Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 7

I. Mục tiêu:

- HS được kiểm tra những kiến thức đã học về :

+ Tập hợp, phần tử của tập hợp, tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết.

+ Các bài tập tính nhanh, tính nhẩm

- Rèn khả năng tư duy, tính toán, chính xác, hợp lí.

- Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính

- Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.

II. Phương pháp dạy học:

III. Chuẩn bị của GV và HS:

GV: đề kiểm tra.

HS: Giấy nhỏp làm bài

IV. Tiến trình bài học:

 

doc15 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 7 Ngày soạn :25/09/2012 Tiết : 18 Ngày dạy : /09/2012 Kiểm tra 45’ I. Mục tiêu : - HS được kiểm tra những kiến thức đã học về : + Tập hợp, phần tử của tập hợp, tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết. + Các bài tập tính nhanh, tính nhẩm - Rèn khả năng tư duy, tính toán, chính xác, hợp lí. - Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ. II. Phương pháp dạy học : III. Chuẩn bị của GV và HS : GV: đề kiểm tra. HS: Giấy nhỏp làm bài IV. Tiến trình bài học: MA TRAÄN ẹEÀ KIEÅM TRA Cấp độ Tờn chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1-Tập hợp, phần tử tập hợp -Số phần tử tập hợp,tập hợp con - Đếm đỳng sốphần tử của tập hợp Hiểu khái niệm tập hợp. biết số phần tử của tập hợp. Số cõu Số điểm tỉ lệ % 1 0,25 1 0,25 1 1 3 1,5 15% Chủ đề 2:Tớnh chất cỏc phộp tớnh Cộng, Trừ, Nhõn, Chia * KT: Nắm vững các t/chất phép cộng, trừ phép nhân và phép chia. Thực hiện cỏc phộp tớnh , tớnh dỳng giỏ trị biểu thức nhanh chớnh xỏc. Số cõu Số điểm tỉ lệ % 1 0,25 1 1,5 2 1,75 17,5% Chủ đề 3: Lỹ thừa với số mũ tự nhiờn, nhõn Chia hai lỹ thừa cựng cơ số Nhận biết được cỏc phộp nhõn chia cỏc lũy thừa cựng cơ số , viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa. Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo Thực hiện được cỏc phộp nhõn chia cỏc lũy thừa cựng cơ số .cỏc quy ước lủy thừa Số cõu Số điểm tỉ lệ % 4 1 1 0,25 1 1,5 3 0,75 9 3,5 35% Chủ đề 4: -Thứ tự thực hiờn cỏc phộp tớnh thực hiờn phộp tớnh tỡm x HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức. Tớnh tớnh lũy thừa ,tỡm x Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 1 1,5 1 1,5 3 3,25 32,5% TỔNG CỘNG 7 1.75 17,5% 2 1,75 17,5% 6 3,5 35% 2 3 30% 17 10 100% ẹeà baứi. TRẮC NGHIỆM 3điểm(Chọn cõu trả lời đỳng.) 1) Em hãy chọn một đáp án đúng trong các câu sau: Caõu 1 :Cho taọp hụùp A = {2; 4; 6; 8,9}. Soỏ phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp A laứ: A. 4 phaàn tửỷ B. 10 phaàn tửỷ C.41 phaàn tửỷ D. 5phaàn tửỷ Cõu 2: Khẳng định nào đỳng A. 23 = 32 B . 24 = 42 C. 25 = 10 D. 23.32 = 65 Caõu 3 : Tớnh 142 ủửụùc keỏt quaỷ? A. 28 B. 16 C. 96 D. 196 Caõu 4: Keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh 85 : 83 vieỏt dửụựi daùng moọt luyừ thửứa laứ? A . 82 B. 815 C. 88 D.8 15 Caõu 5: Keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh 75 . 