A. Mục tiêu: Thực hiện theo chuẩn kiến thức , kĩ năng :
+ Kiến thức: Hs thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đ học ở tiểu học v khi niệm phn số học ở lớp 6
+ Kỹ năng: Viết được các phân số có tử và mẫu là số nguyên.
+ Tư duy: Biết dùng phân số để biểu diễn 1 nội dung thực tế.
B.Chuẩn bị: Bảng phụ
C.Tiến trình lên lớp:
1. On định:
2. Kiểm tra bài cũ:
82 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1680 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 72 đến tiết 103, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 72: Chương III: PHÂN SỐ
Ngày soạn: 17 /02 / 2013
Ngày dạy: ……./……. / 2013
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
x
MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
A. Mục tiêu: Thực hiện theo chuẩn kiến thức , kĩ năng :
+ Kiến thức: Hs thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6
+ Kỹ năng: Viết được các phân số cĩ tử và mẫu là số nguyên.
+ Tư duy: Biết dùng phân số để biểu diễn 1 nội dung thực tế.
B.Chuẩn bị: Bảng phụ
C.Tiến trình lên lớp:
1. Oån định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Đặt vấn đề: Phân số đã được học ở tiểu học em hãy lấy ví dụ về phân số. Trong các phân số này tử và mẫu đều là số tự nhiên , mẫu khác 0. Nếu tử mẫu là số nguyên mẫu khác 0. ví dụ cĩ phải là phân số khơng ?. Khái niệm phân số được mở rộng như thế nào Làm thế nào để so sánh 2 phân số. Các phép tính về phân số được thực hiện như thế nào ?. Đĩ là nội dung chúng ta học chương này.
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I. Khái niệm phân số:
Tổng quát: với a,b, b0 là 1 phân số
a là tử , b là mẫu.
II. Ví dụ: là phân số.
Bài 5: Dùng cả 2 số 5 & 7 viết thành phân số
Bài 6: Biểu diễn các số 23cm; 47mm dưới dạng phân số đơn vị là mét:
a/ 23cm =
b/ 47mm =
c/ 7dm2 =
d/ 101cm2 =
Bài 8: Cho B = với n
a/ n phải cĩ điều kiện gì để B là phân số
b/ Tìm phân số B biết n = 0; n = 10;
n = - 2
I. Em hãy lấy VD trong thực tế cần phải dùng phân số để biểu thị .
Phân số được coi là thương 3 : 4. Vậy với việc dùng phân số ta cĩ thể biểu thị phép chia 2 số tự nhiên dù là chia hết hay khơng chia hết (số chia 0). Tương tự 3 : 4 bằng thương bao nhiêu ? là thương của phép chia nào. Khẳng định đều là phân số . Vậy thế nào là phân số .
Gv : hãy so sánh với k/n phân số đã học tiểu học
2/ Hãy cho ví dụ về phân số , tử và mẫu ?
Cho hoc sinh làm ? 2
Bổ sung: f / , h/ , g/ (a)
Gv: là một phân số vì = 4
Vậy mọi số nguyên cĩ viết được thành phân số khơng.Yêu cầu gạch chéo hcn , hình vuơng .
Làm nhĩm bài 2 (a , c)
3(b d ); 4 . Bài 5 / 6 sách giáo khoa . Cũng hỏi tương tự với – 2 và 0
Gv gọi hs lên bảng làm
Ta viết được phân số
Hs lên bảng thực hiện
a/ n – 30 n 3
b/ n = 0 B =
n = 10 B =
n = -2 B =
D. Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học: Học thuộc dạng tổng quát của phân số
Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 7 trang 3, 4 SBT 2.
Bài sắp học: Ơn lại các phân số bằng nhau
Ngày soạn: 17 /02 / 2013
Ngày dạy: ……./……. / 2013
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
x
Tiết: 73 Bài: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
A.Mục tiêu: Thực hiện theo chuẩn kiến thức , kĩ năng :
+ Kiến thức: Hs nhận biết được thế nào là 2 phân số bằng nhau
+ Kỹ năng: Nhận dạng được 2 hai phân số bằng nhau và không bằng nhau. Lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
+ Thái độ: Yêu thích môn học.
