I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chương II của HS
2. Kỹ năng:
- Kĩ năng thực hiện các phép tính
- Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước
- Kĩ năng giải bài tập về ước và bội của số nguyên
3. Thái độ: Rèn tính tích cực, tự giác trong thi cử
II. CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG:
- Biết tập hợp các số nguyên bao gồm số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương, biết so sánh các số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của phép tính trong tính toán
- Tìm được các ước và bội của một số nguyên
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1409 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 69: Kiểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Ngày soạn: 20/1/2013
Ngày dạy: 26/1/2013
Tiết 69 kiểm tra chương ii
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chương II của HS
2. Kỹ năng:
- Kĩ năng thực hiện các phép tính
- Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước
- Kĩ năng giải bài tập về ước và bội của số nguyên
3. Thái độ: Rèn tính tích cực, tự giác trong thi cử
II. Chuẩn kiến thức kĩ năng:
Biết tập hợp các số nguyên bao gồm số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương, biết so sánh các số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của phép tính trong tính toán
Tìm được các ước và bội của một số nguyên
III. Ma trận đề:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp số nguyên,thực hiện phép tính trong tập hợp số nguyên
3
(1,5)
2
(3)
5
(4,5)
Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
1
(0,5)
1
(2)
2
(2,5)
Bội và ước của số nguyên
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(2)
3
(3)
Tổng
1
(0,5)
5
(2,5)
4
(7)
10
(10)
IV. Đề
Đề CHẵN:
I. Trắc nghiệm (3điểm):
Câu 1 ( 1,5 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số : 2002 – ( -5 – 7 + 2000) ta được:
A. 2002 + 5 – 7 – 2000 B. 2002 – 5 – 7 – 2000
C. 2002 + 5 + 7 + 2000 D. 2002 + 5 + 7 - 2000
2. Tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn – 6 < x < 4 là:
A. – 9 B. – 6 C. 4 D. – 5
3. Trên tập hợp Z các ước của 5 là:
A. 1 và - 1 B. 5 và -5 C. 1; -1; 5 D.1; -1; 5; -5
Câu 2 (1,5 điểm): Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
Tích của hai số nguyên âm là số nguyên dương.
Số 0 là ước của mọi số nguyên.
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 3 (2đ): Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể) :
a) 125 - (- 75) + 32 - (48 + 32)
b) (- 57).(67 - 34) - 67.(34 - 57)
Câu 4: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a) -13x = 39 b) 2x – (-17) = 15
Câu 5 (2đ)
a) Tìm tất cả các ước của (-10)
b) Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn: -10 < x < 11
Câu 6 (1đ): Tìm x, y Z biết
(2x – 8)( 2008 – y) = 0.
B. Đề lẻ:
I. Trắc nghiệm (3điểm):
Câu 1 ( 1,5 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
1. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số : 13 – ( -9 – 7 + 12) ta được:
A. 13 + 9 – 7 – 12 B. 13 – 9 – 7 – 12
C. 13 + 9 + 7 + 12 D. 13 + 9 + 7 - 12
2. Tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn –15 < x < 14 là:
A. – 15 B. – 14 C. 14 D. –13
3. Trên tập hợp Z các ước của -2 là:
A. 1 và - 1 B. 2 và -2 C. 1; -1; -2 D.1; -1; 2; -2
Câu 2 (1,5 điểm): Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
A. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
Tích của hai số nguyên trái dấu là số nguyên dương.
C. Một tích bằng 0 khi tất cả các thừa số trong tích cùng bằng 0.
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 3 (2đ): Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể) :
a) 17.(13 + 5) – 13.(17 - 5)
b) 127 – 18.(5 + 6)
Câu 4: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a) -6x = 18 b) 2x – (-3) = 7
Câu 5 (2đ)
a) Tìm tất cả các ước của (-12)
b) Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn: -12 < x < 10
Câu 6 (1đ): Tìm x, y Z biết
(3x – 12)( 2008 – y) = 0.
V. Đáp án
Đề chẵn:
Câu 1:
Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
1. D 2.A 3.D
Câu 2:
S => Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
Đ
S => Số 0 là bội của mọi số nguyên
Câu 3 (2đ) Thực hiện phép tính:
a) 125 - (- 75) + 32 - (48 + 32)
= (125 + 75) +(32 - 32) - 48
=200 - 48 = 152 (1 đ)
c) (- 57).(67 - 34) - 67.(34 - 57)
= (- 57).67 - (- 57).34 - 67.34 + 67.57
= 34.(57 - 67) = - 340 (1 đ)
Câu 4: Mỗi phần đúng cho 1đ
a) a) -13x = 39 b) 2x – (-17) = 15
x = 39:(-13) 2x + 17 = 15
x = -3 2x = 15 – 17
x = -1
Câu 5: Mỗi phần đúng cho 1đ
a) Ư(-10) = {1, 2, 5, 10}
b) x {-9, -8, ..., -1, 0, 1,..., 9, 10}
Tính tổng:
Ta có:
(-9) + (-8) + ...+ 9 + 10 = ...
= 10
Câu 6:
(2x – 8)( 2008 – y) = 0.
2x – 8 = 0 hoặc 2008 – y = 0
x = 4 hoặc y = 2008
Đề lẻ:
Câu 1:
Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
1. D 2.B 3.D
Câu 2:
Đ
S => Tích hai số nguyên trái dấu là một số nguyên âm
S => Một tích bằng 0 khi một trong các thừa số của tích bằng 0
Câu 3 (2đ) Thực hiện phép tính:
a) 17.(13 + 5) – 13.(17 - 5)
= 17.13 + 17.5 – 13.17 +13.5
=5(17 + 13)
= 5. 30 = 150
b) 127 – 18.(5 + 6)= 127 – 18.11 = 128 – 198=-50
(1 đ)
Câu 4:
a) -6x = 18 b) 2x – (-3) = 7
x = 18:(-6) 2x + 3 = 7
x = -3 2x = 7 – 3
x = 2
Câu 5:
a) Ư(12) = {1, 2,3,4, 6, 12}
b) x {-11, -10, ..., -1, 0, 1,..., 9}
Tính tổng:
Ta có:
(-11) + (-10) + ...+ 9 = ...
= -21
Câu 6:
(3x – 12)( 2008 – y) = 0.
3x – 12 = 0 hoặc 2008 – y = 0
x = 4 hoặc y = 2008
VI. Dặn dò:
- GV thu bài và y/c HS chuẩn bị SGK tập II và ôn tập lại kiến thức về phân số đã học ở TH.
- Đọc trước bài "Mở rộng khái niệm về phân số"
File đính kèm:
- tiet 69 Kiem tra chuong II.doc