1. Mục tiêu
a. Kiến thức : Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc bỏ dấu ngoặc vào giải bài tập.
b. Kỹ năng : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong quá trình thực hiện phép tính tránh nhầm dấu.
c. Thái độ : Giáo dục tính kiên trì, nhẫn nại trong quá trình giải bài tập.
2. Chuẩn bị
a. Giáo viên : Giáo án, SGK bảng phụ 69.
b. Học sinh : Học thuộc quy tắc, làm trước bài tập.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ (5)
* Câu hỏi : Phát biểu quy tắc chuyển vế? Nêu các tính chất của đẳng thức? (SGK 86) . Vận dụng giải 64 (87) SGK.
* Đáp án : - Quy tắc ( SGK)
a) a + x = 5 x = 5 - a
b) a - x = 2 x = a - 2
ĐVĐ: (1) Giúp các em nắm vững quy tắc chuyển vế hiểu rõ ý nghĩa của nó ta học tiết luyện tập.
b. Bài mới
127 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1343 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Kỳ II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 59 : luyện tập
1. Mục tiêu
a. Kiến thức : Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc bỏ dấu ngoặc vào giải bài tập.
b. Kỹ năng : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong quá trình thực hiện phép tính tránh nhầm dấu.
c. Thái độ : Giáo dục tính kiên trì, nhẫn nại trong quá trình giải bài tập.
2. Chuẩn bị
a. Giáo viên : Giáo án, SGK bảng phụ 69.
b. Học sinh : Học thuộc quy tắc, làm trước bài tập.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ (5’)
* Câu hỏi : Phát biểu quy tắc chuyển vế? Nêu các tính chất của đẳng thức? (SGK 86) . Vận dụng giải 64 (87) SGK.
* Đáp án : - Quy tắc ( SGK)
a) a + x = 5 x = 5 - a
b) a - x = 2 x = a - 2
ĐVĐ: (1’) Giúp các em nắm vững quy tắc chuyển vế hiểu rõ ý nghĩa của nó ta học tiết luyện tập.
b. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
Luyện tập (35’)
G
?
?
?
?
?
?
?
G
2 học sinh lên bảng giải 62, 63 (87) SGK?
Muốn tính a ta làm ntn?
Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối?
Muốn tìm x ta làm ntn?
Thử lại kết quả xem x = 4 có đúng không?
Tìm x Z biết 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4)?
Ta thực hiện phép tính nào trước? Vì sao?
Thực hiện phép tính?
(-37) + (-112) = ?
(-42) + 52 = ?
13 - 31 = -18?
Tính hiệu số bàn thắng bàn thua của mỗi mùa giải?
Năm nào họ đá tốt hơn? Vì sao?
Bài 62 SGK
Tìm a Z biết:
a) a = 2 a = 2 hoặc a = -2
b) a + 2 = 0 a + 2 = 0
a = -2
Bài 63 SGK
Tìm x biết: x + 3 + (-2) = 5
x = 5 - 3 + 2 = 4
x = 2 + 2 = 4
x = 4
Bài 66 SGK
Tìm x Z biết: 4 - (27 - 3) = x - (13 - 40
- 20 = x - 9
x = - 20 + 9
x = -11
Bài 67 SGK
Tính:
a) (-37) + (-112) = - 149
b) (-42) + 52 = 10
c) 13 - 31 = -18-18
d) 14 - 24 - 12 = - 26
Bài 68 SGK
Tính hiệu số bàn thắng, bàn thua của mùa giải năm ngoái là:
G
?
?
G
2 học sinh giải 70(88)a, b?
Muốn tính tổng hợp lý ta làm ntn?
Còn cách tính nào khác không?
Gợi ý cách giải 72(88)SGK?
27 - 48 = - 21(bàn)
Hiệu số bàn thắng bàn thua năm nay là:
39 - 24 = 15 (bàn)
Bài 70 SGK
Tính tổng một cách hợp lý:
a) 3784 + 23 - 3785 - 15
= (3784 - 3785) + (23 - 15)
= - 1 + 8 = -7
b) 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14
= (21 - 11) + (22 - 12) + (23 - 13) + (24 - 14)
= 10 + 10 + 10 + 10
= 40
Gợi ý bài 72 đố vui.
