I. Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức: HS được củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên luỹ thừa.
* Kĩ năng: áp dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị của biểu thức, biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích chiều số.
* Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác trong giải toán cho HS
* Trọng tâm: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân và tính toán và giải bài tập tính nhanh tính hợp lý.
II. Chuẩn bị của GVvà HS:
- GV: Bảng phụ; thước.
- HS: Ôn tập lý thuyết, làm bài tập ở nhà.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1431 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 65: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Ngày soạn: 14/1/2013
Ngày dạy: 17/1/2013
Tiết 65 Luyện tập
I. Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức: HS được củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên luỹ thừa.
* Kĩ năng: áp dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị của biểu thức, biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích chiều số.
* Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác trong giải toán cho HS
* Trọng tâm: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân và tính toán và giải bài tập tính nhanh tính hợp lý.
II. Chuẩn bị của GVvà HS:
- GV: Bảng phụ; thước.
- HS: Ôn tập lý thuyết, làm bài tập ở nhà.
III. Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
6'
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1. Phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên ? Viết công thức dạng tổgn quát.
Chữa bài tập 92a) SGK.95
a) (37 – 17).(- 5) + 23. (- 13 – 17)
2. Chữa bài 94: Viết cá tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa:
a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5)
b) (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)
Hai HS lên bảng chữa bài tập
5'
6'
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức:
Bài 92 b. Tính:
b) (-57).(67 – 34) – 67(34 – 57)
GV: Ta có thể giải bài này như thế nào ?
Ta có thể giải bằng cách nào nhanh và thuận tiện hơn?
Dựa trên cơ sở nào ? => t/c
GV nhận xét bài làm của HS và nhấn mạnh cách làm tương tự như áp dụng t/c phân phối trong phép nhân cá số tự nhiên đã học ở chương I
Bài 96(SGK.95) Tính:
a)237. (-26) + 26. 137
b) 63. (-25) + 25. ()-23)
GV chú ý HS tính nhanh dựa vào t/c cơ bản của các phép toán.
Hai HS lên bảng làm 2 cách:
b) (-57).(67 – 34) – 67(34 – 57)
= (-57).67 – (-57).34 – 67.34 + 67.57
= 67.(-57 + 57) – 34.(-57 + 67) = - 340
Cách 2: Làm trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau.
Hai HS lên bảng làm, HS còn lại thực hiện tại chỗ
a)237. (-26) + 26. 137
= 26. (-237 + 137) = 26 . (-100) = -2600
b) 63. (-25) + 25. (-23)
= 25.(-63 - 23) = 25.(-86) = -2150
7'
6'
5'
8'
Bài 98: Tính giá trị biểu thức:
a) (-125).(-13).(- a) với a = 8
GV: Muốn tính giá trị biểu thức ta phải làm như thế nào ?
- Trước khi tính, hãy xác định dấu của biể thức?
- Xác định giá trị tuyệt đối của biểu thức?
GV nhấn mạnh: Chỗ nào có a thì thay a = 8 các số hạng kác giữ nguyên
Bài 100 (GV đưa đề bài trên bảng phụ)
Giá trị biểu thức m.n2 khi m = 2 và n = - 3 là giá trị nào trong các giá trị sau đây ?
A. - 18 B. 18
C. - 36 D. 36
GV gợi ý: Hãy xác định dấu cảu m.n2
GV lưu ý HS: Dùng phương pháp loại trừ thuận lợi cho nhiều bài trắc nghiệm giúp ta không cần phải tính toán tìm kết quả
Dạng 2: Luỹ thừa cảu số nguyên:
Bài 95(SGK)
GV treo đề bài trên bảng phụ sau đó cho HS đọc đề bài, suy nghĩ và trả lời miệng
Dạng 3: Dạng điền vào ô trống:
Bài 99 :(SGK)
áp dụng t/c a. (b - c) = a.b - a.c
điền số thích hợp vào ô trống:
a) ! (- 13) + 8.(- 13) = (-7 + 8).(-13)
b) (-5).(-4 - !) = (-5).(-4) - (-5).(14) =
GV cho HS hoạt động nhóm sau đó y/c đại diệncác nhóm lên bảng điền.
GV nhấn mạnh: Tính chất phân phối áp dụng đúng cho cả hai dạng:
a. (b - c) = a.b - a.c
a. (b - c) = a.b - a.c
HS: Thay giá trị của a và biểu thức rồi tính
a) (-125).(-13).(-8) = - (125.13.8)
= - (1000.13) = - 13000
HS: Dấu của m.n2 phụ thuộc vào dấu của m => mang dấu dương vì m = 2
=> loại đáp án A và C
HS thay số vào và tính
Chọn: B
HS: trả lời miệng"
(-1)3 = (- 1). (- 1). (- 1) = -1
Còn có: 13 = 1 và 03 = 0
HS hạot động nhóm rồi cử đại diện lên bảng làm:
a) ! = -7
b) ! = -14 và ! = - 50
2'
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập các tính chát cơ bản của phép cộng và phép nhân
- Ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của tổng
- Làm bài tập 141 - 148 SBT
File đính kèm:
- tiet 65(Moi).doc