72 vieỏt dửụựi daùng moọt luyừ thửứa laứ? A . 77 B. 715 C. 77 D.7 15 Cõu 6: Cho M = { 3; 7} và N = {1; 3; 7}. Khẳng định nào sau đõy là đỳng? A. 3 M B. {3; 7} N C. M N D. N M Cõu 7: Kết quả của phộp tớnh 16 – 8 : 4 là A. 2 B. 4 C. 12 D. 14 Cõu 8: Tỡm x, biết 2x =8. A. 4 B. 3 C. 12 D. 67 Caõu 9(1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm. Câu Đúng Sai a) 128 : 12 4 = 124 b) 33 = 6 c) x0= 1 d) x1= 1 II: TỰ LUẬN (7điểm) 1) Thực hiện các phép tính sau ( tính nhanh nếu có thể ) : a) 4.52 – 3.23 b) 28.76 + 13.28 + 11.28 2) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 10 + 2.x = 45: 43 b) 5.(x - 3) = 15 3)viết tập hợp A số tự nhiờn. 5 ≤ x ≤ 9bằng hai cỏch ẹAÙP AÙN Phần cõu Nội dung đánh giá Điểm I 1 2 3 4 5 1) D 2) B 3) D 4) A 5)A 6)C 7)D 8)A 9) a- sai b - đúng c- đúng d -sai 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II 1 2 3 a) 4.52 – 3.23 = 4.25 – 3.8 = 100 – 24 = 76 b) 28.76 + 13.28 + 11.28 = 28.(76 + 13 + 11) = 28.100 = 2800 a) 10 + 2.x = 45: 43 10 + 2.x = 42 10 + 2.x = 16 2.x = 16 – 10 2.x = 6 x = 6 : 2= 3 b) 5.(x - 3) = 15 x – 3 = 15 :5 x – 3 = 3 x = 3 + 3 x = 6 A={9; 8; 7; 6; 5}. Tập hợp A = { x ε N / 5 ≤ x ≤ 9 } 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 DUYỆT TUẦN 7( tiết 18) Tuần : 7 Ngày soạn :25/09/2012 Tiết : 19 Ngày dạy : /09/2012 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG I. Mục tiờu: * Kiến thức: Học sinh nắm được cỏc tớnh chất chia hết của một tổng, một hiệu. Học sinh biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số cú hay khụng chia hết cho một số mà khụng cần tớnh giỏ trị của tổng, của hiệu đú. * Kỹ năng: Biết sử dụng cỏc ký hiệu chia hết hoặc khụng chia hết. * Thỏi độ: Rốn luyện cho học sinh tớnh chớnh xỏc khi vận dụng cỏc tớnh chất chia hết núi trờn. II. Chuẩn bị: GV: Phần màu, bảng phụ HS: Chuẩn bị bảng nhúm và bỳt viết. III. Phương phỏp dạy học chủ yếu: - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc. IV. Tiến trỡnh bài dạy: Ổn định lớp: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phỳt). GV đặt cõu hỏi: + Khi nào ta núi số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b khỏc 0? + Khi nào số tự nhiờn a khụng chia hết cho số tự nhiờn b khỏc 0? Cho vớ dụ mỗi trường hợp một vớ dụ + Chỳng ta đó biết quan hệ chia hết giữa hai số tự nhiờn. Khi xem xột 1 tổng cú chia hết cho 1 số hay khụng, cú những trường hợp khụng tớnh tổng hai số mà vẫn xỏc định được tổng đú cú chia hết hay khụng chia hết cho một số nào đú. HS trả lời: + Số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b khỏc 0 nếu cú số tự nhiờn k sao cho a = b.k Vớ dụ: 6 chia hết cho 2 vỡ 6 = 2.3 + Số tự nhiờn a khụng chia hết cho số tự nhiờn b khỏc 0 nếu a = b.q + r (với q, r ẻ N và 0 < r < b) Vớ dụ: 15 khụng chia hết 4 vỡ 15 : 4 = 3 (dư 3) 15 = 4.3 + 3 Hoạt động 2: Nhắc lại về quan hệ chia hết (3 phỳt) Khi nào ta cú phộp chia hết? Cho vớ dụ Gọi học sinh đọc định nghĩa về chia hết? a chia