Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 68: Kiểm tra chương II

I. Mục tiêu:

- Kiểm tra kiến thức của HS, mức độ tiếp thu kiến thức qua các bài học đồng thời phân loại được HS để có phương pháp dạy học phù hợp với các đối tượng học sinh hơn.

II. CHuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi đề kiểm tra

- HS: Ôn tập kiến thức chương II theo nội dung ôn tập và xem lại các bài tập đã chữa và làm các bài tập Chương II trong SGK và SBT.

III. Tiế trình tiết kiểm tra:

A. Nội dung kiểm tra:

Câu 1 (3 điểm)

Điền tiếp vào chỗ "." trong các câu sau:

A. Ba số .; 200; . là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần

B. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố là:.

C. Số nguyên tố nhỏ nhất là:.

D. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai .

E. Muốn cộng hai số nguyên âm ta .

F. Tích của hai số nguyên khác dấu là một số .

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 68: Kiểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: NGuyễn Công Sáng Ngày soạn: 25/01/07 Ngày dạy: /01/07 Tiết 68 Kiểm tra chương II I. Mục tiêu: - Kiểm tra kiến thức của HS, mức độ tiếp thu kiến thức qua các bài học đồng thời phân loại được HS để có phương pháp dạy học phù hợp với các đối tượng học sinh hơn. II. CHuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ ghi đề kiểm tra - HS: Ôn tập kiến thức chương II theo nội dung ôn tập và xem lại các bài tập đã chữa và làm các bài tập Chương II trong SGK và SBT. III. Tiế trình tiết kiểm tra: A. Nội dung kiểm tra: Câu 1 (3 điểm) Điền tiếp vào chỗ "..." trong các câu sau: A. Ba số ...; 200; ... là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần B. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố là:... C. Số nguyên tố nhỏ nhất là:.......... D. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai ......... E. Muốn cộng hai số nguyên âm ta ............... F. Tích của hai số nguyên khác dấu là một số .......... Câu 2 (3đ) Thực hiện phép tính: a) 125 - (- 75) + 32 - (48 + 32) b) 4.52 - 3.(24 - 32) c) (- 57).(67 - 34) - 67.(34 - 57) Câu 3 (1đ ) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: - 12; 137; - 205; 0; 49; -583; - 207 b) Tính: |32|; |- 10| ; |0| Câu 4: (1,5đ) Tìm số nguyên x biết: a) x + 10 = - 14 b) 5x - 12 = 48 c) |x + 1| = 2 Câu 5(1,5đ) a) Tìm tất cả các ước của (-10) b) Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn: -10 < x < 11 B. Đáp án Câu 1: Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm A. 199; 200; 201 B. 2;3 C. 2 D. GTTĐ của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả. E. cộng hai GTTĐ của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả. F. nguyên âm. Câu 2 (3đ) Thực hiện phép tính: a) 125 - (- 75) + 32 - (48 + 32) = (125 + 75) +(32 - 32) - 48 =200 - 48 = 152 (1 đ) b) 4.52 - 3.(24 - 32) = 4.25 - 3.(24 - 9) = 100 - 45 = 55 (1 đ) c) (- 57).(67 - 34) - 67.(34 - 57) = (- 57).67 - (- 57).34 - 67.34 + 67.57 = 34.(57 - 67) = - 340 (1 đ) Câu 3 (1đ ) a) Sắp xếp cá số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -583; - 207; - 205; - 12; 0; 49; 137 (0,5 đ) b) Tính: |32| = 32; |- 10| = 10; |0| = 0 (0,5 đ) Câu 4: (1,5 đ) Tìm số nguyên x biết: a) x + 10 = - 14 b) 5x - 12 = 48 x = -14 - 10 5x = 48 + 12 = 60 x = - 24 x = 60 :5 = 12 c) |x + 1| = 2 x + 1 = 2 Hoặc x + 1 = - 2 x = 1 Hoặc x = - 3 Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Câu 5( 1,5 đ) a) Tất cả các ước của (-10) là: 1; 2; 5; 10 (0,5 đ) b) Liệt kê các số nguyên x thoả mãn -10 < x < 11 là: -9; -8;-7;-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 (0,5đ) Tính tổng các số nguyên x: (-9) +(-8)+(-7)+(-6)+(-5)+(-4)+(-3)+(-2)+(-1)+0+ 1+2 +3+4+5+6+7+8+9+10 =[ (-9) +9]+[(-8)+8] + ... + [(-1)+ 1] + 0 + 10 = 10 (0,5 đ) C. Dặn dò: - GV thu bài và y/c HS chuẩn bị SGK tập II và ôn tập lại kiến thức về phân số đã học ở TH. - Đọc trước bài "Mở rộng khái niệm về phân số"

File đính kèm:

  • doctiet 69.doc
Giáo án liên quan