Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 82: Tính chất cơ bảng của phép cộng phân số

I. Mục tiêu bài dạy:

* Kiến thức: Học sinh nắm được cá tính chất cơ bảng của phép cộng phân số: Tính chất giao hoán, kết hợp và tính chất cộng với số 0.

* Kĩ năng: Học sinh bướca đầu có kĩ năng vaanj dụng các tính chất trên để tính nhanh, tính hợp lí nhất khi cộng nhiều phân số. Rèn ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất vào tính nhanh, tính hợp lí.

* Thái độ: Rèn cho HS có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng.

* Trọng tâm: Học sinh hiểu các tính chất và vận dụng được các tính chất vào giải bài tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1255 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ II - Tiết 82: Tính chất cơ bảng của phép cộng phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày soạn: 26/2/2013 Ngày dạy: 5/3/2013 Tiết 82 Tính chất cơ bảng của phép cộng phân số I. Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức: Học sinh nắm được cá tính chất cơ bảng của phép cộng phân số: Tính chất giao hoán, kết hợp và tính chất cộng với số 0. * Kĩ năng: Học sinh bướca đầu có kĩ năng vaanj dụng các tính chất trên để tính nhanh, tính hợp lí nhất khi cộng nhiều phân số. Rèn ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất vào tính nhanh, tính hợp lí. * Thái độ: Rèn cho HS có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng. * Trọng tâm: Học sinh hiểu các tính chất và vận dụng được các tính chất vào giải bài tập. II. Chuẩn bị cảu GV và HS: - GV: Thước; Bảng phụ - HS: Bảng nhóm; bút dạ. III. Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của Thâỳ Hoạt động của Trò 10’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV gọi 2HS lên bảng thực hiện phép cộng và so sánh kết quả. a) và b) và Em hãy cho biết phép cộng số nguyên có những tính chất nào? Viết dạng tổng quát. *Từ bài tập trên GV cho HS so sánh với các t/c cơ bản của phép cộng số nguyên, từ đó rút ra kết luận: Phép cộng phân số cũng có các tính chất tương tự phép cộng số nguyên. *Hai HS lên bảng thực hiện phép cộng và so sánh kết quả *HS3: Đứng tại chỗ trả lời để GV ghi lưu dạng tổng quát vào góc bảng vào góc bảng 6’ Hoạt động 2: Các tính chất GV đưa bảng phụ ghi các tính chất cho HS quan sát. GV yêu cầu HS phát biểu thành lời các tính chất trên. HS phát biểu: a) T/C giao hoán: Tổng các phân số không đổi khi đổi chỗ các số hạng. b) T/C kết hợp: Tổng của hai phân số với phân số thứ ba bằng phân số thứ nhất với tổng của phân số thứ hai và thứ ba. c) T/C cộng với số 0: Tổng của một phân số với số 0 bắng chính nó. 10’ 10’ Hoạt động 3: áp dụng GV: Theo em tổng của nhiều phân số có tính chất giao hoán và kết hợp không? GV: Nhắc lại ứng dụng của các tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên? Vậy tính chất cơ bản của phép cộng phân số giúp ta điều gì khi tính toán? *Ví dụ:Tính nhanh tổng các phân số sau: GV đưa ví dụ trên bảng phụ (chưa ghi phần chú thích áp dụng tính chất gì ) GV vho HS đọc lời giải và giải thích các bước đã áp dụng tính chất gì?- HS lên bảng hoàn thành lời giải. *áp dụng: GV cho HS làm ?2 – SGK.28 GV lưu ý cho HS: - Rút gọn các phân số (nếu cần) trước khi thực hiện. - Nên nhóm các phân số có cùng mẫu hoặc các phân số dễ dàng đưa về dạng các phân số có cùng mẫu để tính nhanh. *HS: Tổng của nhiều phân số cũng có các tính chất giao hoán, kết hợp. - HS: Nhờ có tính chất giao hoán, kết hợp khi cộng nhiều phân số ta có thể nhóm tuỳ ý các phân số lại với nhau sao cho phép tính thực hiện nhanh, đơn giản hơn. *HS đọc ví dụ và giải thích các bước như trong SGK.28 *HS làm độc lập. Hai HS lên bảng trình bày. 8’ Hoạt động 4: Củng cố GV y/c HS phát biểu laịi các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Bài 48(SGK.28) GV đưa hình vẽ lên bảng cho HS đọc đề bài, phân tích. GV cho HS tổ chức trò chơi “Ghép hình nhanh” thi đua giữa các tổ. Tổ nào ghép nhanh và đúng là tổ chiến thắng. *HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. *HS hoạt động nhóm thi đua giữa các tổ làm bài tập 48 – SGK.28 1’ Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các tính chất cơ bảng của phép cộng phân số - Làm bài tập: 49; 50; 51; 52 – SGK.28;29 66-68 SBT.13

File đính kèm:

  • doctiet 82(Moi).doc
Giáo án liên quan