Tính tổng các số trên bìa rồi chia đều bằng 3 phần 1 phần = ?
cách chuyển phù hợp.
c. Củng cố luyện tập (3’)
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế ?
d. Hướng dẫn về nhà (1’)
Về học bài làm bài 69, 71, 72 (88) SGK.
Hướng dẫn bài 71: Tính nhanh:
a) - 2001 + (1999 + 2001) = (-2001 + 2001) + 1999 = 1999
b) (-43 - 863) - (137 - 57) cách làm tương tự.
* Nhận xột , rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy :
- Phõn phối thời gian :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Nội dung kiến thức :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Phương phỏp :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Ngày soạn : 9/1/2013 Ngày dạy : 12/1/2013 Lớp 6A
Ngày dạy : 11/1/2013 Lớp 6B
Tiết 60: NHÂN HAI Số NGUYÊN KHáC DấU
1. Mục tiêu
a. Kiến thức : Học sinh hiểu và nắm được quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu
b. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính chính xác, cẩn thận trong tính toán
c. Thái độ : Nghiêm túc học tập, yêu thích môn học
2. Chuẩn bị
a. Giáo viên : Giáo án, bảng phụ.
b. Học sinh : Vở ghi, làm bài tập, đọc trước bài ở nhà.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ (5’)
* Câu hỏi : học sinh giải 71(88)SGK.
* Đáp án : Tính nhanh:
a) - 2001 + (1999 + 2001) = (-2001 + 2001) + 1999 = 1999
b) (- 43 - 863) - (137 - 57) = - 43 - 863 - 137 + 57
= (- 43 - 137) + (57 - 863) = - 180 - 806
* ĐVĐ : (1’) Chúng ta đã biết cách nhân hai số tự nhiên, vậy muốn nhân hai số nguyên khác dấu chúng ta lamg như thế nào ? nhân hai số nguyên có giống như nhân hai số nguyên không ?
b. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
1. Nhận xét mở đầu (10’)
G
?
?
?
G
Hoàn thành phép tính (-3) . 4 =?
Tương tự thực hiện phép tính (-5).3 =?
Rút ra nhận xét gì khi nhân 2 số nguyên khác dấu?
Muốn nhân 2 số nguyên trái dấu ta làm ntn?
2 học sinh nhắc lại quy tắc SGK (88)?
Hoàn thành phép tính:
(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = - 12
(-5) . 3 = (-5) +(-5) +(-5) = -15
2. (-6) = (-6) + (-6) = -12
nhận xét: Tích của 2 số nguyên trái dấu bằng tích 2 giá trị tuyệt đối mang dấu chung là dấu âm.
2. Quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu (15’)
G
G
?
?
?
?
Đưa ra quy tắc SGK (88)
1 học sinh đọc đề xác định yêu cầu bài toán?
Muốn tính tiền lương của mỗi người ta làm ntn?
Họ được trả bao nhiêu tiền làm đúng quy cách?
Số tiền họ bị phạt là bao nhiêu?
Số tiền họ được lĩnh là bao nhiêu?
* Quy tắc ( SGK)
a. Chú ý: a.0 = 0.a = 0
Tích của số nguyên a với 0 bằng 0.
b. Ví dụ:
Làm đúng: 20000 đồng/1 sp
Làm sai phạt: 10000 đồng/ 1 sp
Làm đúng: 40 sp
Làm sai: 20 sp
? được bao nhiêu tiền?
