Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 69: Kiểm tra chương II

I. Mục tiờu:

* Kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về số nguyên: các phép tính về số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế

* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trỡnh bầy bài kiểm tra.

* Thái độ: Cẩn thận, chớnh xỏc, trung thực trong làm bài.

II. Chuẩn bị:

GV : Đề bài, đáp án

HS: Ôn bài, giấy nháp, thước thẳng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1444 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 69: Kiểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày soạn: 20/1/2013 Ngày dạy: 26/1/2013 Tiết 69 kiểm tra chương ii I. Mục tiờu: * Kiến thức: HS nắm được cỏc kiến thức cơ bản về số nguyờn: cỏc phộp tớnh về số nguyờn, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế… * Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng tớnh toỏn, kĩ năng trỡnh bầy bài kiểm tra. * Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh xỏc, trung thực trong làm bài. II. Chuẩn bị: GV : Đề bài, đỏp ỏn HS: ễn bài, giấy nhỏp, thước thẳng. III. ma trận đề: Cấp độ Chủ đề Nhận biờt Thụng hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Số nguyờn và cỏc khỏi niệm số đối, giỏ trị tuyệt đối. Biết được tập hợp số nguyờn Hiểu được tập hợp số nguyờn và cỏc khỏi niệm số đối, giỏ trị tuyệt đối. Vận dụng khi thực hiện phộp tớnh cú giỏ trị tuyệt đối Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 2 0,5 5% 1 1,5 15% 5 2,5 25% Chủ đề 2: Thứ tự trong Z, Cỏc quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế. Vận dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc; chuyển vế để giải cỏc bài tập tỡm x, hoặc y,... Phối hợp cỏc phộp tớnh tớnh giỏ trị biểu thức Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 1 1,5 15% 1 1 10% 4 3,0 30% Chủ đề 3: Cỏc phộp tớnh trờn tập hợp số nguyờn và cỏc tớnh chất. Nắm được cỏc qui tắc cộng , trừ , nhõn cỏc số nguyờn ,Bội và ước của sụ nguyờn. Thực hiện được cỏc phộp tớnh: cộng , trừ , nhõn cỏc số nguyờn Phối hợp cỏc phộp tớnh trong Z Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 4 1 10% 1 1 10% 2 2 20% 9 4,5 45% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 1,5 15% 7 2,5 25% 5 5 50% 1 1 10% 18 10 100% IV. Đề bài- Đề số 1 I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Cõu 1: (3điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi trước cõu trả lời mà em cho là đỳng nhất. 1) ) Tớnh: (-15) - 30 kết quả là: A. 45 B. 15. C. -15 D. - 45 2) Tớnh: (–20) + 4 kết quả là: A. 24 B. - 16 C. (–24). D. 16 3) Tớnh: (4).(–25) kết quả là: A. 33 B. (–33) C. 100 . D. (–100) 4) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (- 5 + 9 - 2008) ta được: A. 2009 + 5 – 9 + 2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008 C. 2009 – 5 + 9 + 2008 D. 2009 – 5 + 9 – 2008 5) Kết quả phộp tớnh 5.(-2).(-3) là: A . – 30. B. 30 C. 13 D. -13 6) Kết quả phộp tớnh là: A. - 100 B. 208 C. 100 . D. -208 II- TỰ LUẬN : (7điểm) Bài 1: (2điểm) Tớnh a) (-37) + 17 b) (-15) + (-45) c) 16 – 18 d) (-15).25 Bài 2: (2điểm) Thực hiện phộp tớnh ( Tớnh nhanh nếu cú thể) a) 52 + (-70) + 18 + (-52) b) (-5).8 + 20 c) (-2).3 + 3.