I. MỤC TIÊU:
- H/s biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt.
- Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
II. CHUẨN BỊ: Thước kẻ, êke, compa, giấy kể ô vuông, MTBT.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: 6A1: 6A2:
2. Kiểm tra: Bài 136, 137( SBT).
3. Bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2263 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 102: Biểu đồ phần trăm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng : 6A1 : 22/4
6A2: 21/4
Tiết 102: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
I. MỤC TIÊU:
- H/s biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt.
- Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
II. CHUẨN BỊ: Thước kẻ, êke, compa, giấy kể ô vuông, MTBT.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: 6A1: 6A2:
2. Kiểm tra: Bài 136, 137( SBT).
3. Bài mới:
Phương pháp
Nội dung
- Để nêu bật và so sánh 1 cách trực quan các giá trị % của cùng 1 đại lượng người ta dùng biểu đồ phần trăm. Biểu đồ % thường được dựng dưới dạng cột, ô vuông, hình quạt.
- ở biểu đồ hình cột này, tia thẳng đứng ghi gì? tia nằm ngang ghi gì? Trên tia thẳng đứng, bắt đầu từ gốc 0, các số phải ghi theo tỷ lệ.
- Các cột có chiều cao bằng tỷ số % tương ứng, có màu hoặc ký hiệu khác nhau biểu thị các loại hạnh kiểm.
- GV yêu cầu h/s làm (SGK- 61)
Lớp 6B có 40 h/s. Đi xe buýt: 6 bạn ; Đi xe đạp: 15 bạn ; Còn lại đi bộ.
a, Tính tỷ số % của số h/s đi xe buýt, xe đạp, đi bộ so với h/s cả lớp.
b, Biểu diễn bằng biểu đồ cột.
- GV đưa H14 (SGK- 60)
+, Biểu đồ này gồm bao nhiêu ô vuông nhỏ? (100 ô vuông nhỏ). 100 ô vuông nhỏ đó biểu thị 100%. Vậy số h/s có hạnh kiểm tốt đạt 60% ứng với bao nhiêu ô vuông nhỏ? Tương tự với hạnh kiểm khá và hạnh kiểm trung bình
- Gọi 1 h/s lên bảng vẽ biểu đồ ô vuông trên bảng phụ có kẻ sẵn ô vuông.
1. Biểu đồ phần trăm:
a, Biểu đồ % dạng cột:
- Quan sát H13-SGK.
- ở biểu đồ hình cột, tia thẳng đứng ghi số %, tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm.
Số h/s đi xe buýt chiếm:
6.100% : 40 = 15%
Số h/s đi xe đạp chiếm:
15.100% : 40 = 37,5%
Số h/s đi bộ chiếm:
100 - (15 + 37,5) = 47,5%
b. Biểu đồ % dạng ô vuông:
Bài 149: (SGK)
Số h/s đi xe buýt: 15%.
Số h/s đi xe đạp: 37,5%.
Số h/s đi bộ: 47,5%.
4. Củng cố: GV đưa ra 2 biểu đồ biểu thị tỷ số giữa số dân thành thị, số dận nông thôn so với tổng số dân. Yêu cầu h/s đọc 2 biểu đồ % này
Cả nước Hà Nội
Số dân thành thị, nông thôn trên tổng số dân
5. Hướng dẫn: H/s đọc các biểu đồ % dựa theo số liệu và ghi chú trên biểu đồ, biết vẽ biểu đồ dạng cột, ô vuông. BTVN: 150, 151, 153 (SGK-61,62).
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TIET 102.docx