hết cho b, ký hiệu Gọi hai học sinh đọc định nghĩa chia hết 1. Nhắc lại về quan hệ chia hết: + Số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b khỏc 0 nếu cú số tự nhiờn k sao cho: a = b.k + Ký hiệu: a b hoặc a b (a khụng chia hết cho b) Hoạt động 3: Tớnh chất 1 (15 phỳt) ?1 Viết hai số chia hết cho 6 Xột tổng cú chia hết cho 6 khụng? Viết hai số chia hết cho 7 Xột tổng cú chia hết cho 7 khụng? => Nhận xột Trong cỏch ghi tổng quỏt A, B thuộc N, m ạ 0 ta cú thể viết A + B m hoặc (A+B) m. 36, 42 Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cựng một số thỡ tổng chia hết cho số đú. Cho vớ dụ tớnh chất chia hết của một hiệu. a) b) => Kết luận Nờu tớnh chất 1 Gọi 4 HS lờn bảng làm bài c) d) 44 11 ; 66 11 và 77 11 => (44+66+77) 11 2. Tớnh chất 1: a. Vớ dụ: Ta cú: b. Chỳ ý: Học SGK trang 34 Hoạt động 4: Tớnh chất 2 ( 15 phỳt) ?2 Hoạt động nhúm: Xột xem tổng sau cú chia hết cho 4 khụng? (32+13) chia hết cho 4? Xột xem tổng sau cú chia hết cho 5 khụng? (25+37) chia hết cho 5? Xột xem cỏc hiệu sau cú chia hết cho 7 khụng? (35 – 12) chia hết cho 7? Xột tổng sau chia hết cho 3 khụng? (7 + 12 + 24) chia hết cho 3? Cả lớp nhận xột cỏc vớ dụ của tất cả cỏc nhúm Nờu nhận xột thụng qua cỏc vớ dụ: Phỏt biểu tớnh chất 2. Nhận xột: Nếu trong một tổng hai số hạng cú một số hạng khụng chia hết cho một số nào đú cũn số hạng kia chia hết cho số đú thỡ tổng khụng chia hết cho số đú 3. Tớnh chất 2: a. Vớ dụ: Ta cú: b. Chỳ ý: Học SGK tr.35 Hoạt động 5: Củng cố (5 phỳt). Nhắc lại tớnh chất 1 và 2. Bài ?3: Khụng tớnh toỏn xột xem cỏc tổng, hiệu sau cú chia hết cho 8 khụng? ?4/ Cho hai vớ dụ hai số a, b trong đú a khụng chia hết cho 3, b khụng chia hết cho 3 nhưng a + b chia hết cho 3. Học sinh tự cho một vớ dụ nữa.Nếu 13 5; 12 5, 25 5. Kết luận như thế nào 13 + 12 + 25 Nhận xột? a/ b/ c/ d/ Nếu tổng cú 3 số hạng trong đú cú hai số hạng khụng CH cho một số nào đú, số cũn lại CH cho số đú thỡ chưa thể kết luận tổng cú CH cho số đú khụng? ?3 a/ b/ c/ d/ Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: (2 phỳt) + Học kĩ bài đó học. + BTVN: 83, 84, 85, 86. V. Rỳt kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… DUYỆT TUẦN 7( tiết 19) Tuần : 7 Ngày soạn :25/09/2012 Tiết : 20 Ngày dạy : /09/2012 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 I. Mục tiờu: * Kiến thức: HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu được cơ sở lý luận của cỏc dấu hiệu đú. * Kỹ năng: HS biết vận dụng cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chúng nhận ra một số, một tổng, một hiệu cú chia hoặc khụng chia hết cho 2, cho 5. * Thỏi độ: Rốn luyện cho HS tớnh chớnh xỏc khi phỏt biểu và vận dụng cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. II. Chuẩn bị: GV: Phần màu, bảng phụ HS: Chuẩn bị bảng nhúm và bỳt viết. III. Phương phỏp dạy học chủ yếu: - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc. IV. Tiến trỡnh bài dạy: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phỳt). GV nờu cõu hỏi: Xột biểu thức: 186 + 42. Khụng làm phộp cộng hóy cho biết tổng trờn cú chia hết cho 6 khụng? Nờu tớnh chất 1 186 + 42 + 14 chia hết cho 6 khụng? Phỏt biểu tớnh chất 2? Gọi HS lờn bảng làm: HS phỏt biểu tớnh chất 1. am và bm ị (a+b) m HS phỏt biểu tớnh chất 2. Hoạt động 2: Nhận xột mở đầu (5 phỳt) 102 ? 