A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
- Kĩ năng: + Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính hợp lí.
+ Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Ôn tập và làm các bài tập
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2489 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 107 đến 109, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/05/09 Tiết 107: ôn tập học kỳ II(T2)
Ngày giảng: 13/05/09
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
- Kĩ năng: + Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính hợp lí.
+ Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Ôn tập và làm các bài tập
C. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức: SS: 6A: 6B:
6C:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung.
Hoạt động 1
ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số (15 ph)
- Muốn rút gọn một phân số, ta làm thế nào ?
Bài 1: Rút gọn các phân số sau:
a) b)
c) d)
- Kết quả tối giản chưa ? Thế nào là phân số tối giản ?
Bài 2: So sánh các phân số sau:
a) và b) và
c) và d) và
- GV cho HS ôn lại một số cách so sánh.
- Chữa bài 174 SGK.
HS: Trả lời .
Bài 1:
a) b)
c) d) 2.
HS: Trả lời.
Bài 2:
a)
b)
c)
d)
Một HS lên bảng :
Bài 174:
ị A==B
Hoạt động 2
Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán (22 ph)
- So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số nêu ứng dụng.
- Chữa bài 171 SGK.
- Yêu cầu HS làm câu hỏi 4, 5 SGK.
- Chữa bài tập 169 SGK.
HS trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm:
Bài 171:Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa.
A = (27 + 53) + (46 + 34) + 79
= 80 + 80 + 79 = 239.
B = (- 377 + 277) – 98
= - 100 - 98 = - 198.
C = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1)
= - 1,7 . 10 = - 17.
D =
= (- 0,4 - 1,6 - 1,2)
= (-3,2) = 11. (-0,8) = - 8,8.
E = = 2. 5 = 10.
HS: Trả lời câu hỏi.
Bài 169:
a) an = với n ạ 0
n thừa số.
với a ạ 0 thì a0 = 1.
b) Với a, m. n ẻ N.
am. an = am + n.
am : an = am - n với a ạ 0 ; m n.
Hoạt động 3
củng cố (6 ph)
Bài tập: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a) Viết hỗn số dưới dạng phân số.
A. B. C.
b) Tính: bằng:
A. B. C.
c) Tính: bằng:
A. B. C.
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập các phép tính phân số: Quy tắc và các tính chất.
- Bài tập về nhà số 176 SGK. Bài 86; 91 SBT.
- Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x.
Ngày soạn:1 0/05/09 Tiết 108: ôn tập học kỳ II(T3)
Ngày giảng: 15/05/09
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Luyện tập dạng toán tìm x.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý, giá trị của bài tập của HS.
+ Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Ôn tập và làm các bài tập
. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức: SS: 6A: 6B:
6C:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung.
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (8 ph)
- HS1: Chữa bài 86 (b,d) SBT 17.
b) d)
- HS2: Chữa bài 91 SBT.
Tính nhanh:
M =
N =
- Yêu cầu HS giải thích khi biến đổi đã áp dụng những tính chất gì ?
Bài 86 SBT /17:
HS1: b) =
d) =
HS2: Bài 91 SBT.
M = = 1. 4.
N = = .
Hoạt động 2
Luyện tập về thực hiện phép tính (15 ph)
- Cho HS làm bài 91 SBT.
Tính nhanh:
Q = .
Có nhận xét gì về bài tập Q ?
Bài 176 SGK.
Đổi hỗn số, số thập phân ra phân số ? Thứ tự ?
GV: Cho HS tính tử T; tính mẫu M
Bài 91 SBT.
Nhận xét:
Vậy Q = . 0 = 0
Bài 176 SGK:
a) 1. (0,5)2.3 +
=
=
= =
b) Hai HS lên bảng tính
T =
=
= (0,605 + 0,415). 100
= 1,02. 100 = 102.
M = =
= 3 = 3,25 - 37,25 = - 34.
B =
Hoạt động 3
Toán tìm x (20 ph)
Bài 1: Tính x:
a)
b) x - 25%x =
GV: HD: Đặt x là nhân tử chung:
Bài 2:a)
b)
Bài 1:
a) b) x - 25%x =
x(1 - 0,25) = 0,5
x = 1: 0,75x = 0,5
x = .
x =
x =
x =
Bài 2:
a)
b)
x =
x = x = - 2.
x = - 13.
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số. Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x.
- Làm bài tập số 173, 175, 177, 178 SGK.
- Nắm vững ba bài toán cơ bản về phân số:
+ Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
+ Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
+ Tìm tỉ số của hai số a và b.
- Xem lại các bài tập dạng này đã học.
Ngày soạn:1 0/05/09 Tiết 109: ôn tập học kỳ II(T4)
Ngày giảng: 16/05/09
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản về phân số và vài dạng khác như toán chuyển động; nhiệt độ...
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng vận dụng 3 bài toán vào giải toán đố.
