Kiểm tra học kỳ II, năm học: 2011 – 2012 môn: Toán - Lớp 6

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Kiểm tra các kiến thức cơ bản của học kì 2: Phân số, phân số bằng nhau, các tính chất cơ bản của phân số, bốn phép tính về phân số, các bài toán về phân số; các kiến thức về góc, về tia phân giác của góc.

2. Kỹ năng

- Hs có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập cụ thể.

- Tình bày bài kiểm tra.

3. Thái độ

- Có ý thức tự giác, nghiêm túc làm bài.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II, năm học: 2011 – 2012 môn: Toán - Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2011 – 2012 MễN : TOÁN - LỚP 6 Thời gian : 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề ) I. Mục tiờu: 1. Kiến thức - Kiểm tra các kiến thức cơ bản của học kì 2: Phân số, phân số bằng nhau, các tính chất cơ bản của phân số, bốn phép tính về phân số, các bài toán về phân số; các kiến thức về góc, về tia phân giác của góc. 2. Kỹ năng - Hs có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập cụ thể. - Tình bày bài kiểm tra.. 3. Thái độ - Có ý thức tự giác, nghiêm túc làm bài. II. Hình thức đề kiểm tra Làm bài kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm & tự luận III. Ma trận đề Cấp độ Chủ đề Nhận biờt Thụng hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Phõn số, hai phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số, rỳt gọn phõn số. Nhận biết phõn số, hai phõn số bằng nhau Vận dụng quy tắc quy đồng mẫu số cỏc phõn số Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2C (C1; C3) 0,5 1C (C9) 1 1C (C10a) 1 4 2,5 25% Chủ đề 2: Cỏc phộp tớnh về phõn số, Cỏc dạng bài toỏn cơ bản về phõn số Biết định nghĩa số nghịch đảo, tớnh tổng của 2 phõn số, Tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú. Tỡm giỏ trị phõn số của một số. Biết cộng, trừ phõn số Vận dụng cỏc phộp tớnh về phõn số để tớnh giỏ trị biểu thức,tỡm x. Vận dụng cỏc phộp tớnh về phõn số để tớnh tổng. Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 3C (C2; C4, C5 ) 0,75 1C (C10b) 1 1C (11a) 1 1C(C11b) 1 6 3,75 37,5% Chủ đề 3: Gúc,số đo gúc,vẽ gúc khi biết số đo,cộng hai gúc. Nhận biết hai gúc phụ nhau, bự nhau. Vận dụng tia nằm giữa hai tia,gúc bẹt để tớnh số đo của một gúc. Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2C (C6, C7) 0, 5 1C (C12c) 1 1C (C12a) 1 4 2,5 25% Chủ đề 4: Tia phõn giỏc của một gúc, đường trũn ,tam giỏc. Nhận biết đường trũn (O;R).Tia phõn giỏc của một gúc Vận dụng tớnh chất tia phõn giỏc để tớnh gúc. Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1C (C8) 0,25 1C(12b) 1 2 1,25 12,5% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 11 5 50% 3 3 30% 2 2 20% 16 10 100% ĐỀ THI HỌC Kè 2 NĂM HỌC 2011-2012 MễN: Toỏn 6 THỜI GIAN 90 PHÚT(KHễNG KỂ CHẫP ĐỀ) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1. Trong cỏc cỏch viết sau, cỏc viết nào cho ta phõn số: A. B. C. -2,5 D. Cõu 2. Nghịch đảo của số là: A. B. C. D. Cõu 3. Phõn số bằng phõn số nào trong cỏc phõn số sau: A. B. C. D. Cõu 4. Kết quả tỡm một số, khi biết của nú bằng 7,2 là: A. B. –1 C. 1,2 D. 10,8 Cõu 5. Một lớp cú 40 học sinh gồm hai loại hạnh kiểm tốt và khỏ. Số học sinh xếp loại hạnh kiểm khỏ chiếm số học sinh cả lớp. Khi đú số học sinh xếp loại hạnh kiểm khỏ là: A. 32 B. 35 C. 8 D. Cỏc phương ỏn trờn đều sai. Cõu 6. Số đo của gúc A là bao nhiờu nếu và là 2 gúc bự nhau và = A. 1000 B. 800 C. 850 D. 950 Cõu 7. Tia Ot là tia phõn giỏc của gúc nếu: A. + = và = B.+ = B. = C. Ba đỏp ỏn trờn đều sai. Cõu 8. Điền từ (cụm từ ) thích hợp vào dấu ... để được khái niệm về đường trũn: Đường trũn tõm O bỏn kớnh R là hỡnh gồm cỏc điểm cỏch..... một khoảng cỏc bằng R. PHẦN II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm ) Cõu 9: (1điểm) Tỡm x biết: Cõu 10: (2 điểm) a, Quy đồng mẫu hai phõn số b, Tớnh Cõu 11: (2 điểm) Tỡm x biết b, Tớnh tổng : Cõu 12: (3 điểm) Cho gúc bẹt xOy. vẽ tia Oz sao cho = 600 (Hỡnh vẽ) a, Tớnh b, Vẽ Om, On lần lượt là tia phõn giỏc của và. Tớnh và ? c, Hỏi hai gúc và cú phụ nhau khụng? Tại sao? HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC Kè 2 NĂM HỌC 2011-2012 MễN: Toỏn 6 THỜI GIAN 90 PHÚT(KHễNG KỂ CHẫP ĐỀ) A. HƯỚNG DẪN CHẤM - Bài thi chấm theo thang điểm 10.Điểm toàn bài là tổng cỏc điểm thành phần. - Học sinh làm đến đõu cho điểm tới đú. Mọi cỏch làm khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa cõu đú. B. BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Mỗi cõu chọn đỳng: 0,25 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn A B C D C B A O II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm ) Cõu Nội dung Điểm 9 1 điểm 1 điểm 10 2 điểm a, 8= 23; 12= 22.3 MC(8, 12) =23 .3=24 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm b, 1 điểm 11 2 điểm a. 1 điểm b. = = 2 1 điểm 12 3 điểm a. Vỡ và là hai gúc kề bự nờn: + =1800 = 1800 – = 1800 – 600 = 1200 b. Vỡ Om là tia phõn giỏc của nờn =: 2 = 1200 : 2 = 600 . Tương tự = 300 c. Từ kq cõu b ta suy ra + = 600 + 300 = 900 Vậy và phụ nhau. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docKiem tra HK2 Toan 6 Mtran de dap an.doc
Giáo án liên quan