Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 104: Ôn tập chương III

I. MỤC TIÊU: H/s được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. Rèn kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x.

II. CHUẨN BỊ:

Gv: sgk, bảng phụ.

HS: Ôn tập toàn bộ chương

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định: 6A1: 6A2:

2. Kiểm tra:

3. Bài mới:

 

docx3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4053 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 104: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng : 6A1 : 6A2: Tiết 104: ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: H/s được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. Rèn kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x. II. CHUẨN BỊ: Gv: sgk, bảng phụ. HS: Ôn tập toàn bộ chương III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: 6A1: 6A2: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Phương pháp Nội dung - Thế nào là phân số? Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, một phân số bằng 0, một phân số lớn hơn 0. - Phát biểu tính chất cơ bản về phân số? Nêu dạng tổng quát? Vì sao bất kỳ 1 phân số có mẫu âm nào cũng viết được dưới dạng 1 phân số có mẫu dương ? - Điền số thích hợp vào ô vuông = = = Giải thích cách làm. - Người ta áp dụng tính chất cơ bản của phân số để làm gì? a, b, - Muốn rút gọn 1 phân số ta làm thế nào? - Phân số tối giản là gì? - Để so sánh 2 phân số ta làm thế nào? a, và b, và - Nếu 2 phân số có cùng mẫu âm phải biến đổi để có cùng mẫu dương. - Phát biểu quy tắc cộng 2 phân số trong trường hợp cùng mẫu,≠ mẫu - Phát biểu quy tắc trừ phân số, nhân phân số, chia phân số. Cộng Nhân Giao hoán + = + . = . Kết hợp ( + ) + = + ( + ) ( . ) . = . ( . ) Cộng với số 0 + 0 = 0 + = Nhân với số 1 . 1 = 1 . = Số đối + ( - ) = 0 Số nghịch đảo . = 1 (a, b ≠ 0) Phân phối của phép nhân đối với phép cộng . ( + ) = . + . - Điền tiếp các công thức: + = ; - = . = ; : = - Phát biểu các tính chất của phép cộng và phép nhân phân số. A = -1,6 : (1 + ) B = 1,4 . - ( + ) : 2 4 . ( - ) ≤ x ≤ . ( - - ) (2,8 x – 32) : = -90 1. Khái niệm phân số: Ta gọi với a, b Z ; b ≠ 0 là 1 phân số, a – tử số, b – mẫu số của phân số. VD: - ; ; Bài 154: (SGK- 64) a, x x = 0 c, 0 0 < x < 3 và x Z => x {1 ; 2} d, = 1 = => x = 3 e, 1 3 < x ≤ 6 => x {4 ; 5 ; 6} 2. Tính chất cơ bản của phân số: - H/s phát biểu tính chất, nêu dạng tổng quát. - Có thể viết 1 phân số bất kỳ có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với -1. Bài 155: (SGK) = = = ( =) - áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu các phân số Bài 156: (SGK) Rút gọn: a, = = = b, = = Bài 158: (SGK- 64) So sánh 2 phân số: a, = ; = Vì -3 < b, = 1 – ; = 1 – Vì > => 1 – < 2. Các phép tính về phân số: - Điền tiếp các công thức: ; + (- ) ; ; . = (m, b, c, d ≠ 0) Bài 161:(SGK) Tính giá trị biểu thức A = : ( + ) = . = B = - Bài 151: (SBT-27) -1 ≤ x ≤ => x = -1 Bài 162a: (SGK) Tìm x biết: 2,8 x – 32 = -90 . 2,8x – 32 = - 60 2,8x = -28 x = -10 4. Củng cố: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: a, = Số thích hợp trống ô trống là: A: 12 ; B: 16 ; C: -12 b, = Số thích hợp trông ô trống là: A: -1 ; B: 1 ; C: -2 5. Hướng dẫn: BTVN: 157, 159, 160, 163 (SGK- 65) 152 (SBT-27) IV. RÚT KINH NGHIỆM: ..........................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxTIET 104.docx