Giải:
Số tiền làm đúng:40.20000 = 800000 đồng
Số tiền phạt:20.10000 = 200000 đồng
Số tiền được lĩnh:
8000000 đ - 200000 đ = 600000 đồng
G
Yêu cầu học sinh thực hiện ?4
Tính
a) 5. (-14) = - 70
b) – 25 . 12 = - 300
c. Củng cố luyện tập (13’)
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 73;75;76 SGK- T89
Bài 73 Thực hiện phép tính:
a) -5 . 6 = - 30
b) 9 .(-3) = - 27
c) -10 . 11 = - 110
d) 150 . (-4) = - 600
Bài75 SGK
a) (-86).8 < 0
b) 15 .(-3) < 15
c) (-7) . 2 < - 7
Bài 76 SGK Điền vào ô trống:
x
5
-18
8
-25
y
-7
10
-10
40
x.y
-35
-180
-180
-1000
d. Hướng dẫ học sinh tự học ở nhà (1’)
- Về học bài, làm bài tập 74, 77 (89)
- Đọc trước bài 62 “nhân 2 số nguyên cùng dấu”
- Hướng dẫn bài 77(89)SGK:
a) x = 3 ta thay vào rồi tính giá trị của biểu thức
250 . x = 250 . 3 = 750 dm = 75 m
b) x = - 2 250 .(-2) = - 500 dm
* Nhận xột , rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy :
- Phõn phối thời gian :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Nội dung kiến thức :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Phương phỏp :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Ngày soạn : 14/1/2013 Ngày dạy : 17/1/2013 Lớp 6A
Ngày dạy : 16/1/2013 Lớp 6B
Tiết 61 : nhân hai số nguyên cùng dấu
1. Mục tiêu
a. Kiến thức : Học sinh nắm được kiến thức về nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu, sự giống và khác nhau giữa 2 quy tắc này.
b. Kỹ năng : Biết vận dụng quy tắc vào giải bài tập.
c. Thái độ : Nghiêm túc học tập
2. Chuẩn bị
a. Giáo viên : Giáo án, SGK, bảng phụ.
b. Học sinh : Vở ghi, học bài, đọc trước bài nhân 2 số cùng dấu.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ (5’)
* Câu hỏi : học sinh phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu? Vận dụng giảI bài 77(89)SGK.
* Đáp án : Quy tắc: SGK(88)
Bài 77(89)SGK:
a) x = 3 250 . x = 250 . 3 = 750 dm = 75 m
b) x = -2 250 .(-2) = - 500 dm = - 50m
Vậy nếu 1 bộ tăng 3 dm 250 bộ tăng 75 m
Nếu 1 bộ tăng - 2 dm 250 bộ tăng - 50 m (hay giảm 50 m)
* ĐVĐ: (1’) Chúng ta dã biết cách nhân hai số nguyên khác dấu . Nhân 2 số nguyên cùng dấu ta làm ntn?
b. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
1. Nhân hai số nguyên dương (7’)
G
?
Nhân 12 .3 và 5 . 120? rồi so sánh với nhân 2 số tự nhiên?
Thục hiện phép tính
- Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên
a) 12 .3 = 36
b) 5. 120 = 600
2. Nhân hai số nguyên âm (10’)
G
?
?
?
Giáo viên đưa bảng phụ cho cả lớp quan sát?
Hãy quan sát kết quả dự đoán kết quả của 2 tích cuối?
(kết quả phép tính sau so với phép tính trước sẽ tăng lên 4 đơn vị?)
(-1) . (-4) = ?
(-2) . (-4) =?
học sinh nhắc lại quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu?
a. 3. (- 4) = -12
2. (- 8) = -8
1. (- 4) = -4
0. (- 4) = 0
(-1) . (- 4) = 4
(-2) .(- 4) = 8
* Quy tắc: Muốn nhân 2 số nguyên âm ta nhân 2 giá trị tuyệt đối của chúng.
G
?
G
Vận dụng quy tắc tính: (- 4) . (-25) =?
Có nhận xét gì về tích của 2 số nguyên âm?
áp dụng tính 5 . 17 =?
(-15) . (-6) =?
Ví dụ : (-4) .(-25) = 4 . 25 = 100
* Nhận xét:
Tích 2 số nguyên âm là 1 số nguyên dương.
a) 5 . 17 = 85
b) (-15) .(-6) = 90
3. Kết luận (10’)
G
?
?
?
?
G
2 học sinh nhắc lại kết luận SGK(90)?
Qua đây em nào cho biết khi nào tích 2 số nguyên mang dấu dương?
Khi nào tích mang dấu âm?
Nếu tích 2 số = 0 em có kết luận gì về từng thừa số?
Khi đổi dấu 1 thừa số của tích thì dấu của tích sẽ ntn?
Yêu cầu hs thực hiện ?4
* Bảng kết luận ( SGK)
* Chú ý: (+).(+) (+)
(-) .(-) (+)
(+) .(-) (-)
(-) . (+) (-)
a . b = 0 hoặc a = 0 hoặc b = 0
*) Khi đổi dấu 1 thừa số của tích thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu cả 2 thừa số của tích thì tích không đổi dấu.
