A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống 3 bài toán cơ bản về phân số.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức, giải toán đố.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Ôn tập và làm các bài tập
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1846 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 105 đến tiết 106, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02/05/09 Tiết 105: ôn tập chương iii
Ngày giảng: 06/05/09 (Có thực hành giải toán trên MTCT) (T2)
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống 3 bài toán cơ bản về phân số.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức, giải toán đố.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Ôn tập và làm các bài tập
C. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức: SS: 6A: 6B:
6C:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung.
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (10 ph)
HS1: Phân số là gì ?
- Phát biểu và viết dạng TQ tính chất cơ bản của phân số.
Chữa bài 162 (b) SGK.
HS2: Nêu quy tắc phép nhân phân số. Viết công thức TQ?
- Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
Chữa bài 152 SBT.
HS1:
Bài 162SGK/65.
b) Tìm x:
(4,5 - 2x).1
x = 2.
HS2:
Bài 152.
1
=
=
=
Hoạt động 2
ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số (33 ph)
Bài 164 SGK.
- Yêu cầu HS tóm tắt đầu bài.
- GV đưa bảng "Ba bài toán cơ bản về phân số" SGK lên trước lớp.
Bài 166 SGK.
- Dùng sơ đồ để gợi ý.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
HKI:
HS giỏi:
HS còn lại:
HS cả lớp : 9 phần.
HKII:
HS giỏi:
HS còn lại:
HS cả lớp : 5 phần.
Bài 165.
- Yêu cầu HS lên bảng giải, HS còn lại làm vào vở.
? Nếu gửi 10 triệu đồng thì mỗi tháng được lãi bao nhiêu? 6 tháng được lãi bao nhiêu?
- Bài tập1 :
Khoảng cách giữa hai thành phố là 105 km . Trên bản đồ khoảng cách đó dài 10,5 cm.
a) Tìm tỉ lệ xích.
b) Nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km ?
- Bài tập 2: Cho phân số . Hãy viết phân số trên dưới dạng tích; thương của 2 phân số có mẫu là số có 1 chữ số.
Bài 164 SGK.
Tóm tắt: 10% giá bìa là 1 200đ.
Tính số tiền phải trả ?
Giải: Giá bìa của cuốn sách là:
1 200 : 10% = 12 000 (đ).
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là:
12 000 - 1200 = 10 800 (đ).
(hoặc : 12 000 . 90% = 10 800 đ).
Bài 166 SGK.
HKI, số HS giỏi bằng số HS còn lại, bằng số HS cả lớp.
HKII: Số HS giỏi bằng số HS còn lại, bằng số HS cả lớp.
Phân số chỉ số HS đã tăng là:
số HS cả lớp.
Số HS cả lớp là:
8: (HS).
Số HS giỏi học kì I của lớp là:
45. 10 (HS).
Bài 165 SGK:
Lãi suất 1 tháng là:
100% = 0,56%.
Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi suất hàng tháng là: 10 000 000 . = 56 000 đ
Sau 6 tháng số tiền lãi là:
56 000 . 3 = 168 000 đ.
Bài tập 1:
a) 105 km = 10 500 000
Tỉ lệ xích: =
b) AB thực tế : 72 km.
Bài tập 2:
HS: - Viết dưới dạng tích:
Ta có: 14 =1.14=2.7=-1 .(-14) = -2.(-7)
15 = 1.15=3.5=-1.(-15) = -3.(-5)
Nên: =
=
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập các câu hỏi bảng TK .
- Xem lại các dạng bài đã chữa.
- Ôn tập toàn bộ kiến thức học kỳ II .
Ngày soạn: 02/05/09 Tiết 106: ôn tập học kỳ II(T1)
Ngày giảng: 09/05/09
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. Bội và ước của một số nguyên. Phép nhân các số nguyên.
- Kĩ năng: Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập. Các tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên để thực hiện phép tính hợp lí.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Ôn tập và làm các bài tập
C. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức: SS: 6A: 6B:
6C:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung.