- Giáo dục ý thức áp dụng kiến thức toán vào thực tế.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Ôn tập và làm các bài tập
. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức: SS: 6A: 6B:
6C:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung.
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (8 ph)
GV: Treo bảng phụ ghi bài tập:
1- Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a) Muốn tìm của số b cho trước ta tính .....(với m ; n ....)
b) Muốn tìm một số khi biết của nó bằng a; ta tính ....( với m ; n ....)
2- Bài giải sau đúng hay sai?
Nội dung
Đ
S
a) của 120 là 96
b) của x là -150 thì x=-100
c) Tỉ số của 25cm và 2m là
d) Tỉ số phần trăm của 16 và 64 là 20%.
2HS: Lên bảng làm trên bảng phụ.
KQ: Bài 2:
a) Đúng
b) Sai vì .(-100) = -66,66....
c) Đúng
d) Sai vì:
Hoạt động 2
Luyện tập (35 ph)
Bài 1:
Một lớp học có 40 HS gồm 3 loại: G; K ;TB. Số HS TB chiếm 35% số HS cả lớp. Số HS K bằng 8/13 số HS còn lại.
a) Tính số HS mỗi loại của lớp.
b) Tìm tỉ số phần trăm của số HS mỗi loại so với HS cả lớp.
GV: Gợi ý: Ta tính được số HS loại nào trước ? từ đó tính các loại còn lại.
GV: Cho HS làm bài 178 SGK/68
- Yêu cầu HS đọc đề bài và quan sát tranh.
- Hoạt động nhóm làm bài tập.
Nhóm 1: a) Hình chữ nhật có tỉ số vàng
Chiều rộng b = 3,09 m
Tính chiều dài a = ?
Nhóm 2: b) a = 4,5 m
T = Tỉ số vàng
b = ?
Nhóm 3: c) a = 15,4m
b = 8m
T có đạt tỉ số vàng không?
GV: Cho HS đọc và tóm tắt đề bài 177
F = C + 32
a) C = 1000 . Tính F ?
b) F = 500 . Tính C ?
c) Nếu C = F. Tính nhiệt độ đó?
GV: HD HS thay số vào đẳng thức rồi tìm số chưa biết.
GV: Cho HS đọc đề và tóm tắt bài 173
Ca nô xuôi dòng : 3 h
Ca nô ngược dòng: 5h
vnước = 3 km/h
Tính độ dài khúc sông?
GV: Gợi ý: vxuôi = vca nô + vnước
vngược = vca nô - vnước
vxuôi - vngược = ?
GV: Cho HS làm bài 175 SGK.
Tóm tắt: Chảy bể: Vòi A : 4h
Vòi B : 2h
Hỏi 2 vòi cùng chảy bao lâu đầy bể?
GV: Gợi ý nếu chảy một mình thì mỗi vòi chảy bao lâu thì đầy bể?
1h mỗi vòi chảy được bao nhiêu phần bể từ đó tính thời gian 2 vòi cùng chảy đầy bể?
Bài 1:
Giải: Số HS TB của lớp là:
40 . 35% = 14 (HS)
Số HS K và G của lớp là:
40 – 14 = 26 (HS)
Số HS K của lớp là:
26. (HS)
Số HS G của lớp là:
26 – 16 = 10 (HS)
Tỉ số phần trăm của số HS K so với số HS cả lớp là:
16 : 40 . 100% = 40%
Tỉ số phần trăm của số HS G so với số HS cả lớp là:
10 : 40 .100% = 25%
Bài 178 SGK/68.
HS hoạt động nhóm theo dãy:
KQ: a) Từ = = 5m
b) Từ = = 2,781m
c) T =
Vậy vườn này không đạt tỉ số vàng.
HS: NX các nhóm.
Bài 177 SGK/68
a) F = 100 + 32 = 180 + 32 =2120 F
b) 50 = C + 32
C = 50 – 32
C = 18
C = 18 :
C = 100 C
c) Nếu C = F = x ta có x = x + 32
Suy ra : x - x = 32
x(1 - ) = 32
.x = 32
x = 32:
x = - 40
Bài 173 SGK/67
HS : vxuôi - vngược = 2 vnước
Gọi chiều dài khúc sông là s(km)
1h ca nô xuôi dòng được km
1h ca nô ngược dòng được km
Vậy khúc sông dài 45 km.
Bài 175 SGK/67
HS : Nếu chảy một mình để đầy bể thì
Vòi A mất 9h; Vòi B mất 4h=h
Vậy 1 h: Vòi A chảy được bể
Vòi B chảy được bể
Hai vòi chảy được bể
Vậy hai vòi cùng chảy thì sau 3h thì đầy bể.
Hoạt động 3
hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học cả số và hình. Xem lại cấcc bài tập đã chữa .
- Giờ sau kiểm tra viết học kỳ II cả số và hình thời gian 90 phút.
File đính kèm:
- T 107 - 109.doc