I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội ước của một số nguyên.
- Thái độ: Rèn tính chính xác cho HS
II. CHUẨN BỊ :
GV: Các kiến liên quan đến bài học, bảng phụ, phấn màu
HS: Ôn tập các kiến thức và làm bài tập còn lại trong ôn tập chương II
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1759 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tuần 24 - Tiết 68: Ôn tập chương II (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồ Thầu Ngày soạn: 20/ 02/ 2009
GV: Hoàng Đình Mạnh Ngày giảng:25/ 02/ 2009
TUẦN 24
Tiết 68 : ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội ước của một số nguyên.
- Thái độ: Rèn tính chính xác cho HS
II. CHUẨN BỊ :
GV: Các kiến liên quan đến bài học, bảng phụ, phấn màu
HS: Ôn tập các kiến thức và làm bài tập còn lại trong ôn tập chương II
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định tổ chức :
Lớp 6A1: Lớp 6A2:
2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra trong quá trình ôn tập.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Họat động 1: Ôn tập lý thuyết
?Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc.
? Nêu khái niệm ước và bội của số nguyên.
? Nêu các tính chất của phép chia hết trong tập số nguyên.
GV chốt các kiến thức.
HS trả lời.
* Quy tắc dấu ngoặc
(SGK tr84)
* Quy tắc chuyển vế
(SGK tr86)
HS khác nhận xét
* Ước và bội của số nguyên (SGK tr96)
HS viết 3 tính chất
a; b; c Z có:
1; a b và b c a c
2; a b am b ( mZ)
3; a c và b c
(a + b) c và(a + b) c
I. Lý thuyết .
1. Thứ tự thực hiện phép tính.
2. Quy tắc dấu ngoặc.
3. Quy tắc chuyển vế
4. Ước và bội của số nguyên.
5. Tính chất chia hết.
a; b; c Z có:
1; a b và b c a c
2; a b am b ( mZ)
3; a c và b c
(a + b) c và(a + b) c
Họat động 2: Bài tập
? Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
? Phân tích đề bài
? Nhận xét bài bạn
? Vận dụng kiến thức nào để giải bài tập trên.
- Chốt
? Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
Muốn tìm x ta làm như thế nào?
Hướng dẫn HS thực hiện
- GV nhận xét chốt
? Vận dụng những kiến thức nào để giải bài tập trên.
Thực hiện
HS lên bảng liệt kê
2 HS trình bày bảng
HS khác nhận xét.
Trả lời:
+ Thứ tự trong tập số nguyên
+ Tính chất tổng hai số đối
+ Tính chất cộng với số 0
HS trả lời
Nêu cách làm
3 HS lên bảng làm
HS lớp làm ra nháp
Nhận xét bài bạn
- Vận dụng các quy tắc
+ Chuyển vế
+ Cộng trừ nhân chia các số nguyên.
+ Giá trị tuyêỵ đối của 1 số nguyên
II. Bài tập .
BT114/ SGK tr99: Tìm tổng các số nguyên x bíêt:
a) –8 < x < 8
Tổng:(-7)+(-6)+(5) +… +5+ 6 + 7
= (-7+7) + (-6+6) + (-5 + 5) + + … + 0 =
0 + 0 + 0 +…+ 0 = 0
b) –6<x<4
Tổng (-5)+(-4)++0+ … +3
=(-3+3)+…+0+ [(-5) +(-4)]
=0+0+…+(-9) =-9
BT 118/ SGK tr99: Tìm số nguyên x biết:
a) 2x-35 = 15
2x = 15+ 35
2x = 50
x = 50:2 = 25
b) 3x+17 =2
3x = 2-17
3x = -15
x = -15:3 = -5
c) | x-1| = 0
x-1 = 0
x = 0+1
x = 1
4. Củng cố :
? Qua bài tiết ôn tập các em cần nắm được những kiến thức nào.
? Hãy so sánh các phép toán trên tập số nguyên với các pháp toán trên tập số tự nhiên
5. Hướng dẫn dặn dò:
- Về nhà học thuộc bài cũ, làm các bài tập còn lại.
- Xem kỹ các bài tập đã chữa
- Ôn tập các kiến thức đã ôn
- Hướng dẫn bài tập
BT 119/ SGK tr99: Tính bằng hai cách
a)15.12-3.5.10 =
= 15.12- 15.10
=15(12-10)
=15.2 = 30
C2: 15.12-3.5.10=
= 180 – 150 =30
b) 45-9.(13+5) =
=45-9.18
=45-162 = -117
C2: 45-9.(13+5)=
= 45-117 - 45 = -117
* Ư(-12) ={-12;-6;-4;-3;-2;-1;1;2;3;4;6;12}
-Năm bội của 4 là:-4;4;-8;8;-12
- Tiết sau kiểm tra một tiết
File đính kèm:
- S.H6 Tuan24 Tiet 68.doc