. - 101; -99; -2; -3 C. - 101; -99; -3: -2 D. - 101; -99; -2; -3 5.Cho tập hợp A = { 10;12;14;…; 78}. Số phần tử của tập hợp A là: A. 78 B. 68 C. 69 D. 35 6. Số đối của là: A. 17 B. -17 C. 17 và -17 D. II. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp: (1,5đ) Cột A Cột nối Cột B 1) Tia BA 1 + … a) 2) Đường thẳng BA 2 + … b) 3) Đoạn thẳng AB 3 + … c) d) B. Tự luận: 1. Tìm x, biết:(2đ) a) 2x – 7 = 3 b) x + 2008 = 1996 2. Tính nhanh: (1,5đ) (-215) + [31 + (-19) + 215] 3. Cho M là điểm nằm giữa A và B. Biết AM = 4cm, AB = 9cm.Tính MB.(2đ)

File đính kèm:

  • docDe KT 1tiet Tu chon 6 co ma tran .doc
Giáo án liên quan