105 ? vỡ sao? 90 = 9 . 10 chia hết cho 2 khụng? chia hết cho 5 khụng? 1240 = 124 . 10 chia hết cho 2 khụng? chia hết cho 5 khụng? à nhận xột? Tớm một vài số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 102; 105 vỡ 10 cú chữ số tận cựng bằng 0. 902; 905 12402; 12405 HS tỡm vớ dụ 1. Nhận xột mở đầu: Cỏc chữ số tận cựng bằng 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. Hoạt động 3: Dấu hiệu chia hết cho 2 (12 phỳt) Dấu hiệu chia hết cho 2 Trong cỏc số cú 1 chữ số số nào chia hết cho 2? Vớ dụ: Cho n = (x là chữ số) Viết dưới dạng tổng cỏc lũy thừa của 10. 0, 2, 4, 6, 8 = 400 + 30 + x 2. Dấu hiệu chia hết cho 2. (Học SGK) ?1 Trong cỏc số sau đõy số nào chia hết cho 2, số nào khụng chia hết cho 2. 328, 435, 240, 137 Dấu hiệu chia hết cho 2 Trong cỏc số cú 1 chữ số số nào chia hết cho 2? Vớ dụ: Cho n = (x là chữ số) Viết dưới dạng tổng cỏc lũy thừa của 10. Để tổng 400 + 30 + x chia hết cho 2 thỡ x cú thể bằng chữ số nào? x cú thể bằng chữ số nào khỏc? Vỡ sao? Vậy những số như thế nào thỡ chia hết cho 2? à Kết luận 1 Nếu thay x bằng chữ số nào thỡ n khụng chi hết cho 2? ị Kết luận. Một số như thế nào thỡ khụng chia hết cho 2? à Dấu hiệu chia hết cho 2 0, 2, 4, 6, 8 = 400 + 30 + x 4002 302 Thay x = 4 x cú thể bằng một trong cỏc chữ số 0; 2; 4; 6; 8 Cỏc chữ số 0; 2; 4; 6; 8 là cỏc chữ số chẵn. Cỏc chữ số 1; 3; 5; 7; 9 là cỏc chữ số lẻ. Số chia hết cho 2 là: 328, 240. Số khụng chia hết cho 2 là: 435; 137. Hoạt động 4: Dấu hiệu chia hết cho 5 (12 phỳt) Xột số n = Thay x bởi chữ số nào thỡ n chia hết cho 5? Vỡ sao? + Số như thế nào thỡ chia hết cho 5 à Kết luận 1 Nếu thay x bởi 1 trong cỏc chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 thỡ số đú chia hết cho 5? à Kết luận 2 ị Dấu hiệu chia hết cho 5 Gọi HS đứng dậy đọc dấu hiệu chia hết cho 2. Thay x bởi chữ số 5 hoặc 0 thỡ n chia hết cho 5 vỡ cả hai số hạng đều chia hết cho 5. Khụng chia hết cho 5 vỡ cú một số hạng khụng chia hết cho 5 3. Dấu hiệu chia hết cho 5 (Học SGK) ?2 Điền chữ số thớch hợp vào dấu * để được số chia hết cho 5. 370 hoặc 375. hoạt động 5: cũng cố (5 phỳt). + Nờu dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5. + n cú chữ số tận cựng là 0; 2; 4; 6; 8 n 2 + n cú chữ số tận cựng là 0; 5 n 5 + Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? Bài 93: Tổng hiệu sau cú chia hết cho 2; cho 5 khụng? a. (420 – 136) 2 b. (625 – 450) 5 c. (1.2.3.4.5.6 + 42) 2 d. (1.2.3.4.5.6 – 35) 5 Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: (1 phỳt) + Học kĩ bài đó học. V. Rỳt kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… DUYỆT TUẦN 7( tiết 20) Tuần : 8 Ngày soạn :25/09/2012 Tiết : 21 Ngày dạy : /09/2012 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: * Kiến thức: HS hiểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Khụng tớnh toỏn mà nhận biết được một số chia hết cho 2, cho 5. * Kỹ năng: Rốn luyện phẩm chất, tư duy, suy nghĩ tớch cực để tỡm ra cỏch giải quyết vấn đề một cỏch thụng minh nhất, nhanh nhất, hợp lớ nhất. * Thỏi độ: Rốn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phộp trừ, phộp chia để tỡm số chưa biết trong phộp trừ, phộp chia. Rốn luyện tớnh chớnh xỏc trong phỏt biểu và giải toỏn. II. Chuẩn bị: GV: Phần màu, bảng phụ HS: Chuẩn bị bảng nhúm và bỳt viết. III. Phương phỏp dạy học chủ yếu: Thuyết trỡnh, vấn đỏp. Hoạt động nhúm, hoạt động cỏ nhõn IV. Tiến trỡnh lờn lớp: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phỳt). GV gọi 2 em HS lờn bảng 1. Sửa bài 94 tr.38 - Nờu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Giải thớch cỏch làm 2. Sửa bài 95 tr.38 SGK GV hỏi thờm: - Chia hết cho 2 và cho 5? Nhận xột cỏch tớnh và cỏch trỡnh bày lời giải? HS1: Số dư khi chia 813, 264, 736, 6547 cho 2 lần lượt là 1, 0, 0, 1 Số dư khi chia mỗi số trờn cho 5 lần lượt là 3, 4, 1, 2. (Tỡm số dư chỉ cần chia chữ số tận cựng cho 2,cho 5 Kết quả của số dư tỡm được chớnh là số dư mà đề bài yờu cầu phải tỡm) HS2 0, 2, 4, 6, 8. 0, 5. 0 Hoạt động 2: Luyện tập (35 phỳt) Bài 96: Điền chữ số vào dấu * để được số thoả món điều kiện: a. Chia hết cho 2. b. Chia hết cho 5. Thảo luận nhúm: So sỏnh điểm khỏc với bài 95? Cũn trường hợp nào khỏc? GV túm lại: Dự thay dấu * ở vị trớ nào cũng phải quan tõm đến chữ số tận cựng xem cú chia hết cho 2, 5 khụng? HS chia nhúm thảo luận Bài 95 chữ số cuối cựng Bài 96 chữ số đầu tiờn Bài 96 tr.39 (SGK) a) Khụng cú chữ số nào b) * = 1, 2, 3, … , 9 Bài 97: dựng 3 chữ số 4, 0, 5 ghộp thành số tự nhiờn cú 3 chữ số khỏc nhau thoả món điều kiện: a. Chia hết cho 2. b. Chia hết cho 5. Làm thế nào để ghộp thành cỏc số tự nhiờn cú 3 chữ số chia hết cho 2, cho 5? Bài 98: hướng dẫn HS làm. Bài 99: tỡm số tự nhiờn cú 2 chữ số, cỏc chữ số giống nhau biết số đú chia hết cho 2 và cho 5 dư 3. Bài 100: ụ tụ đầu tiờn ra đời vào năm nào ? năm n = trong đú n 5 và a, b, c ẻ {1; 5; 8} (a, b, c khỏc nhau) BT thờm: tỡm tập hợp cỏc sdố tự nhiờn vừa chia hết cho 2, cho 5 và 136 < n < 182 “một số như thế nào vừa chia hết cho cả 2 và 5” Chia hết cho 2: Chữ số tận cựng là: 0, 4 Chia hết cho 5: Chữ số tận cựng là: 0, 5 Trong phộp chia số dư nhỏ hơn số chia. Dấu hiệu chia hết cho 2? Dấu hiệu chia hết cho 5? Gọi HS lờn bảng làm. a. đỳng b. sai c. đỳng d. sai Giải: n 5 thỡ chữ số tận cựng c = 0 hoặc 5 mà c ẻ {1; 5; 8} Nờn c = 5, b = 8, a =1. Vậy số cần tỡm là 1885. Giải: 136 < n < 182. n chia hết cho cả 2 và 5. Gọi A là tập hợp cỏc số tự nhiờn n : A = {140, 150, 160, 170, 180 } Bài 97 tr.39 SGK a) Chia hết cho 2: 540, 504. 