Cho a > 0 số b = ?
a.b > 0 b > 0
a.b < 0 b < 0
c. Củng cố luyện tập (10’)
- Yêu cầu học sinh làm bài 79 , 80 SGK – T91
Bài 79 SGK Tính 27. (-5) rồi suy ra
27 . (-5) = -135 27 . 5 = 135
(-27) . (-5) = 135
5 . 9-27) = - 135
5 . (-27) = - 135
Bài 80 SGK Cho a < 0 tìm số b = ?
a) a. b > 0 b < 0
b) a. b 0
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’)
- Về học bài, làm bài tập 78, 81, 82, 83 (92) SGK.
- Hướng dẫn bài 83(920
- Giá trị của biểu thức: (x - 2) (x + 4) khi x = -1
nhận số nào trong 4 số sau: 9; -9 ; 5 ; -5
Để xem đó là giá trị nào cần thay x vào biểu thức rồi tính
* Nhận xột , rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy :
- Phõn phối thời gian :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Nội dung kiến thức :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Phương phỏp :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Ngày soạn : 14/1/2013 Ngày dạy : 18/1/2013 Lớp 6A
Ngày dạy : 16/1/2013 Lớp 6B
Tiết 62 : LUYệN TậP
1. Mục tiêu
a. Kiến thức : áp dụng quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập.
b. Kỹ năng : Học sinh có kỹ năng nhận biết dấu của 1 tích khi nào dương, âm và đọc thêm hiểu được 1 số âm: cuộc hành trình 20 thế kỷ.
c. Thái độ : Giáo dục tính kiên trì, nhẫn nại của học sinh.
2. Chuẩn bị
a. Giáo viên : Giáo án, bảng phụ, máy tính.
b. Học sinh : Vở ghi, máy tính, làm trước bài tập.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ (10’)
* Câu hỏi : Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu. Nhân 2 số nguyên khác dấu? Vận dụng giải 82(92) SGK?
* Đáp án : - Quy tắc ( SGK)
Bài 82(92): So sánh:
a) (-7) . (-5) = 35 > 0
b) (-17) . 5 < 0
(-5) . (-2) > 0
(-17) . 5 < (-5 ) . (-2)
c) 19 . 6 = 114 < (-17) . (-10) = 170
ĐVĐ: (1’) Giúp các em nắm vững hơn về nhân số nguyên
b. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
Luyện tập (30’)
G
?
?
G
?
học sinh giải 83(92)SGK?84 (92)
? Các nhóm cùng thảo luận và so sánh kết quả?
Xét xem giá trị của biểu thức (x - 2) (x + 4) khi x = -1 nhận số nào trong 4 số sau: 9; -9 ; 5 ; -5?
Điền dấu “+”; “-“ thích hợp vào ô trống sau?
Nếu a dương, b dương a.b dấu gì a.b2 dấu gì?
Bài 83 SGK Giá trị của biểu thức:
(x - 2) (x + 4) khi x = -1 nhận số nào trong 4 số sau: 9; -9 ; 5 ; -5?
Giải:
Khi x = -1 (x - 2) .(x + 4)
= (-1 -2 ) (-1 + 4) = - 3 . 3 = -9
Vậy khi x = -1 thì giá trị của (x - 2) (x +4) = -9
Bài 84 SGK
Điền dấu “+”; “-“ thích hợp vào ô trống:
G
?
G
?
?
G
G
Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu các nhóm cùng điền?
Các nhóm cùng so sánh kết quả?
Giáo viên yêu cầu lớp bỏ máy tính thực hành 89(93)SGK?
Muốn ấn 1 số nguyên âm có mấy cách, đó là cách nào?
Khi thực hiện nhân 2 số nguyên có dấu âm có mấy cách bấm máy tính đó là cách nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài 86
GV: Cho 1 học sinh giải 88(93)SGK rồi rút ra nhận xét?
a
b
a.b
a.b2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
Bài 89 SGK
Sử dụng máy tính bỏ túi:
a) Tính: -3 . 7
C2:
b) (-17) . (-15)
áp dụng:
(-1356).17=
39 . (-152) =
(-1909). (-75)=
Bài 86 SGK
Điền số vào ô trống cho đúng:
a
-15
13
-4
9
-1
b
6
-3
-7
-4
-8
a.b
-90
-39
28
-36
8
Bài 88 SGK
Cho x Z
x Z + x . 5 > 0
x = 0 x . 5 = 0
x Z - x . 5 < 0
c. Củng cố luyện tập (3’)
- Nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , khác dấu ?