B.Chuẩn bị: Bảng phụ
C.Tiến trình lên lớp:
1.Oån định:
2.Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là phân số
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số a) -3 : -5 b) -2 : (-7) c) 2 : (-11) d) x : 5 (x)
3.Baì mới :
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I. Định nghĩa:
1/ Nhận xét:
Ta có 1.6 = 2. 3 (= 6)
Ta có 2. 10 = 4. 5 (= 20)
Ta có 2. 51. 3
2/ Định nghĩa: ( Sgk)
nếu a.d = b.c
(a; b; c ; d ) b; d 0
3/ Ví dụ:
Vì 4. 10 = (-5).(-8)
II. Các ví dụ:
Vì (-3).(-8) = 4. 6
Vì 3.7 (-4). 5
? 1 sgk/ 8:
a/ Vì 1.12 = 4. 3
b/ Vì 2. 8 3. 6
? 2 sgk/ 8:
Ví dụ 2:
Tìm x, biết:
Giải:
Vì Nên x. 28 = 4. 21
Suy ra: x =
Bài tập áp dụng:
Bài 6/ 8 sgk:
Bài 7/ 8 sgk:
Gv đưa hình vẽ: Có 1 cái bánh hình chữ nhật ta chia cái bánh thành 3 phần bằng nhau lấy 1 phần .Cũng cái bánh như vậy ta chia cái bánh làm 6 phần bằng nhau và lấy 2 phần. Nhìn vào hình vẽ có nhận xét gì về hai phân số ?.
Chúng bằng nhau vì sao ?.
Ta có cho thêm ví dụ khác
Cho ví dụ 2 phân số không bằng nhau
Từ nhận xét Gv dẫn đến định nghĩa
Hai phân số bằng nhau khi nào?
Ngược lại nếu a.d = b.c thì hai phân số đó có bằng nhau không ?
Từ đó Gv gọi Hs định nghĩa
Gv gọi Hs lên bảng làm ví dụ và các ? 1 , ? 2
? 2 Gv ghi trên bảng phụ gọi Hs trả lời
Ở ví dụ 2: Tìm x là dựa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau
Gọi Hs lên bảng làm
Số bánh lấy đi là cái bánh
Số bánh lấy đi là cái bánh
Hai phân số bằng nhau. Vì cùng biểu diễn số bánh bằng nhau
Hs cho ví dụ
Khi a.d = b.c
Có
Hs nêu định nghĩa sgk/ 8
x. 28 = 4. 21
x = = 3
Hs làm BT 6;7
D.Hướng dẫn tự học:
1.Bài vừa học: Học thuộc bài ghi
Làm BT 6, 7, 8, 9, 10 sgk
2.Bài sắp học: Tính chất cơ bản của phân số
Ngày soạn: 17 /02 / 2013
Ngày dạy: ……./……. / 2013
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
x
Tiết: 75 Bài: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
A.Mục tiêu: Thực hiện theo chuẩn kiến thức , kĩ năng :
+ Kiến thức: Hs nắm vững tính chất cơ bản của phân số. Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ
+ Kỹ năng: Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài toán.
+ Tư duy: Cẩn thận trong tính toán.
B.Chuẩn bị: Bảng phụ
C.Tiến trình lên lớp:
1.Oån định:
2.Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là hai phân số bằng nhau ? Viết dạng tổng quát ? Điền số thích hợp vào ô vuông ;
Tìm số nguyên x, y biết: a/ b/
Lập các cập phân số bằng nhau từ 2. 36 = 8. 9
Bài mới:
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Nhận xét:
Ta có: vì 1. 4 = 2. 2
? 1 sgk/ 9
2. Tính chất cơ bản của phân số:
(sgk/ 10)
m0; m
nƯC(a, b)
Chú ý: sgk/ 10
Ví dụ:
? 3 sgk/ 10
b/ Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó:
* Bài tập áp dụng:
Bài 11/ 11 sgk:
Bài 12/ 11 sgk:
Ngoài cách giải thích như ở phần nhận xét ta có cách giải thích khác như thế nào ?