450. b) Chia hết cho 5: 405, 540, 450 Bài 99 tr.39 SGK Giải: Số cú hai chữ số giống nhau chia hết cho 2, chia hết cho 5 dư 3 số đú là 88 Bài 100 tr.39 SGK Giải: n 5 thỡ chữ số tận cựng c = 0 hoặc 5 mà cẻ{1;5; 8} Nờn c = 5, b = 8, a =1. Vậy số cần tỡm là 1885. Bài 98 tr.39 SGK Cõu Đỳng Sai a) Số cú chữ số tận cựng bằng 4 thỡ chia hết cho 2 x b) Số chia hết cho 2 thỡ cú chữ số tận cựng bằng 4 X c) Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thỡ cú chữ số tận cựng bằng 0. x d) Số chia hết cho 5 thỡ cú chữ số tận cựng bằng 5 X Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp (2 phỳt) + Học kĩ bài đó học. + BTVN: 126, 127, 128, 130, 131, 132 / 41 SBT IV. Rỳt kinh nghiệm DUYỆT TUẦN 8( tiết 21) Tuần : 8 Ngày soạn :25/09/2012 Tiết : 22 Ngày dạy : /09/2012 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 I. Mục tiờu: * Kiến thức: HS biết dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. * Kỹ năng: HS biết vận dụng cỏc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chúng nhận ra một số cú hay khụng chia hết cho 3, cho 9. HS biết được một số chia hết cho 9 thỡ cũng chia hết cho 3 nhưng một số chia hết cho 3 thỡ chưa chắc chia hết cho 9. * Thỏi độ: Rốn luyện cho HS tớnh chất xỏc định khi phỏt biểu và vận dụng cỏc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. II. Chuẩn bị: GV: Phần màu, bảng phụ HS: Chuẩn bị bảng nhúm và bỳt viết. III. Phương phỏp dạy học chủ yếu: Thuyết trỡnh, vấn đỏp. Hoạt động nhúm, hoạt động cỏ nhõn IV. Tiến trỡnh lờn lớp: Ổn định lớp: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phỳt). GV chuẩn bị đề bài tập vàp bảng phụ: 1> Cho cỏc số: 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010. - Số nào chia hết cho 2? - Số nào chia hết cho 5? - Số nào chia hết cho 2 và chia hết cho 5? Xột 2 số a = 2124; b = 5124 thực hiện phộp chia kiểm tra số nào chia hết cho 9, số nào khụng chia hết cho 9? * NX: a 9; b 9 ta thấy hai số đều cú chữ số tận cựng là 4 nhưng 9 a 9; b 9. dường như dấu hiệu chia hết cho 9 khụng liờn quan đến chữ số tận cựng. Vậy liờn quan đến yếu tố nào? HS lờn bảng trả lới cõu hỏi của GV. - Số chia hết cho 2: 2002, 2004, 2006, 2008, 2010. - Số chia hết cho 5: 2005, 2010. - Số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là: 2010. Giải: a 9; b 9 Hoạt động 2: Nhận xột mở đầu (5 phỳt) HS cho một số bất kỳ, trừ đi tổng cỏc chữ số của nú, xột xem hiệu chia hết cho 9 hay khụng ? ịnhận xột mở đầu. VD: 264 =? Yờu cầu hai HS làm bài và từ đú khẳng định nhận xột mở đầu Tương tự GV yờu cầu HS xột số 468 264 = 2.100 + 6.10 + 4 = 2.(99+1)+6.(9+1) + 4 = 2.99 + 2 + 6.9 + 6 + 4 = (6+4+2) + (2.99+6.9) = (6+4+2)+(2.11.9 + 6.9) 1. Nhận xột mở đầu: Học SGK tr.101 Vớ dụ: 264 = 2.100 + 6.10 + 4 = 2.(99+1)+6.