1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức
- HS hiểu được đường tròn là gì?
- Hiểu cung, dây cung, đường kính, bán kính.
1.2. Kĩ năng
- Sử dụng compa thành thạo.
- Biết vẽ cung tròn, đường tròn.
- Biết giữ nguyên độ mở của compa.
- Vẽ hình, sử dụng compa cẩn thận chính xác.
1.3. Thái độ
- Rèn tính chính xác, cẩn thận
2. Chuẩn bị
Thước thẳng, SGK, compa.
3. Phương pháp.
Trực quan, vấn đáp, thuyết trình, phối hợp các phương pháp
4. Hoạt động trên lớp
11 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Hình học - Tiết 25 đến tiết 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/03/ 2009
Ngày giảng:20/3
Tiết 25
Đường tròn
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức
- HS hiểu được đường tròn là gì?
- Hiểu cung, dây cung, đường kính, bán kính.
1.2. Kĩ năng
- Sử dụng compa thành thạo.
- Biết vẽ cung tròn, đường tròn.
- Biết giữ nguyên độ mở của compa.
- Vẽ hình, sử dụng compa cẩn thận chính xác.
1.3. Thái độ
- Rèn tính chính xác, cẩn thận
2. Chuẩn bị
Thước thẳng, SGK, compa.
3. Phương pháp.
Trực quan, vấn đáp, thuyết trình, phối hợp các phương pháp
4. Hoạt động trên lớp
4.1. ổn định lớp (1)
4.2. Kiểm tra bài cũ (không)
4.3. Bài mới(28)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Quan sát hình 43 và cho biết đường tròn tâm O bán kính R là gì ?
- Dùng compa vẽ đường tròn tâm O, bán kính 1,7 cm.
- Lấy M nằm trên đường tròn, OM dài mấy cm ? OM có phải là bán kính không ?
- Lấy N nằm trong đường tròn, P nằm ngoài đường tròn. So sánh ON, OP với OM.
- Quan sát hình 43b) và cho biết hình tròn là gì ?
- Quan sát hình 44 và cho biết cung tròn là gì ?
- Quan sát hình 45 và cho dây cung là gì ?
- Vẽ đường tròn tâm O bán kính 1,5 cm. Vẽ dây cung bất kì dài 1,2 cm.
- Dây cung đi qua tâm gọi là gì ?
- Đường kính này dài bao nhiêu ?
- So sánh đoạn thẳng : Đọc SGK và cho biết cách so sánh hai đoạn thẳng bằng compa.
- Cáh xác định độ dài đoạn thẳng bằng tổng độ dài của hai đoạn thẳng cho trước như thế nào ?
- Quan sát hình 43 và cho biết đường tròn tâm O bán kính R là gì ?
- Dùng compa vẽ đường tròn tâm O, bán kính 1,7 cm.
- OM = 1,7 cm, Om chính là bán kính
- ON OM
- Hình tròn là ....
- Cung tròn AB là phần đường tròn bị chia ra bởi A và B ...
- Vẽ đường tròn tâm O bán kính 1,5 cm. Vẽ dây cung bất kì dài 1,2 cm.
- Đường kính
- Gấp hai lần bán kính
- Đọc SGk :
Mở độ mở compa sao cho bằng độ dài AB. Giữa nguyên độ mở của compa đo độ dài của đoạn CD
..........
1. Đường tròn và hình tròn
*Định nghĩa đường tròn: SGK
* Định nghĩa hình tròn: SGK
b)
2. Cung và dây cung
a) Cung AB
b) Dây cung CD, đường kính AB.
3. Một công dụng khác của compa.
* Đọc SGK
4.4. Củng cố. (10)
Bài tập 38. SGK
a) Hình vẽ
b) Vì điểm O và A cách đường tròn
(C; 2cm) 2 cm hay CO = CA = 2 cm
4.5. Hướng dẫn học ở nhà(4)
- Học bài theo SGK
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Xem tiếp bài học tiếp theo.
- HD bài tập:
Tính CA, AD là bán kính của (A;3cm)
CB, DB là bán kính của (B;2 cm)
5. Rút kinh nghiệm.
Ngày soạn: 25/3/2009
Ngày giảng: 27/3/2009
Tiết 26
Tam giác
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức
- HS định nghĩa được tam giác.
- Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì?
1.2. Kĩ năng
- Biết vẽ tam giác.
- Biết gọi tên và kí hiệu tam giác.
- Nhận biết điểm nằm trong và nằm ngoài tam giác.
1.3. Thái độ
- Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập
2. Chuẩn bị
Thước thẳng, SGK, compa.
3. Phương pháp.
Trực quan, vấn đáp, thuyết trình, phối hợp các phương pháp
4. Hoạt động trên lớp
4.1. ổn định lớp (1)
4.2. Kiểm tra bài cũ (6)
HS1: Định nghĩa đường tròn, hình tròn. Chữa bài tập 39. SGK
HS2: Nêu khái niệm cung tròn, dây cung, đường kính.
