I - Mục tiêu
1- Kiến thức : HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
2 - Kĩ năng : HS hiểu và vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trng tính toán.
II - Chuẩn bị : 
ã HS : Sách giáo khoa và SBT
ã GV : SGK, SBT, Bảng ghi bài tập
III - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề.
II - Hoạt động dạy học 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1370 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 15 - Bài 9: Thứ tự thự hiện các phép tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 
Ngày giảng : 
Tiết 15 : Đ 9 thứ tự thự hiện các phép tính
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
2 - Kĩ năng : HS hiểu và vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trng tính toán.
II - Chuẩn bị : 
HS : Sách giáo khoa và SBT
GV : SGK, SBT, Bảng ghi bài tập
III - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề.
II - Hoạt động dạy học 
ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ : 5 phút 
HS : Viết công thức tổng quát chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ? Phát biểu bằng lời ?
áp dụng tính : 73 : 7 2 và a6 : a2
Bài mới
HĐ 1 : Nhắc lại về biểu thức ( 5 Phút )
GV nhắc lại về biểu thức
HS lấy VD về biểu thức
HS đọc chú ý
5 + 3 - 2
16 : 4 . 2
60 - ( 13 - 2 - 4 )
42 
Là các biểu thức
* Chú ý ( SGK )
HĐ 2 : Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ( 23 phút )
Nếu biểu thức có cả phép tính nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện các phép tính ntn ?
áp dụng thực hiện các phép tính
Nếu biểu thức cso dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính như thế nào ?
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
VD : 48 - 32 + 8 = 16 + 8 = 24
60 : 2 . 5 = 30. 5 = 150
4.32 - 5.6 = 4.9 - 5.6 = 36 - 30 = 6
33 .10 + 22.12 = 27.10 + 4.12 
 = 270 + 48 = 318
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
*) 100 : {2.[52 - ( 35 - 8)]} 
= 100 : { 2. [ 52 - 27 ]}
= 100 : { 2. 25 } = 100 : 50 = 2
* ) Ghi nhớ ( SGK - 23 )
HĐ 3 : Củng cố ( 10 phút )
*) 62 : 4 . 3 + 2. 52 = 36 : 4.3 + 2. 25
= 9 .3 + 50 = 27 + 50 = 77
*) 2.( 5.42 - 18) = 2.( 5.16 - 18 )
= 2.( 80 - 18 ) = 2. 52 = 104
*) 23 + 3x = 56 : 53 
23 + 3x = 53 
23 + 3x = 125
3x = 125 - 23 
3x = 102
x = 34
HĐ 4 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
Học lý thuyết, xem lại các bài tập đã chữa
BVN : 73; 74; 75 ( SGK )
SBT : 
Chuẩn bị ôn luyện để luyện tập
            File đính kèm:
 Tiet 15 - Thu tu thuc hien cac phep tinh.doc Tiet 15 - Thu tu thuc hien cac phep tinh.doc