(9+1) + 4 = 2.99 + 2 + 6.9 + 6 + 4 = (6+4+2) + (2.99+6.9) = (6+4+2)+(2.11.9 + 6.9) (Tổng cỏc chữ số) + (Số chia hết cho 9) Hoạt động 3: Dấu hiệu chia hết cho 9 (15 phỳt) Xột số 468 chia hết cho 9 khụng? Em nào cú thể trả lời cõu hỏi này? GV chốt lại vấn đề Theo nhận xột mở đầu thỡ 468 = (4 + 6+8) + (Số chia hết cho 9) = 18 + (Số chia hết cho 9) Vậy 468 chia hết cho 9 vỡ cả hai số hạng trong tổng đều chia hết cho 9. Xột số 5472 cú chia hết cho 9 khụng? ị Kết luận 1. Số 2031 cú chia hết cho 9 khụng? Số 352 chia hết cho 9 khụng? Vỡ sao ? Một số như thế nào khụng chia hết cho 9 ị Kết luận 2. Từ kết luận 1,2 nờu dấu hiệu chia hết cho 9. - Yờu cầu HS làm ?1 * HS dựa vào phần mở đầu và tớnh chất chia hết của một tổng trả lời Theo nhận xột mở đầu thỡ 468 = (4 + 6+8) + (Số chia hết cho 9)=18 +(Số chia hết cho 9) Vậy 468 chia hết cho 9 vỡ cả hai số hạng trong tổng đều chia hết cho 9. * HS trả lời: 5472 = (5+4+7+2)+(số chia hết cho 9)= 18 +(số chia hết cho 9) Số 5479 chia hết cho 9 vỡ cả 2 số hạng đều chia hết cho 9. 2031 = (2+0+3+1)+(số chia hết cho 9) = 6 + (số chia hết cho 9) Vậy 2031 9 352=(3+5+2)+(số chia hết cho 9) = 10 + (số chia hết cho 9) Vậy 352 9 - Đứng tại chỗ trả lời ?1 và giải thớch tại sao chia hết cho 9 và tại sao khụng chia hết cho 9? 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: Học SGK tr.101 ?1 Trong cỏc số sau, số nào chia hết cho 9? Số nào khụng chia hết cho 9? 621; 1205; 1327; 6354. Giảj: * Số chia hết cho 9: 621; 6354. * Số khụng chia hết cho 9: 1205; 1327. Hoạt động 4: Dấu hiệu chia hết cho 3 (12 phỳt) - Một số chia hết cho 9 thỡ cũng chia hết cho 3. * Xột xem 2031 cú chia hết cho 3 khụng? Một số như thế nào thỡ chia hết cho 3 ị Kết luận 1. * Số 3415 cú chia hết cho 3 khụng? Vỡ sao? Nờu dấu hiệu chia hết cho 3. Yờu cầu HS làm ?2 hoạt động theo nhúm trong 5 phỳt. GV xem xột HS làm nhúm. GV sửa bài cho từng nhúm * Một số chia hết cho 3 thỡ cú chia hết cho 9 khụng? Cho vớ dụ? 2031 = (2 + 0 + 3+1) + (số chia hết cho 9)= 6+(số chia hết cho 3) 2031 chia hết cho 3 vỡ 2 số hạng đều chia hết cho 3. 3415 = (3+4+1+5) + (số chia hết cho 9) = 13 + (số chia hết cho 9) = 13 + (số chia hết cho 3) 3415 khụng chia hết cho 3 Cỏc nhúm làm bài. Sau đú treo bài của nhúm lờn bảng HS trả lời: khụng và cho vớ dụ: 6 3 nhưng 6 9 3. Dấu hiệu chia hết cho 3: Học SGK tr.101 ?2 Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3 Giải: Dấu hiệu để một số chia hết cho 3 là tổng cỏc chữ số của nú chia hết cho 3. Do đú: Hoạt động 5: Củng cố (5 phỳt). Cho cỏc số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. Viết tập hợp cỏc số chia hết cho 3 A = {3564; 6531; 6570; 1248} Viết tập hợp cỏc số chia hết cho 9 B = {3564; 6570} Dựng ký hiệu è thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B. B è A - Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 khỏc với dấu hiệu chiahết cho 2, cho 5 như thế nào? Hoạt động 6: Hướng dẫn ở nhà (1 phỳt) + Học kĩ bài đó học. + BTVN: 103 à 105 tr.42 (SGK) V. Rỳt kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… DUYỆT TUẦN 8( tiết 22) Tuần 8 Ngày soạn: – 10– 2012 Tiết 23 Ngày dạy: – 10– 