Hoạt động 1
ôn tập về dấu hiệu chia hết (12 ph)
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 7 ôn tập cuối năm.
Bài 1: Điền vào dấu ã để:
a) 6 ã 2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
b) ã 53 ã chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
c) ã 7 ã chia hết cho 15.
Bài 2:
Chứng tỏ:a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.
b) Chứng tỏ rằng tổng của 1 số có 2 chữ số và số viết theo thứ tự ngược lại của số đó thì chia hết cho 11.
- Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
HS: Làm bài tập.
KQ: a) 642 ; 672.
b) 1530.
c) ị ã 7 ã M 3 ; M 5
ị 375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870.
Bài 2.
a)Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là:
n ; n + 1 ; n + 2.
Có n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3
= 3 (n+ 1) M 3.
b) Gọi số có hai chữ số là ta phải chứng minh: +11
Thật vậy: + = 10a + b + 10b + a
= 11a + 11b = 11(a+b) 11
Hoạt động 2
ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung (23 ph)
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 8.
-ƯC của hai hay nhiều số là gì ?
- BC của hai hay nhiều số là gì ?
- ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ?
- BCNN của hai hay nhiều số là gì ?
- Yêu cầu HS làm câu hỏi 9.
- Yêu cầu HS làm bài tập:
Tìm số nguyên x biết:
a) 70 M x ; 84 M x ; và x > 8.
b) x M 12 ; x M 25 ; x M 30
và 0 < |x| < 500.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Bài tập:
Điền đúng, sai:
a) 2610 M 2 ; 3 ; 5 ; 9.
b) 342 M 18
c) ƯCNN (36; 60; 84) = 6
d) BCNN (35; 15; 105) = 105
GV: Cho HS làm bài 172 SGK/67
Câu hỏi 8.
Số nguyên tố và hợp số giống nhau đều là các số tự nhiên lớn hơn 1.
Khác: Số nguyên tố chỉ có ước là 1 và chính nó, hỗn số có nhiều hơn 2 ước.
Tích của 2 số nguyên tố là hợp số.
VD: 2.3 = 6.
- là các số mà đều là ước của 2 hay nhiều số đã cho.
- là các số chia hết cho 2 hay nhiều số đó.
-Số lớn nhất trong TH các ƯC của các số đó.
- Số nhỏ nhất khác trong TH các BC của các số đó.
Câu 9:
Cách tìm ƯCLN BCNN
+ Phân tích
các số ra TSNT
+ Chọn ra chung chung và
các TSNT riêng.
+ Lập tích các TS nhỏ nhất lớn nhất
đã chọn, mỗi thừa
số lấy với số mũ.
Bài tập:
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
a) x ẻ ƯC (70 ; 84) và x > 8.
ị x = 14.
b) x ẻ BC (12 ; 25 ; 30) và 0 < x < 500
ị x = -300 hoặc 300.
Bài tập:
a) Đúng.
b)Sai vì 342 M 18.
c) Sai (= 12)
d) Đúng.
Bài 172SGK/67:
Gọi số HS lớp 6 C là x (HS).
Số kẹo đã chia là: 60 - 13 = 47 (chiếc).
ị x Ư (47) và x > 13. ị x = 47.
Trả lời: Số HS lớp 6C là 47 HS.
Hoạt động
ôn tập về phép nhân các số nguyên (8 ph)
Bài tập: Tính một cách hợp lí:
(-8)2.32.52
18.17-3.6.7
54-6.(17 + 9)
33.(17-5)-17.(33-5)
HS: a) = (-8.5)2.32 = (-40)2.9=1600.9
= 14 400
b) = 18.17-18.7=18.(17-7)=18.10=180
c) = 54- 102-54=-102
d) = 33.17-33.5 -17.33+17.5
= 5.(-33 + 17)=5.(-16)=-80
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa trong N, Z, phân số, rút gọn, so sánh phân số.
- Làm câu hỏi 2 ; 3; 4; 5 SGK.
- Làm bài tập 169 ; 171 ; 174 SGK.
File đính kèm:
- T 105 - 106.doc