4.3. Bài mới(28)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Quan sát hình 53 và cho biết tam giác ABC là gì ?
- Dùng thước thẳng vẽ tam giác ABC
- Có mấy cáh gọi tên tam giác ABC ?
- Đọc tên ba đỉnh , ba cạnh của Tam giác ABC
- Đọc têm ba góc của tam giác ABC
- Lấy M nằm bên trong ABC. Lấy N nằm ngoài ABC
- Yêu cầu HS làm miệng bài tập 43
- Bài tập 44 điền trên bảng phụ
- Đọc và cho biết để vẽ tam giác ABC khi biết độ dài ba cạnh ta làm thế nào ?
- Yêu cầu Một số HS trình bày cách vẽ.
- Quan sát hình 53 và cho biết tam giác ABC là gì ?
- Dùng thước thẳng vẽ tam giác ABC
Tam giác ABC, BCA,....
- Đỉnh là A, B, C .... cạnh là ABm AC, BC
- Các góc ABC, BCA, BAC.
- Nhận xét về vị trí của M và N với ba góc của ABC
- Một số HS trả lời câu hỏi
- Làm mịêng và trình bày trên bảng phụ.
- Dùng thước thẳng có chia vạch vẽ độ dài cạnh BC = 4 cm
- Dùng com pa vẽ cung tròn tâm B bán kính 3 cm
- Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2 cm
Lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi đó là A.
- Nối A với C, A với B ta được ABC cần vẽ.
1. Tam giác ABC là gì ?
* Định nghĩa SGK
- Kí hiệu là ABC
- Các cạnh là AB, AC, BC.
- Các góc là ABC, BAC. ACB, - Các đỉnh là A, B, C
Bài tập 43
a) ba cạnh MN, NP, MP
b) tạo bỏi ba cạnh TU, UV, TV
Bài tập 44
Tên
Tam giác
Tên ba đỉnh
Tên ba góc
Tên ba cạnh
ABI
A,..
AIC
ABC
2. Vẽ tam giác
Ví dụ:
4.4. Củng cố. (10)
Bài tập 47. Vẽ và trình bày cách vẽ
- Vẽ đoạn thẳng IR = 3 cm
- Vẽ cung tròn tâm I bán kính 2,5 cm
- Vẽ cung tròn tâm R bán kính 2cm
- Gọi một giao điếm là T. Nối T với I và R ta
được Tam giác IRT
4.5. Hướng dẫn học ở nhà(4)
- Học bài theo SGK
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Ôn tập chương theo hướng dẫn SGK
Hd bài tập: 46
- vẽ theo trình tự các gì cho trước vẽ trước
Bài tâp: 47
- T không nămg trên đường thẳng IR
- Xác định điểm T nối ba điểm được tam giác
5. Rút kinh nghiệm.
Ngày soạn: 1/4
Ngày giảng 3/4
Tiết 27
Ôn tập
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức
Hệ thức hoá kiến thức về góc.
1.2. Kĩ năng
Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ góc, đường tròn, tam giác.
Bước đầu tập suy luận đơn giản.
1.3. Thái độ
Có ý thức trong học tập, xác định thái độ học tập, rèn tính cẩn thận, áp dụng các kiến thức đã học vào thực tế
2. Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, bút dạ, phấn màu, compa,
HS: Thước thẳng chia khoảng, thước đo góc, compa. Chuẩn bị các câu hỏi, bài tập ôn tập vào vở.
3. Phương pháp
Tổng hợp hoá, phát hiện và giải quyết vấn đề,
4. Tiến trình
4.1. ổn định
Sĩ số
4.2. Bài cũ: kết hợp
4.3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
-Yêu cầu HS trình bày các khái niệm hình học cơ bản.
+Hãy lấy VD hình ảnh thực tế của mặt phẳng, nửa mặt phẳng?
+Góc là gì?
+Thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt? Lấy VD?
+Thế nào là hai góc phụ nhau? Lấy VD?
+Thế nào là hai góc bù nhau? Lấy VD?
+Thế nào là hai góc kề nhau?
+Thế nào là hai góc kề bù ?
Lấy VD?
+Thế nào là đường tròn (O; R)?
+Thế nào là tam giác ABC?
-HS lần lượt trình bày các khái niệm hình học cơ bản.
-HS cả lớp lắng nghe bổ xung, sửa chữa, ghi chép.
a)Mặt phẳng: VD mặt nước yên lặng, mặt bảng phẳng…
b)Nửa mặt phẳng: Đường thẳng bất kỳ chia mặt phẳng thành hai nửa mf đối nhau.
c)Góc: Hình gồm 2 tia chung gốc.
-Góc vuông: Số đo = 90o
Góc nhọn: Số đo < 90o
Góc tù: Số đo > 90o , <180o
Góc bẹt: Góc có hai cạnh là 2 tia đối nhau
-Hai góc phụ nhau: tổng số đo = 90o
-Hai góc bù nhau: tổng số đo = 180o
-Hai góc kề nhau: có 1 cạnh chung, hai cạnh kia là 2 tia ẻ 2 nửa mf bờ chứa cạnh chung.