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1’)
- Về học bài, làm bài tập SBT.
- Đọc trước tính chất của phép nhân.
* Nhận xột , rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy :
- Phõn phối thời gian :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Nội dung kiến thức :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Phương phỏp :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Ngày soạn : 16/1/2013 Ngày dạy : 19/1/2013 Lớp 6A
Ngày dạy : 18/1/2013 Lớp 6B
Tiết 63 : tính chất của phép nhân
1. Mục tiêu
a. Kiến thức: Học sinh hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân giao hoán, kết hợp, nhân với 1 phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
b. Kỹ năng : Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức.
c. Thái độ : Nghiêm túc học tập
2. Chuẩn bị
a. Giáo viên : Giáo án, SGK, bảng phụ, máy tính.
b. Học sinh : Vở ghi, máy tính, đọc trước bài.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ (5’)
* Câu hỏi : Phép nhân số tự nhiên có mấy tính chất đó là những tính chất nào?
* Đáp án :
+) 4 tính chất:
Giao hoán a.b = b.a
Kết hợp: (a.b).c = a. (b.c)
Nhân với 1: a. 1 = 1.a = a
Phân phối… a (b + c) = a.b + a.c
* ĐVĐ: (1’) Các tính chất của phép nhân trong N còn đúng trong Z không?
b. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
1. Tính chất giao hoán (5’)
G
?
Tính và so sánh 2. (-3) và (-3) .2 rồi rút ra nhận xét?
Phép nhân số nguyên có tính chất giao hoán không? Công thức tổng quát?
a. Ví dụ: Tínhvà so sánh:
*) 2. (-3) = -6
(-3).2 = -6
2. (-3) và (-3) .2
*) (-7).(-4) = 28
(-4).(-7) = 28
(-7).(-4) = (-4).(-7) = 28
b. Tổng quát:
2. Tính chất kết hợp (10’)
G
?
G
2 học sinh nhắc lại nội dung nhận xét SGK(94)?
Đọc chú ý
Yêu cầu học sinh làm ?1 và ?2
t/c
* Chú ý : (SGK)
VD: (-2).(-2).(-2) = (-2)3
Tích một số chẵn thừa số nguyên âm mang dấu dương
Tích một số lẻ thừa số nguyên âm
G
Qua ?1 và ?2 có nhận xét gì không ?
mang dấu âm
* Nhận xét : Tích một số chẵn thừa số nguyên âm mang dấu dương
Tích một số lẻ thừa số nguyên âm mang dấu âm
3. Nhân với số 1 (5’)
G
?
?
Phép nhân số nguyên có t/c nhân với số 1
a. (-1) = ?
Bình nói dúng hay sai ? giải thích
t/c
a(-1) = (-1).a = - a
Ví dụ: (-3)2 = 32 = 9
Bình nói đúng . vì có rất nhiều số khác nhau nhưng bình phương của chúng lại bằng nhau 2 và -2 , 3 và -3 ….
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (8’)
?
?
G
Viết tiếp vế phải:
a(b+c) =?
a(b - c)=?
Tính bằng 2 cách và so sánh?
Rút ra nhận xét gì về cách sử dụng tính chất phân phối?
T/c
Tính chất trên đúng với phép trừ
a(b - c) = a.b - a.c
Tính và so sánh:
-8.(5+ 3) = - 8 . 8 = -64
= (-8.5) + (-8.3) = (- 40 ) + (-24) = - 64
c. Củng cố luyện tập (10’)
- Yêu cầu học sinh làm bài 90;94 SGK – T95
Bài 90 Thực hiện phép tính:
a) 15.(-2) . (-5).(-6) = - 30 . -30 = -900
b) 4.7.(-11)(-2) = 28 . 22 = 526
91(95)Thay 1 thừa số = tổng rồi tính (5’)
a) -57 . 11 = - 57 (10+ 1) = - 570 + (-570 = - 627
b) 75 .(-21) = 75 {(-20 + (-1) } = - 1500 + (-75) = - 1575
Bài 94 Viết tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) (-5)(-5)(-5) (-5)(-5) = (-5)5
b) (-2) (-2) (-2) (-3) (-3) (-3) = (-2)3. (-3)3
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1’)
- Về học bài, làm 92, 94, 95, 96 (95)SGK.
