I - Mục tiêu
1- Kiến thức : HS Biết tìm phần tử của 1 tập hợp, biết kiểm tra các tập hợp đã cho có phải là tập hợp con của chúng hay không, Biết sử dụng kí hiệu
2 - Kĩ năng : HS có kĩ năng nhận biết 1 tập hợp là tập hợp con của một tập hợp, biết tìm số phần tử của 1 tập hợp bất kì.
3 - Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ∈ và , và cẩn thận trong cách tính toán, phân tích đề bài.
II - Chuẩn bị :
ã HS : Sách giáo khoa và SBT
ã GV : SGK, SBT, Bảng ghi BT
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 5: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 5 : luyện tập
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : HS Biết tìm phần tử của 1 tập hợp, biết kiểm tra các tập hợp đã cho có phải là tập hợp con của chúng hay không, Biết sử dụng kí hiệu è
2 - Kĩ năng : HS có kĩ năng nhận biết 1 tập hợp là tập hợp con của một tập hợp, biết tìm số phần tử của 1 tập hợp bất kì.
3 - Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ∈ và è, và cẩn thận trong cách tính toán, phân tích đề bài.
II - Chuẩn bị :
HS : Sách giáo khoa và SBT
GV : SGK, SBT, Bảng ghi BT
III - Phương pháp : Ôn luyện
II - Hoạt động dạy học
ổn định lớp : Sĩ số :
Kiểm tra bài cũ : 7 phút
HS 1 : Bài tập 19 ( SGK - 13 )
A = { 0; 1; 2; 3; ;4; 5; 6; 7; 8; 9 }
B = { 0; 1; 2; 3; ;4; 5 }
B è A
HS 2 : Bài tập 20 ( SGK - 13 )
a) ∈ b) è c) =
Bài mới
HĐ của thầy
HĐ của trò
Kiến thức đạt được
HĐ 1 : Luyện tập ( 35 Phút )
GV đưa ra đề bài
GV đưa ra yêu cầu
GV kết luận
Có viết theo cách chỉ ra t/c đặc trưng được không ?
Giới thiệu cách tính số ptử của TH trong trường hợp các ptử là chẵn hoặc lẻ liên tiếp
GV cho HS tự làm bài 25
Nêu cách tính toán số phần tử của tập B
Trình bày bảng
Nhận xét
HS hoạt động nhóm
5 phút
một nhóm trình bày
Nhận xét chéo
HS lên trình bày kq
HS xem bài 25 theo bàn
Đọc KQ
Bài tập 21 (SGK - 13 )
Tập hợp B = {10; 11; ....99 }
có 99 - 10 + 1 = 90 ptử
Bài tập 22 ( SGK -13 )
a) C = {2; 4; 6; 8 }
b) L = {11; 13; 15; 17; 19 }
c) A = { 18; 20; 22 }
d) B = {25; 17; 29; 31}
Bài tập 23 (SGK - 13 )
D = { 21; 23; 25;....99}
Tập D có
(99 - 21) : 2+1 = 40 ptử
E ={32; 34; 36 .....96}
Tập E có
(96 - 32): 2 + 1 = 33ptử
Bài tập 25 ( SGK - 14 )
A = { Inđônêxia, Mianma, Thái lan }
B = {Xingapo, Brunây, Campuchia }
HĐ 2 : Củng cố ( 3 phút )
Đưa ra bảng phụ ghi bài tập
BVN : Các BT trong SBT
Đọc trước bài 5
Phép cộng và phép nhân
HS theo dõi và trả lời
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Các câu sau đúng hay sai
a) Một tập hợp có thể có 1; nhiều; vô số ptử
b) Để viết một tập hợp có hai cách viết : Chỉ ra tính chất đặc trưng của các ptử, và liệt kê các ptử trong TH
c) A là tập con của B khi phần tử của A là con của B
d) A = B khi mọi ptử của A ∈ tập B, và mọi phần tử của B ∈ tập A
File đính kèm:
- Tiet 5 - Luyen tap.doc