I . MỤC TIÍU
1 . Kiến thức : HS hiểu tính chất của đẳng thức .
Nếu a = b th a + c = b + c vă ngược lại .
Nếu a = b th b = a .
2 . Kỹ năng : vận dụng thănh thạo qui tắc chuyển vế văo tnh toân.
3 . Thái độ : Cẩn thận, chnh xâc.
II . CHUẨN BỊ
1 . Giâo viín : Bảng phụ - Phấn mău .
2 . Học sinh : Bảng nhm - Dụng cụ học tập .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 . Ổn định : ( 1' )
2 . Kiểm tra băi cũ : ( 5' )
HS1: Tnh (93 - 28) - (320 - 28 + 93)
GV cho HS lín bảng trnh băy . Cả lớp cng lăm . Nhận xĩt .
3 . Băi mới :
Giới thiệu băi mới:
GV đặt vấn đề giới thiệu bài học .
Tiến trnh băi dạy:
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tuần 20 - Tiết 59: Qui tắc chuyển vế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Ngày soạn:
Tiết 59 Ngày giảng:
QUI TẮC CHUYỂN VẾ
I . MỤC TIÊU
1 . Kiến thức : HS hiểu tính chất của đẳng thức .
Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại .
Nếu a = b thì b = a .
2 . Kỹ năng : vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế vào tính toán.
3 . Thái độ : Cẩn thận, chính xác.
II . CHUẨN BỊ
1 . Giáo viên : Bảng phụ - Phấn màu .
2 . Học sinh : Bảng nhóm - Dụng cụ học tập .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 . Ổn định : ( 1' )
2 . Kiểm tra bài cũ : ( 5' )
HS1: Tính (93 - 28) - (320 - 28 + 93)
GV cho HS lên bảng trình bày . Cả lớp cùng làm . Nhận xét .
3 . Bài mới :
Giới thiệu bài mới:
GV đặt vấn đề giới thiệu bài học .
Tiến trình bài dạy:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
10’
Hoạt động 1
GV cho HS thực hiện ?1
- GV cho HS thảo luận uốn nắn những sai sót của HS .
Như vậy , từ trực quan đã minh họa cho chúng ta một tính chất của đẳng thức .
GV ghi mục 1 .
HS thảo luận theo nhóm .
- Đại diện nhóm trả lời .
Vì khối lượng của vật trên hai đĩa cân bằng nhau , nên nếu thêm (bớt) mỗi đĩa cân cùng một khối lượng như nhau (VD 1kg) thì cân vẫn cân bằng .
- HS nêu nội dung tính chất của đẳng thức .
- Cho 2 HS nhắc lại tính chất .
HS giải thích .
1. Tính chất của đẳng thức
Nếu a = b thì a+c = b+c
Nếu a+c = b+c thì a = b
Nếu a = b thì b = a .
7’
Hoạt động 2
GV gạch dưới các kết quả ở trên .
x - 2 = -3
x = -3 + 2
hay x + 4 = -2
x = -2 - 4
- GV trình bày VD và yêu cầu HS nêu cơ sở của từng bước .
- GV cho HS làm ?2
Bước 1: Thêm 2 vào cả 2 vế để vế trái chỉ còn x .
- HS làm ?2
1 HS lên bảng trình bày
?2 .
x + 4 = -2
x + 4 + (-4) = -2 + (-4)
x + 0 = -6
x = -6
HS quan sát bài giải và trả lời
2. Ví dụ
Tìm số nguyên x biết :
x - 2 = -3
Giải
x - 2 = -3
x - 2 + 2 = -3 + 2
x + 0 = -1
x = -1
12’
Hoạt động3
- GV treo bảng phụ bài tập sau và yêu cầu HS tìm chỗ sai trong lời giải .
x + 4 = 3
x + 4 + (-4) = 3 + 4
x + 0 = 7
x = 7
- Có thể rút ra nhận xét gì khi chỉ một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức .
- GV uốn nắn nhận xét của HS .
- Cho vài HS đọc qui tắc . GV trình bày VD .
GV cho HS làm ?3
- GV đưa bảng phụ .
“Điền vào chỗ trống”
“Khi … một số hạng của đẳng thức thì ta phải … số hạng đó”
- GV : định nghĩa phép trừ trong Z phù hợp với định nghĩa phép trừ trong N .
- Hãy tìm chỗ khác nhau của phép trừ trong Z và phép trừ trong N .
- Ta đã thêm vào 2 vế của đẳng thức 2 số khác nhau .
(-4) ¹ 4
- HS nêu nhận xét (SGK)
2 HS đọc lại qui tắc .
- HS giải thích (dựa vào qui tắc )
- HS cả lớp làm ?3
1 HS lên bảng thực hiện .
x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = -1
x = -1 - 8
x = -9
HS lên bảng điền vào chỗ trống .
