I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.
* Kiến thức: Ôn tập các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số, ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
* Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý. Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
* Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Thước thẳng, bảng phụ, máy tính bỏ túi
- HS: Học và làm bài tập ở nhà
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 7074 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 108: Ôn tập cuối năm (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Ngày soạn: 1/5/2013
Ngày dạy: 4/5/2013
Tiết 108 ôn tập cuối năm( tiết 2)
I. Mục tiêu bài dạy.
* Kiến thức: Ôn tập các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số, ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
* Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý. Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
* Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thước thẳng, bảng phụ, máy tính bỏ túi
- HS: Học và làm bài tập ở nhà
12
16
28
24
8
12
16
28
24
8
III. tiến trình bài dạy
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số
14’
Muốn rút gọn một phân số ta làm như thế nào?
Bài tập 1:
Rút gọn phân số sau:
a/ b/
c/ d/
GV:Kết quả rút gọn đa là các phân số tối giản chưa?
Thế nào là phân số tối giản?
Bài 2: So sánh các phân số:
a/
b/
c/
d/
Muốn rút gọn phân số, ta chia
cả tử và mẫu của phân số cho
một ước chung của chúng
Bài 1:
a/ = b/ =
c/ = d/ =2
Bài 2:So sánh các phân số:
a/
b/
c/
d/
Bài 174 (SGK/67)
Ta có:
hay A > B
Hoạt động 2: Luyện tập thực hiện phép tính
14'
Cho học sinh luyện tập bài 91 (SBT)
Tính nhanh:
Q = (
Em có nhận xét gì về biểu thức Q?
Vậy Q bằng bao nhiêu? vì sao?
Vì trong tích có 1 thừa số bằng 0 thì tích sẽ bằng 0.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a/ A =
Em có nhận xét gì về biểu thức.
Chú ý cần phân biệt thừa số với phân số trong hỗn số 5
B = 0,25.1
Hãy đổi số thập phân, hỗn số ra phân số.
Nêu thứ tự phép toán của biểu thức?
Y/c HS làm BT 176
2 HS đồng thời lên bảng.
Bài 1 (Bài 91 – SBT /19)
Tính nhanh:
Q = (
Vậy Q = (
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a/ A =
=
B = 0,25.1 =
=
Bài 176 SGK/67)
a/
=
=
=
b/ B =
T=
= (0,605 + 0,415). 100 = 1,02. 100 = 102
M =
=
Vậy B =
Hoạt động 3: Toán tìm x
17’
Yêu cầu hs làm bài tập 1
Yêu cầu làm bài tập 2
x – 25% x =
Tương tự làm bài tập 3
(50%x + 2
Ta cần xét phép tính nào trước?
Xét phép nhân trước
Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào?
Sau xét tiếp phép cộng…từ đó tìm x.
Gọi một học sinh lên bảng làm.
Y/c HS làm bài 4. Cách làm tương tự BT 3.
Bài 1: Tìm x biết
Bài 2:
x – 25% x =
x(1 – 0,25) = 0,5
0,75x = 0,5
x =
Bài 3:
(50%x + 2
(
x = - 13
Bài 4 :
x = -2
IV. Hướng dẫn học ở nhà.(3’)
Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số.chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x.
Ôn tập 3 bài toán cơ bản về phân số (ở chương III)
+ Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước.
+ Tìm 1 số biết gía trị phân số của nó.
+ Tìm tỉ số của 2 số a và b.
File đính kèm:
- tiet 108(Moi).doc