- Tiết sau luyện tập
* Nhận xột , rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy :
- Phõn phối thời gian :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Nội dung kiến thức :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Phương phỏp :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Ngày soạn : 21/1/2013 Ngày dạy : 24/1/2013 Lớp 6A
Ngày dạy : 23/1/2013 Lớp 6B
Tiết 64 : luyện tập
1. Mục tiêu
a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm vững 4 tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
b. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất vào tính toán.
c. Thái độ : Nghiêm túc học tập , liên hệ thực tế
2. Chuẩn bị
a. Giáo viên : Giáo án, bảng phụ.
b. Học sinh: Trò: Vở ghi, làm trước bài tập.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ : (5’)
* Câu hỏi : Viết công thức tổng quát các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên
* Đáp án :
+) Giao hóan: a.b = b .a
+) Kết hợp: (a.b) . c = a.(b.c)
+) Nhân với 1: a.1 = 1.a = a; a.(-1) = (-1).a = a
+) Phân phối: a (b + c) = a.b + a.c
a.(b-c) = a.b - a.c
* ĐVĐ : (1’) Để khắc sâu kiến thức ở tiết trước tiết này chúng ta tiến hành luyện tập
b. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
Luyện tập (35’)
G
G
G
?
2 học sinh giải 96 a, b (95)SGK.
Tính 237 . (-26) + 26 . 137 =?
- 6162 + 35 62 = - 2600
Còn cách tính nào khác không?
Cách nào nhanh hơn?
Không cần tính kết quả có so sánh được không? Vì sao?
Tính giá trị của biểu thức?
với a = 8?
Thứ tự tính ntn thì nhanh nhất?
Bài 96 SGK
Tính:
a) 237. (-26) + 26. 137
= - 26(237 - 137) =
-26 . 100 = - 2600
b) 63.(-25) + 25 .(-23)
= - 25 (63+23)
= -25 . 86 = - 2155
Bài 97 SGK
So sánh với 0
-16 . 1258.(-8).(-4).(-3)>0
Vì tích chẵn lần số âm.
13.(-24)(-15)(-8).4 < 0
Bài 98 SGK
Tính giá trị của biểu thức:
a) (-125)(-13)(-a) với a = 8
(-125)(-13)(-8) =
?
G
?
G
Với b = 20 tính giá trị của biểu thức?
Tính chất a(b - c) = a.b - a.c
điền vào ô trống số thích hợp để được kết quả đúng?
Có ai ra kết quả khác không?
Tính xem m.n2 với m = 2, n = 3
là giá trịi nào trong 4 giá trị sau:
A: - 18; B: 18
C: - 36; D: 36
{(-125).(-8)}(-13) = 1000.(-13) =
- 13000
b) (-1)(-2)(-3)(-4)(-5) .b với b = 20
(-1)(-2)(-3)(-4)(-5) .20 = 24 . 100 = 2400
Bài 99 SGK
áp dụng tính chất a(b-c) = ab - ac
Điền số thích hợp vào ô trống:
a) -7 và - 13
b) -14 và -50
Bài 100 SGK
m.m2 với m = 2; n = -3 là số nào trong bốn đáp số A; B; C; D dưới đây?
A: - 18; B: 18
C: - 36; D: 36
Giải:
Ta có: a.(-3)2 = 2.9 = 18
Vậy đáp án B đúng.
c. Củng cố luyện tập (3’)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất của phép nhân các số nguyên ?
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1’)
- Về làm bài tập 121 đến 124(84)SBT.
- Đọc trước bài Bội và ước của 1 số nguyên? Ôn tập bội và ước của 1 số tự nhiên.