- Định nghĩa phép trừ trong Z không cần có điều kiện a ³ b
3. Qui tắc chuyển vế
(SGK-86)
VD : Tìm số nguyên x , biết :
a) x - 2= -6
Giải
x - 2 = -6
x = -6 + 2
x = -4
b) x - (-4) = 1
x + 4 = 1
x = 1 - 4
x = 3
* Nhận xét (SGK)
4. Củng cố:
9’
Hoạt động 4:Củng cố .
GV cho HS cả lớp làm bài tập 61b ( tr 87 SGK) .
Cả lớp làm bài tập .
1 HS lên bảng trình bày – cả lớp cùng làm, nhận xét bài của bạn
Bài 61b/87 (SGK)
Tìm số nguyên x , biết :
b) x-8 = (-3)- 8
Giải
C1
x=(-3)-8+8
x= -3
c2
x-8 =-11
x=-11+8
x=-3
5 .Dặn dò: ( 1' )
- Học thuộc các tính chất của đẳng thức và qui tắc chuyển vế .
- BTVN : 61a theo 2 cách .
62, 63, 64, 65 SGK .
***********************************************************
Tuần 20 Ngày soạn:
Tiết 60 Ngày giảng:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I . MỤC TIÊU
1 . Kiến thức:Biết qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
2 .Kỹ năng :Vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu vào tính toán.
3 .Thái độ : Rèn tính chính xác , cẩn thận .
II . CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án + SGK + Đồ dùng dạy học .
2 .Chuẩn bị của học sinh : SGK - Bảng nhóm .
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 . Ổn định : ( 1’ )
2 . Kiểm tra bài cũ: ( 6' )
HS1: - Phát biểu qui tắc chuyển vế .
- Tìm số nguyên x biết :
a) 2 - x = 17 - (-5)
b) x - 12 = (-9) - 15
3 . Bài mới :
Giới thiệu bài: GV đặt vấn đề : Ta đã học phép cộng trừ hai số nguyên . Hôm nay ta học phép nhân số nguyên .
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
8’
Hoạt động 1
GV cho HS làm ?1 .
GV cho HS làm ?2 .
GV cho HS làm tiếp các bài tập sau :
Hãy đối chiếu kết quả của
(-3).4 với 3.4; (-5).3 với 5.3; 2.(-6) với 2.6 .
HS cả lớp cùng làm
HS lên điền kết quả : -12
HS làm ?2 .
HS lên bảng thực hiện .
(-5).3 =(-5)+(-5)+(-5) = -15
2.(-6) = (-6)+(-6) = -12
HS đứng tại chỗ trả lời .
(-3).4 = - (3.4)
(-5).3 = - (5.3)
2.(-6) = 2 (2.6)
1. Nhận xét mở đầu :
18’
Hoạt động 2
Từ các bài tập trên em rút ra nhận xét gì khi nhân hai số nguyên khác dấu ?
GV uốn nắn , cho HS đọc qui tắc (SGK)
* Luyện tập :
- Cho HS làm ?4 .
- GV cho HS đọc chú ý .
- GV cho HS làm VD ở phần chú ý .
- HS đọc xong GV hỏi :
Bài toán cho biết gì ?
Yêu cầu gì ?
Em nào giải được bài toán này ?
GV giới thiệu cách làm như SGK .
HS suy nghĩ trả lời .
HS đọc qui tắc .
HS làm ?4 .
HS1 lên bảng thực hiện.
HS đọc đề .
HS trả lời :
1 sản phẩm đúng qui cách được 20.000 đ .
1 sản phẩm sai qui cách phạt 10.000 đ
Công nhân A tháng qua
làm ra 40 sp đqc
10 sp sqc
Hỏi : Lương CN A ?
HS có thể làm :
40.20000 - 10.10000 = 700000 đ
2. Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu :
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu , ta nhân giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.
VD ?1 Tính .
a) 5.(-14) = -(5.14) = -70
b) (-25).12 = -(25.12 = -300
* Chú ý :
Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0 .
VD (SGK)
Giải
Một sản phẩm sai qui cách bị trừ 10.000 đ củng có nghĩa là được thêm
-10000 đ . Vậy lương công nhân A tháng vừa qua là :
40.20000 + 10.(-10000)
= 800000 + (-100000)
= 700000 (đồng)
4.Củng cố:
10’
Hoạt động 3 :Củng cố .
- Cho vài HS nhắc lại qui tắc .
GV cho HS làm bài tập 73/89 SGK .
GV cho lớp nhận xét .
- Bài 76 SGK .
Vài HS lên bảng điền vào ô trống .
- Vài HS đọc lại qui tắc .
HS cả lớp cùng làm bài .
