I - Mục tiêu
1- Kiến thức : Hệ thống lại cho HS những kiến thức về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
2 - Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán, linh hoạt trong vận dụng
3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II - Chuẩn bị :
ã HS : Sách giáo khoa và SBT, Ôn lại kiến thức từ đầu chương
ã GV : SGK, SBT, Bảng ghi bài tập
III - Phương pháp : Ôn luyện - Củng cố
II - Hoạt động dạy học
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 17: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 17 : luyện tập
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : Hệ thống lại cho HS những kiến thức về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
2 - Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán, linh hoạt trong vận dụng
3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II - Chuẩn bị :
HS : Sách giáo khoa và SBT, Ôn lại kiến thức từ đầu chương
GV : SGK, SBT, Bảng ghi bài tập
III - Phương pháp : Ôn luyện - Củng cố
II - Hoạt động dạy học
ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ : ( Kết hợp ôn tập )
Bài mới
HĐ 1 : Lý thuyết ( 13 phút )
? Phát biểu và viết dạng tổng quát phép cộng
? Phát biểu và viết dạng tổng quát phép cộng
Nêu ĐN lũy thừa ?
Viết dạng tổng quát của phép nhân và chia của 2 luỹ thừa cùng cơ số ?
HS phát biểu
HS phát biểu
HS phát biểu
1) Phép cộng:
a + b = b + a
( a + b ) + c = a + ( b + c )
a + 0 = 0 + a = a
2) Phép nhân
a.b = b.a
( a.b).c = a.( b.c )
a.1 = 1. a = a
a( b + c ) = ab + ac
3) Luỹ thừa
an = a.a.......a ( a ạ 0 )
am.an = am+n
am : an = am-n
HĐ 2 : Luyện tập ( 30 phút )
Xác định tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó ?
A={x/xẻN, 10 Ê xÊ18}
? Xác định số phần tử của A
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống
Dựa vào T/c của phép trừ và phép chia làm BT2a
Cho 3 HS lên bảng làm BT2
Chữa bài tập theo yêu cầu bên
HS nêu thứ tự thực hiện
Nêu cách làm
Y/C 2 HS lên trình bày
HS liệt kê
HS xác định số phần tử
HS điền vào ô
HS lên bảng
3 HS lên bảng
HS nghe
a) Luỹ thừa, nhân chia, trừ
b) Ngoặc, chia
c) Ngoặc (), [], nhân
a) Nâng lên luỹ thừa, tìm 2x, x
b) Chia, Tìm x - 6, tìm x
Bài 1
a) A = {10; 11;.....; 18 }
b) Số phần tử của A là
( 18 - 10 ) + 1 = 9 ptử
c) 5 ẻA 10 ẻ A
{ 15 } è A {10; 18} è A
Bài 2 : Tính nhanh
a) ( 42000 - 210) : 21
= 42000 : 21 - 210 : 21
= 2000 - 10 = 190
b) 78.31 +78.24+78.17+28.78
= 78.( 31+24)+78.(17+28)
= 78.55 + 78.45 = 78.(55+45)
= 78.100 = 7800
c) 53.39 +47.39+53.21+47.21
= 39(53 + 47) +21.(53+47)
= 39.100 + 21.100
= 100 ( 39 + 21 )
= 100. 60 = 6000
Bài 3 : Thực hiện phép tính
a) 3.52 - 16 : 22 = 71
b) ( 39. 42 - 37. 42 ) : 42 = 2
c) 2448. [ 119 - (23-6)] = 24
Bài 4 : Tìm số tự nhiên x, biết
a) 2x - 138 = 23.32
b) 231 - ( x - 6) = 1339: 13
HĐ 2 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Học lại LT
- Làm bài tập : 78, 80( SGK - 33 )
File đính kèm:
- Tiet 17 - Luyen Tap.doc