(-8) d) (8576 – 535) - 8576 Bài 3: (2điểm) Tỡm xZ , biết: a) 5 – (10 – x) = 7 b) x – 7 = 3 Bài 4: (1điểm) Cho M = a + b - 1 và N = b + c - 1 Tớnh M - N Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi trước cõu trả lời mà em cho là đỳng nhất. 1) ) Tớnh: (-15) + 30 kết quả là: A. 45 B. 15. C. -15 D. - 45 2) Tớnh: –20 – 4 kết quả là: A. 24 B. 48 C. (–24). D. (–48) 3) Tớnh: (–4).(–25) kết quả là: A. 33 B. (–33) C. 100 . D. (–100) 4) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được: A. 2009 + 5 – 9 – 2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008 C. 2009 – 5 + 9 + 2008 D. 2009 – 5 + 9 – 2008 5) Kết quả sụ của 5.(-2).3 là: A . – 30. B. 30 C. 13 D. -13 6) Kết quả phộp tớnh là: A. 200 B. 208 C. 100 . D. -208 II- TỰ LUẬN : (7điểm) Bài 1: (2điểm) Tớnh a) (-37) + 17 b) (-15) + (-45) c) 16 – 18 d) (-15).25 Bài 2: (2điểm) Thực hiện phộp tớnh ( Tớnh nhanh nếu cú thể) a) 52 + (-70) + 18 + (-52) b) (-5).8 + 20 c) (-2).3 + 3.(-8) d) (8576 – 535) - 8576 Bài 3: (2điểm) Tỡm xZ , biết: a) 5 – (10 – x) = 7 b) x – 7 = 3 Bài 4: (1điểm) Cho M = a + b - 1 và N = b + c - 1 Tớnh M - N V. Đỏp ỏn và thang điểm: Đề số 1 TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm. 1. D; 2. B; 3. D; 4. A; 5. B; 6. C; TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: đỳng mỗi ý cho 0,5 điểm a) (-37) + 17 = - (37 – 17) = - 20 (0,5 đ) b) (-15) + (-45) = - 60 (0,5 đ) c) 16 – 18 = 16 + (-18) = - (18 – 16) = - 2 (0,5đ) d) (-15).25 = - (15.25) = - 375 (0,5 đ) Bài 2: đỳng mỗi ý cho 0,5đ a) 52 + (-70) + 18 = (52 + 18) + (-70) = 70 + (-70) = 0 (0,5đ) b) (-5).8 + 20 =(-40) + 20 = -20 (0,5đ) c) (-2).3 + 3.(-8) = 3.[(-2) + (-8)] = 3.(-10) = -30 (0,5đ) d) (8576 – 535) - 8576 = 8576 – 535 – 8576 = (8576 – 8576) – 535 = - 535 (0,5đ) Bài 3: đỳng mỗi ý cho 1 điểm a/ - Tớnh được : 5 +10 + x = 7 x = 7 +5+10 (0,5 điểm) x = 22 (0,25đ) Vậy x = 22 (0,25đ) b/ - Tớnh được : x – 7 = 3 x = 3 + 7 (0,5 điểm) x = 10 (0,25 điểm) Vậy x = 10 (0,25đ) Bài 4: M – N = (a + b - 1) – (b + c – 1) (0,25đ) M – N = a + b - 1 – b - c + 1 (0,5đ) M – N = a – c (0,25đ) Đề số 2 TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm. 1. B; 2. C; 3. C; 4. D; 5. A; 6. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: đỳng mỗi ý cho 0,5 điểm a) (-37) + 17 = - (37 – 17) = - 20 (0,5 đ) b) (-15) + (-45) = - 60 (0,5 đ) c) 16 – 18 = 16 + (-18) = - (18 – 16) = - 2 (0,5đ) d) (-15).25 = - (15.25) = - 375 (0,5 đ) Bài 2: đỳng mỗi ý cho 0,5đ a) 52 + (-70) + 18 = (52 + 18) + (-70) = 70 + (-70) = 0 (0,5đ) b) (-5).8 + 20 =(-40) + 20 = -20 (0,5đ) c) (-2).3 + 3.(-8) = 3.[(-2) + (-8)] = 3.(-10) = -30 (0,5đ) d) (8576 – 535) - 8576 = 8576 – 535 – 8576 = (8576 – 8576) – 535 = - 535 (0,5đ) Bài 3: đỳng mỗi ý cho 1 điểm a/ - Tớnh được : 5 +10 + x = 7 x = 7 +5+10 (0,5 điểm) x = 22 (0,25đ) Vậy x = 22 (0,25đ) b/ - Tớnh được : x – 7 = 3 x = 3 + 7 (0,5 điểm) x = 10 (0,25 điểm) Vậy x = 10 (0,25đ) Bài 4: M – N = (a + b - 1) – (b + c – 1) (0,25đ) M – N = a + b - 1 – b - c + 1 (0,5đ) M – N = a – c (0,25đ)

File đính kèm:

  • docTiet 69 (Kiem tra chuong II).doc
Giáo án liên quan