-Hai góc kề bù: Vừa kề, vừa bù.
-Đường tròn: (O;R)
-Tam giác ABC: Hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA. 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
I.Các hình:
a)Mặt phẳng: VD mặt nước yên lặng, mặt bảng phẳng…
b)Nửa mặt phẳng: Đường thẳng bất kỳ chia mặt phẳng thành hai nửa mf đối nhau.
c)Góc: Hình gồm 2 tia chung gốc.
-Góc vuông: Số đo = 90o
Góc nhọn: Số đo < 90o
Góc tù: Số đo > 90o , <180o
Góc bẹt: Góc có hai cạnh là 2 tia đối nhau
-Hai góc phụ nhau: tổng số đo = 90o
VD: Góc xOy = 40o
Góc tUv = 50o
-Hai góc bù nhau: tổng số đo = 180o
VD: Góc ABC = 130o
Góc GKH = 50o
-Hai góc kề bù:
z
x 140o 40o y
O
-Đường tròn: (O;R)
-Tam giác ABC:
A
B C
4.4. Củng cố
Đọc hình, củng cố kiến thức(5 ph).
Bài 1: Đọc trên bảng phụ. Mỗi hình sau đây cho biết gì?
x M z
M ´
´ A y
´ N
a O y I N O x
Củng cố kiến thức qua dùng ngôn ngữ (12 ph).
Treo bảng phụ
Bài 2: Điền vào ô trống trong các phát biểu sau:
a)Bất kỳ đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là…………………của………..
b)Mỗi góc có một ………….. Số đo của góc bẹt bằng………
c)Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì …………………………………...
d)Nếu……………………..thì AM + MB = AB.
e)Nếu góc xOt = góc tOy = góc xOy/2 thì ……………………….
Bài 3: Đúng hay sai?
a)Góc là một hình tạo bởi 2 tia cắt nhau.
b)Góc tù là một góc lớn hơn góc vuông.
c)Nếu oz là tia phân giác của góc xOy thì góc xoz = góc zOy.
d)Nếu góc xoz = góc zOy thì oz là phân giác của góc xOy.
e)Góc vuông là góc có số đo bằng 90o.
f)Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung.
h)Tam giác DEF là hình gồm ba đoạn thẳng DE, EF, FD.
Luyện kỹ năng vẽ hình (15 ph).
Bài 4:Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và ox sao cho
góc xOy = 30o ; góc xoz = 110o.
+Trong ba tia Ox, Oy, oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
+Tính góc yoz.
+Vẽ Ot là tia phân giác của góc yoz.
a)Tính góc zOt, góc tox
4.5. Hướng dẫn về nhà
Ôn tập nắm vững định nghĩa các hình, tập lấy ví dụ.
Tập vẽ và ký hiệu hình cho đúng.
Tiết sau kiểm tra hình 1 tiết.
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:
Ngày giảng: 10.4.2009
Tiết 28
Kiểm tra
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức
Củng cố, hệ thống hoá kiến thức cho học sinh, giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức
1.2. Kĩ năng
- rèn kĩ năng tính toán, vẽ hình
- Rèn kĩ năng làm việc độc lập
1.3. Thái độ
Nghiêm túc rèn tính thật thà không gian lận trong kiểm tra
2. Chuẩn bị
Đề kiểm tra
Giấy kiểm tra
3. Phương pháp
Kiểm tra
4. Tiến trình
4.1. ổn định
Sĩ số
4.2. Bài cũ không
4.3. Bài mới
Đề bài
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1: Khi nào
áp dụng: Cho hình vẽ
O
A
I
B
600
Cho tia OI nằm giữa hai tia OA và OB, Tính
Nếu tia oy nằm giữa hai tia ox và oz thì
áp dụng:
Tia OI nằm giữa hai tia OA và OB
Nên
1 điểm
1
1
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a, Góc bẹt là góc có số đo bằng…..
b, hai góc kề bù là hai góc….
c, Tia phân giác của một góc là tia ….. hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy …….
a, 1800
b,Vừa kề nhau vừa bù nhau
c, nằm giữa …… hai góc bằng nhau.
0,5
0,5
0,5
Câu 3:
Vẽ hai góc kề bù xoy, yox’ biết
Gọi Ot là tia phân giác của góc xoy, tia Ot’ là tia phân phân giác của góc x’oy. tính
x
y
x’
O
t
t'
a, nên góc hai góc kề bù
vì tia oy nằm giữa hai tia ox’ và tia ot
ot là tia phân giác của góc xoy nên
Vậy
Mặt khác vì oy nằm giữa hai tia ot và Ot’
Ot’ là tia phân giác của góc yOx’ nên
=500+400=900
Vẽ hình đúng 1 điểm
1
0,5
1
0,5
1
0,5
5. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- giao an hinh hoc t dot 4.doc