I- Mục tiêu:
*Kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
* Kĩ năng : Học sinh biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
* Thái độ Học sinh biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
II- Chuẩn bị:
GV: SGK, bảng phụ, phấn màu.
HS: SGK, bút viết bảng
III- Tiến trình dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1335 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tuần 8 - Tiết 22: Ước và bội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 8
Giảng :.........2008 Tiết :22
ước và bội
I- Mục tiêu:
*Kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
* Kĩ năng : Học sinh biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
* Thái độ Học sinh biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
II- Chuẩn bị:
GV: SGK, bảng phụ, phấn màu.
HS: SGK, bút viết bảng
III- Tiến trình dạy học:
1/ ổn định:(1')
2/ Kiểm tra bài cũ :7’ - Chữa bài 134 / SBT
Điền chữ số vào dấu * để
3*5 chia hết cho 3
7*2 chia hết cho 9
*63* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
HS chữa bài 134/SBT
a) * ; ( 315; 345; 375)
b) * ; ( 702; 792)
c) a63b 2 và 5 b = 0
a630 3 và 9 (a+6+3+0) 9
9 + a 9 a = 9
Vậy số đó là 9630
- GV: cho HS nhận xét lời giải và cách trình bày bài của bạn, cho điểm HS
- Giữ lại bài tập 134 của HS để vào bài mới.
ở câu a ta có 3153 ta nói 315 là bội của 3, còn 3 là ước của 315.
ở câu b, 702 và 792 đều là bội của 3, còn 3 là ước của 702, 792.
3/ bài mới :
Hoạt động của giáo viên
TG
Nội dung
* Hoạt động 2: ước và bội
HS:Hãy nhắc lại khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? (b ≠ 0)
GV: giới thiệu ước và bội
a là bội của b
ab
b là ước của a
HS: làm ?1
- Muốn tìm các bội của một số em làm thế nào?
*Hoạt động 3: Cách tìm ước và bội
GV: giới thiệu kí hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a)
GV: tổ chức hoạt động nhóm để học sinh tìm ra cách tìm ước và bội của một số.
HS:Các nhóm học tập nghiên cứu phát hiện cách tìm và viết lên bảng nhóm B(7)
- Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30
GV: Nhận xét các nhóm hoạt động rút ra cách tìm bội của một số(≠ 0). Treo bảng phụ ghi kết luận.
GV: Yêu cầu HS làm ?2
Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x < 40
GV: tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm
- Để tìm các ước của 8 em làm thế nào?
HS: Để tìm các ước của 8 ta lần lượt chia 8 cho 1, 2, 3,…,8;
GV: nhận xét các nhóm và hướng dẫn lại cả lớp.
HS: làm ?3
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
HS: làm ?4
Tìm Ư(1) và B(1)
* Hoạt động4: Luyện tập củng cố
GV: đặt câu hỏi:
- Số 1 có bao nhiêu ước số?
- Số 1 là ước của những số tự nhiên nào?
-Số 0 có là ước của số tự nhiên nào không?
- Số 0 là bội của những số tự nhiên nào?
- Bài 111/SGK
GV: và HS cùng chữa
- Bài 112/ SGK
2 HS: lên bảng làm
HS1: làm ý a, b; HS2 làm ý c,d
Bài 113/ SGK: Tìm x N
a) xB(12) và 20 ≤ x ≤ 50
b) x 15 và 0 < x ≤ 40
c) x Ư(20) và x > 8
d) 16 x
5’
10’
20’
1/ước và bội
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ≠ 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a=b.k
a là bội của b
ab
b là ước của a
?1
* 18 là bội của 3, không là bội của 4 *4 là ước của 12, không là ước của15
2/Cách tìm ước và bội
*Kí hiệu :
-Tập hợp các ước của a là :Ư(a)
-Tập hợp các bội của a là :B(a)
*VD:Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30
B(7) =
* Kết luận :sgk - 44
?2
x 0; 8; 16; 24; 32
*Ví dụ 2: Tìm tập hợp Ư(8)
Ư(8) = 1; 2; 4; 8
Kết luận: sgk- 44
?3
Ư(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12
?4
Ư(1) = 1
B(1) = 0; 1; 2; 3; …
- Số 1 chỉ có một ước là 1.
- Số 1 là ước của mọi số tự nhiên
- Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào
- Số 0 là bội của mọi số tự nhiên(≠ 0)
Bài 111/ SGK
a) 8; 20
b)
c) 4k ( k N)
Bài 112/ SGK
Ư(4) =
Ư(6) =
Ư(9) =
Ư(13) =
Ư(1) =
Bài 113/ SGK: Tìm x N
a) 24; 36; 48
b) 15; 30
c) 10; 20
d) 1; 2; 4; 8; 16
5/ Hướng dẫn học ở nhà( 3ph)
- Học bài
- Làm bài tập 114/GK
- Bài 142, 144, 145.
File đính kèm:
- Tiet 24.doc