I - Mục tiêu
1- Kiến thức : HS hiểu được một tập hợp có thể có 1 ptử, có nhiều ptử, có thể có vô số ptử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
2 - Kĩ năng : Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra 1 phần tử là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của 1 phần tử cho trước, biết viết vài TH con của 1 TH cho trước, biết sử dụng đúng các KH và
3 - Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ∈ và
II - Chuẩn bị :
ã HS : Sách giáo khoa và SBT
ã GV : SGK, SBT, Bảng ghi BT
III - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
II - Hoạt động dạy học
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 4 - Bài 4: Số phần tử của một tập hợp tập hợp con, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày giảng :
Tiết 4 : Đ 4 - số phần tử của một tập hợp
tập hợp con
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : HS hiểu được một tập hợp có thể có 1 ptử, có nhiều ptử, có thể có vô số ptử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
2 - Kĩ năng : Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra 1 phần tử là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của 1 phần tử cho trước, biết viết vài TH con của 1 TH cho trước, biết sử dụng đúng các KH è và ặ
3 - Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ∈ và è
II - Chuẩn bị :
HS : Sách giáo khoa và SBT
GV : SGK, SBT, Bảng ghi BT
III - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
II - Hoạt động dạy học
ổn định lớp : Sĩ số :
Kiểm tra bài cũ : 7 phút
HS 1 : Làm bài tập 26 ( SBT - 6 ) Đ/s : 368; 386; 683; 638; 836; 863
HS 2 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
A = { x ∈ N / 3 ≤ x < 6 } A = { 3; 4; 5 }
B = { x ∈ N* / x < 6 } B = { 1; 2; 3; 4; 5 }
Bài mới
HĐ 1 : ( 13 Phút )
Giới thiệu
? Tập hợp A; B; trên có bao nhiêu phần tử ?
Viết tập hợp N ?
Tập N có bao nhiêu ptử?
GV tổ chức cho HS hđ cá nhân ?1
HS hđ cá nhân ?2
Giới thiệu TH ặ thông qua ?2
Thế nào TH ặ
Củng cố : HS hđ nhóm Bài 17 ( SGK - 13 )
3 và 5 phần tử
N { 0; 1; 2; 3; ......}
Có vô số phần tử
HS làm
HS làm
HS đọc chú ý
HS làm BT trong 3 phút
Trình bày bằng lời
VD ( SGK - 12 )
Kết luận : ( SGK - 12 )
?1 : Tập hợp D có 1 ptử
Tập hợp E có 2 ptử
Tập hợp H có 11 ptử
?2 : Nếu gọi A là TH các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì A không có ptử nào, Ta gọi A là tập hợp rỗng.
Chú ý ( SGK - 12 )
Kí hiệu : Rỗng ặ
Bài 17 ( SGK - 13 )
a) A = { 0; 1; 2;....; 20 }
A có 21 phần tử
b) B = ặ
B không có phần tử nào
HĐ 2 : Tập hợp con ( 15 phút )
? Kiểm tra mỗi ptử của E có ∈ F hay không?
GV giới thiệu TH con, kí hiệu, cách đọc
Khi nào Th A là TH con của Th B ?
Củng cố (H/s họp nhóm)
BT
Cho TH M = { a; b; c }
a) Viết các TH con của TM M có 1 ptử
b) Dùng kí hiệu è để thể hiện mối QH giữa các TH đó với
Lưu ý : Viết { a } chứ không viết a è M
Thông qua ?3 giới thiệu 2 TH bằng nhau
HS kiểm tra và trả lời
HS trả lời
HS hđ nhóm 3 phút
Lên trình bày
HS làm ?3
VD : Cho tập hợp
E = {x ; y }
F = { x; ;y;c;d }
E là tập con của F
Kí hiệu : E è F hay Fẫ E
Tổng quát : ( SGK - 13 )
VD : Cho M = {a; b; c }
a) Tập hợp con của M gồm 1 ptử là :
{a } ; {b } ; { c }
b) {a } è M
{b } è M ; { c } è M
?3 M è A ; M è B
A è B ; B è A
=> A = B
HĐ 3 : Củng cố ( 10 Phút )
GV yêu cầu HS hđ cá nhân làm BT 16 trong 5 phút
BVN : 18 -> 25 ( SGK - 13; 14 )
- Ôn tập lại lý thuyết
- Đọc trước bài tập chưa cho, giờ sau luyện tập
HS làm bài 16
Lên trình bày bài.
Bài tập 16 ( SGK - 13 )
a) A = { 20 }; A có 1 ptử
b) B = { 0 } ; B có 1 ptử
c) C = N ; C có vô số ptử
d) D = ặ ; D không có ptử nào
File đính kèm:
- Tiet 4 - So phan tu cua mot tap hop- Tap hop con.doc