1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
- Rèn luyện kỉ năng tìm ước chung, bội chung của nhiều số, sử dụng đúng các kí hiệu , , .
- Biết tìm giao của hai tập hợp và sử dụng được kí hiệu giao của hai tập hợp.
1.2. Kĩ năng
- Vận dụng kiến thức về ước chung, bội chung vào thực tế.
1.3. Thái độ
- Xác định thái độ học tập nghiêm túc
2. Chuẩn bị
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1374 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 30: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:28/10/2008 Tiết: 30
Ngày giảng: 31/10/2008 LUYỆN TẬP
1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức - Rèn luyện kỉ năng tìm ước chung, bội chung của nhiều số, sử dụng đúng các kí hiệu Î, Ï, Ì . - Biết tìm giao của hai tập hợp và sử dụng được kí hiệu giao của hai tập hợp.
1.2. Kĩ năng - Vận dụng kiến thức về ước chung, bội chung vào thực tế.
1.3. Thái độ
- Xác định thái độ học tập nghiêm túc
2. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi đề các bài 134d,e,g,h,i; 137; 138. HS: Chuẩn bị các bài tập đã dặn.
3. Phương pháp
PP luyện tập và thực hành, PP dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
4. Tiến trình
4.1. Ổn định
4.2. Bài cũ
Thế nào là ước chung, là bội chung của hai hay nhiều số? Tìm ước chung của 4 và 10. (Ư(4) = {1; 2; 4}, Ư(10) = {1; 2; 5; 10}, ƯC(4, 10) = {1; 2} )
4.3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Treo bảng phụ ghi đề bài 134 cho HS quan sát, sau đó cho thảo luận giải theo nhóm. - Cho HS giải bài 135b), 1HS trình bày trên bảng.Cho HS làm bài 135c) sau khi đã hướng dẫn tìm Ư(4), Ư(6), Ư(8) rồi mới tìm ƯC(4,6,8)
- Bài 136:Cho HS đọc, tìm hiểu đề, sau đó chia lớp làm 2 nhóm; nhóm 1 viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6; nhóm 2 viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9.Hãy xác định các phần tử của M là giao của hai tập hợp A và B?- Viết tập hợp M?-Cho HS làm câu b) trong vở, một em làm trên bảng.- Treo bảng phụ đề bài 137 cho học sinh quan sát, tìm hiểu. Sau đó cho Hs nhắc lại khái niệm giao của hai tập hợp ; GV chia lớp làm 4 nhóm cho mỗi nhóm làm một câu.- Treo bảng phụ đề bài 138, cho Hs quan sát, đọc rồi giải.Lưu ý với Hs rằng số bút và số vở được chia đều cho mỗi phần thưởng.
- Thảo luận và giải.- Giải bài 135b).- Giải bài 135c)- Đọc, tìm hiểu đề, thực hiện viết các tập A, tập B.- Xác định và nêu ra các phần tử của M .- Viết tập hợp M.- Làm câu b)- Quan sát , tìm hiểu đề ( trên bảng phụ)Các nhóm làm bài , đại diện nhóm ghi lại kết quả trên bảng.HS các nhóm nhận xét, bổ sung bài giải cho nhau.- Đọc, tìm hiểu đề và giải bài 138.
- Bài 134:d) 4 Ï ƯC(4, 6, 8)e) 80 Ï BC(20, 30)g) 60 Î BC(20, 30)h) 12 Ï BC(4, 6, 8)i) 24 Î BC(4, 6, 8)- Bài 135:b) Ư(7) = {1; 7}Ư(8) = {1; 2; 4; 8}ƯC(7,8) = {1}c) Ư(4) = {1; 2; 4}Ư(6) = {1; 2; 3; 6} Ư(8) = {1; 2; 4; 8}ƯC(4,6,8) = {1; 2}- Bài 136:Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6 là:A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36} Tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9 là:B = {0; 9; 18; 27; 36}M = A Ç Ba) M = {0; 18; 36}b) M Ì A; M Ì B.- Bài 137:a) A Ç B = {cam}b) A Ç B = Øc) A Ç B = Ad) A Ç B = Ø- Bài 138: Kết quả:
Cách chia
Số phần thưởng
Số bút ở mỗi phần thưởng
Số vở ở mỗi phần thưởng
a
4
6
8
b
6
c
8
3
4
4.4. Củng cố
Nhắc lại BC và UC
4.5. Hướng dẫn về nhà *Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
Nghiên cứu trước bài ƯCLN để tiết sau học.
5. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- tiet 30 sua.doc