- Yêu cầu kẻ vào bảng phụ 105(97)SGK
* Nhận xột , rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy :
- Phõn phối thời gian :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Nội dung kiến thức :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Phương phỏp :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Ngày soạn : 21/1/2013 Ngày dạy : 25/1/2013 Lớp 6A
Ngày dạy : 23/1/2013 Lớp 6B
Tiết 65: bội và ước của một số nguyên
1. Mục tiêu
a. Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm bội và ước của 1 số nguyên, khái niệm chia hết cho và tính chất có liên quan đến khái niệm chia hết cho.
b.Kỹ năng : Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
c. Thái độ : Nghiêm túc học tập
2. Chuẩn bị
a. Giáo viên : Giáo án, SGK, phiếu học tập ghi câu hỏi 1, 2, 3, 4.
b. Học sinh : Ôn tập bội và ước của 1 số tự nhiên.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ (5’)
* Câu hỏi : Viết các số 6 và -6 thành tích 2 số nguyên.
* Đáp án :
6 = 2.3 = (-2).(-3) = 6.1 = (-6)(-1)
-6 = -2 .3 = 2. (-3) = 6.(-1) =(-6).1
* ĐVĐ : (1’) a, bẻ Z Khi nào a là bội của b? Bội và ước của số nguyên có tính chất gì?
b. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
1. Bội và ước của một số nguyên (15’)
G
?
?
?
?
?
?
Giáo viên phát phiếu học tập 1, 2 ghi câu hỏi SGK(96)?
Các nhóm báo cáo kết qủa?
Điều kiện gì để a là bội của b ?
Làm ?3
Lấy ví dụ 1 số là bội của 3. 1 số là ước của 6?
Số 0 có là bội của mọi số không?
Số 0 có là ước của mọi số không?
Số nào là ước của mọi số?
6 = 2.3 = (-2).(-3) = 6.1 = (-6)(-1)
-6 = -2 .3 = 2. (-3) = 6.(-1) =(-6).1
a, b Z; b 0.
Nếu có q sao cho a = b. q thì ta nói a chia hết cho b hay a là bội của b và b là ước của a.
Ví dụ 1: -9 là bội của 3.
vì -9 = 3.(-3)
-2 là ước của 6 vì 6 = -2.-3
Tìm 2 bội và 2 ước của 6.
B(6) = {0;6;-6;12;-12….}
Ư(6)= {6;-6;3;-3;2;-2;1;-1}
*) Chú ý: SGK(96)
VD2:
Ư(8) = {1, -1, 2, -2, 4, -4, 8, -8}
2. Tính chất (10’)
G
?
?
?
Khi nào c là ước chung của a, b?
Xét xem nếu ab và bc thì ac không ?
a b am b?
a c
b c
(a +b) c ?
(a - b) c ?
Lấy VD chứng tỏ các tính chất trên là đúng?
Tìm 3 số là bội của 5
+) a b và b c a c
+) a b, m Z a.m b
+) a c và b c (a + b) c
hoặc (a - b) c
Ví dụ 3:
- 16 8; 8 4 -16 4
- 3 3 nên 2. -3 3(-2 . -3) 3
12 4; (-8) 4 [12 + (-8)] 4
[12 - (-8) ] 4
Tìm ba bội của -5, Tìm các ước của -10
Giải:
?
Tìm tất cả các ước của -10?
Ba bội của -5 là : 0, -5, 5
Ư(-10) = {1, -1, 2, -2, 5, -5, 10, -10}
c. Củng cố luyện tập (13’)
- Làm các bai tập 104 ; 105 SGK-T 97
Bài 104 SGK Cho A = {2, 3, 4, 5 , 6}
B = {21, 22, 23}
Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng a + b với a A; b B.
2 + 21; 2 + 22; 2 + 23; 3 + 21; 3 + 22….có thể lập được 5. 3 = 15 tổng.
Trong đó có bảng tổng chia hết cho 2là 24, 26, 26, 28, 26, 24
Bài 105 SGK Điền vào ô trống cho đúng:
a
42
-25
2
-26
0
9
b
-3
-5
2
13
7
-1
a.b
-14
5
1
-2
0
-9
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1’)
- Về học bài, làm bài tập 101, 102, 104, 106 (97) SGK.
Ôn tập chương 2. Tiết sau tiến hành ôn tập chuẩn bị kiểm tra chương 2
* Nhận xột , rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy :
- Phõn phối thời gian :
....................................................................
File đính kèm:
- Số học kì II.doc