1 HS lên bảng :
a) (-5).6 = -(5.6) = -30
b) 9.(-3) = -(9.3) = -27
c)(-10).11=-(10.11)=-110
d) 150.(-4) = -(150.4) = -600
x
5
-18
18
-25
y
-7
10
-10
40
x.y
-35
-180
-180
-1000
5.Dặn dò: ( 2’ )
- Học thuộc lòng qui tắc .
- Làm các bài tập 74, 75, 77 SGK
* Hướng dẫn :
Bài 74 chỉ tính 125.4 rồi từ đó ghi kết quả của
(-125).4 = ; (-4).125 = 4.(-125) =
***********************************************************
Tuần 20 Ngày soạn:
Tiết 61 Ngày giảng:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I . MỤC TIÊU
1- Kiến thức: Hs biết qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu .
2- Kỹ năng : Vận dụng qui tắc để tính tích của hai số nguyên
3- Thái độ : Cẩn thận, chính xác
II . CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án - SGK - Bảng phụ .
2 .Chuẩn bị của học sinh : Làm bài tập về nhà + SGK + Bảng nhóm .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 . Ổn định : ( 1’ )
2 . Kiểm tra : ( 8' )
HS1 : - Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
- Làm bài 75/89 .
HS2 : - Làm bài 77/89 :
Kết quả : a) 250.(+3) = 750 (dm)
b) 250.(-2) = -500 (dm)
GV cho HS nhận xét kết quả - cách trình bày .
GV nhận xét cho điểm .
3 . Bài mới :
Giới thiệu bài:
Tiến trình bài dạy:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
5’
Hoạt động 1
GV cho HS làm ?1
a) 36 ; b) 600
HS làm ?1 .
HS đứng tại chỗ trả lời kết quả .
1 Nhân hai số nguyên dương :
Nhân như hai số tự nhiên khác không .
Vd:
a)12.3=36
b) 5.120=600
7’
Hoạt động 2
Cho HS làm ?2 .
Cho HS đoán kết quả hai tích cuối ?
GV có thể cho HS phân tích
(-1).(-4) = 4 = 1.4
(-2).(-4) = 8 = 2.4
- Từ đó em cho biết nhân hai số nguyên âm ntn ?
- GV cho HS đọc qui tắc và VD .
- Em có nhận xét gì về tích của hai số nguyên âm?
- Cho HS làm ?3 .
HS làm ?2 .
Nhận xét : Các vế trái có thừa số (-4) giữ nguyên . còn thừa số thứ nhất giảm dần từng đơn vị . Kết quả tương ứng bên vế phải cũng giảm đi (-4) ( nghĩa là tăng 4 ) .
HS trả lời :
(-1).(-4) = 4
(-2).(-4) = 8
- HS trả lời .
2 HS đọc qui tắc (SGK).
HS nêu nhận xét (SGK) .
- HS làm ?3 trả lời .
a) 5.17 = 85
b) (-15).(-6) = 90
HS đọc kết luận .
2. Nhân hai số nguyên âm .
Qui tắc :
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng .
Vd:
a)(-3).(-7)=21
b) (-4).(-9)=36
8’
Hoạt động 3
GV cho HS đọc phần kết luận
GV : tóm tắt và nhấn mạnh về qui tắc dấu .
GV cho HS đọc chú ý .
Cho HS làm ?4 .
HS đọc chú ý .
HS làm ?4 Trả lời :
a) Do a > 0 và a.b > 0 nên
b > 0 .
b) Do a > 0 và a.b < 0 nên
b < 0 .
3. Kết luận :
a.0 = 0.a = 0
Nếu a; b cùng dấu thì a.b = |a|.|b|
Nếu a; b khác dấu thì a.b = - (|a|.|b|)
Chú ý : (SGK)
4.Củng cố:
12’
Hoạt động 4 :Củng cố .
- Cho HS nêu lại qui tắc .
- Cho HS làm bài 78/91 SGK
Lớp nhận xét kết quả .
GV cho HS hoạt động nhóm bài 79 .
Từ đó rút ra nhận xét .
HS nhắc lại qui tắc .
HS làm vào vở bài 78 .
2 HS lên bảng trình bày .
HS1: a) = 27
b) = -21
c) = -65
HS2: d) = 600
e) = -35
thêm f) = (-45).0 = 0
HS họat động nhóm bài 79 .
27.(-5) = -135
=> (+27).(+5) = 135
(-27).(+5) = -135
(-27).(-5) = 135
(+5).(-27) = -135
HS rút ra nhận xét như phần chú ý .
5 .Dặn dò: ( 4' )
- Học thuộc qui tắc - Nắm vững qui tắc dấu .
- BTVN : 80 à 83 /91+92 (SGK) .
Hướng dẫn về nhà :
Bài 82 : Tính các tích à so sánh kết quả .
Bài 83 : Tính giá trị biểu thức khi x = -1 à chọn kết quả đúng
File đính kèm:
- giao an ds 6 tuan 20.doc