2012 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: * Kiến thức: HS nắm hiểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. * Kỹ năng: HS biết vận dụng cỏc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chúng nhận ra một số cú hay khụng chia hết cho 3, cho 9. HS khụng cần tớnh toỏn mà nhận biết được một số chia hết cho 3, cho 9 * Thỏi độ: Rốn luyện phẩm chất tư duy, suy nghĩ tớch cực để tỡm cỏch giải quyết vấn đề một cỏch thụng minh, nhanh nhất, hợp lớ nhất. II. Chuẩn bị: GV: Phần màu, bảng phụ HS: Chuẩn bị bảng nhúm và bỳt viết. III. Phương phỏp dạy học chủ yếu: - Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học. - Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc. IV. Tiến trỡnh lờn lớp: Ổn định lớp: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phỳt). GV ghi đề bài tập trờn bảng phụ 1. Nờu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9? 2. Cỏc cõu sau đỳng hay sai? a). Một số chia hết cho 9 thỡ chia hết cho 3. b). Một số chia hết cho 3 thỡ chia hết cho 9. 3. Sửa bài 103 SGK HS nờu dấu hiệu như trong SGK Đỳng Sai Bài 103 tr.102 SGK c) 1.2.3.4.5.6= 1.2.3.4.5.(2.3) = 1.2.2.4.5.3.3 = (1.2.2.4.5).99 và 3 279 và 3 => 1.2.3.4.5.6 + 27 3 và 9 Hoạt động 2: Luyện tập (35 phỳt) Bài 104 SGK: Điền chữ số vào dấu * để: a) chia hết cho 3. b) chia hết cho 9 c) chia hết cho cả 3 và 5 d) chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9. (Trong một số cú nhiều dấu *, cỏc dấu * khụng nhất thiết thay bởi những chữ số giống nhau) - Nờu dấu hiệu chia hết cho 3? - GV theo dừi bài làm của HS và sửa chữa sai sút. HS lờn bảng làm: a) 3 Û 5 + * + 8 3 Û 13 + * 3 Û * ẻ {2; 5; 8} b) * ẻ {0, 9} c) 435 5*=0 hoặc *=5 * = 0 thỡ 4+3+* 3 * = 5 thỡ 4+3+*3 Vậy * = 5 => 435 d) 9810 Bốn HS lờn bảng giải bài 104 Bài 104 tr.42 SGK a) 3 Û 5 + * + 8 3 Û 13 + * 3 Û * ẻ {2; 5; 8} b) 9 + * 9 => * ẻ {0, 9} c) 5*=0 hoặc *=5 * = 0 thỡ 4+3+* 3 * = 5 thỡ 4+3+*3 Vậy * = 5 => = 435 Bài 105 SGK Yờu cầu HS đọc đề bài. GV túm tắt đề: 4 chữ số 4, 5, 3, 0 ghộp thành số cú 3 chữ số 9, 3 mà khụng chia hết cho 9. Yờu cầu HS đứng tại chỗ trả lời bài 105 SGK Bài 106 SGK Viết số tự nhiờn nhỏ nhất cú 5 chữ số sao cho số đú: a) Chia hết cho 3 b) Chia hết cho 9 HS đứng tại chỗ đọc bài giải. 1 HS khỏc làm trờn bảng Hai HS lờn bảng làm bài 106 a) Chia hết cho 3 10002 b) Chia hết cho 9 10008 d) 2 và cho 5 * = 0 9 thỡ cũng 3 * +8+1+0 = * + 93 * = 9 Vậy = 9810 Bài 105 tr.42 SGK a) Chia hết cho 9: 450, 540, 405, 504 b) Chia hết cho 3 mà khụng chia hết cho 9: 453, 435, 543, 354, 345. Bài 106 tr.42 SGK: a) Chia hết cho 3 10002 b) Chia hết cho 9 10008 Hoạt động 4: Hướng dẫn ở nhà (1 phỳt) Học bài, xem cỏc bài tập đó sửa, BT 133,134,135, 136 SBT. Thay x bởi chữ số nào để: 12 + chia hết cho 3 b) chia hết cho 3 V. Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. DUYỆT TUẦN 8(tiết23)

File đính kèm:

  • docgiao an toan 6 tuan 78 co de kiem tra mt.doc
Giáo án liên quan