Gv treo bảng phụ ghi phần ? 1 và chỉ cho Hs phần giải thích cách khác
Ta đã nhân cả tử và mẫu của phân số với ..
Qua phần ví dụ Gv dẫn đến tính chất cơ bản của phân số
Gv gọi Hs nêu lại tính cơ bản của phân số
Có thể giải thích dựa theo tính chất
Gv nhấn mạnh cho Hs bất kỳ một phân số có mẫu số âm ta có thể biến đổi thành mẫu số dương bằng cách là nhân cả tử và mẫu với (-1)
Hs phát biểu tính chất như sgk/ 10
D.Hướng dẫn tự học:
1.Bài vừa học: Học theo bài thikết hợp SGK.
Bài tập 13/SGK+20, 21, 22, 23, 24/ SBT.
2.Bài sắp học: Rút gọn phân số.
Tiết: 77 Bài: RÚT GỌN PHÂN SỐ.
Ngày soạn: 24 /02 / 2013
Ngày dạy: ……./……. / 2013
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
x
A.Mục tiêu: Thực hiện theo chuẩn kiến thức , kĩ năng :
+ Kiến thức: Hs hiểu thế nào là rút gọn phân số, biết cách rút gọn phân số,phân số tối giãn và biết cách đưa phân số tối giãn.
+ Kỹ năng: Rút gọn phân số một cách thành thạo,có ý thức viết phân số dưới dạng tối giãn.
+ Thái độ: Cẩn thận,chính xác.
.B.Chuẩn bị: Bảng phụ,bảng con.
C.Tiến trình lên lớp:
1.Oån định:
2.Kiểm tra bài cũ: a/Phát biểu tính chất cơ bản của phân số _Viết dạng tổng quát .
b/ Aùp dụng: = ?
Sau khi tìm được phân số em đã chia cả tử và mẫu cho số nào ?
Bài mới: Từ đĩ Gv giới thiệu vào bài mới
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Cách rút gọn phân số:
Ví dụ 1:
Xét phân số
Ví dụ 2:
Rút gọn phân số
Ta cĩ:
Qui tắc: Học thuộc phần đĩng khung SGK
? 1 Sgk/ 13
a)
b)
c)
d)
2. Thế nào là phân số tối giản:
a/ Định nghĩa: Học thuộc phần đĩng khung SGK
? 2 sgk/ 14
b/ Nhận xét:
Khi chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN ta được phân số tối giản
Chú ý: sgk/ 14
3.Bài tập
Bài 1/ 15 sgk
Bài 2/ 17 sgk
Muốn tìm phân số bằng phân số nhưng đơn giản hơn phân số ban đầu ta làm như thế nào ?
Bằng cách trên em hãy tìm một phân số bằng phân số
Em hãy tìm một phân số bằng phân số bằng phân số
Cách làm như vậy gọi là rút gọn phân số. Vậy thế nào là rút gọn phân số
Tại sao ta khơng chia cả tử và mẫu cho -4 ?
Vậy muốn rút gọn phân số ta làmm như thế nào ?
Qua phần áp dụng Gv cho Hs làm theo nhĩm
Lưu ý các phân số cĩ mẫu số âm
Gv: Các phân số là các phân số tối giản. Vậy thế nào là phân số tối giản ?
Gv gọi Hs đọc phần định nghĩa sgk
Ở ví dụ 1 sau khi 2 lần rút gọn phân số . Ngồi cách rút gọn như vậy ta cĩ cách rút gọn nào khác nhanh hơn ?
Từ đĩ Gv cho Hs nêu phần nhận xét
Khi rút gọn phân số ta thường quan tâm đến giá trị tuyệt đối
Hs làm theo nhĩm
Ta chia cả tử và mẫu của phân số đĩ cho ưc của chúng
Khi chia tử và mẫu của một phân số cho ưc khác 1 gọi là rút gọn phân số
ƯC(-4, 8) = 4
Vì được phân số cĩ mẫu số âm
Hs đọc phần đĩng khung sgk
Hs làm theo nhĩm Gv đã chia ( nhận xét bài các nhĩm)
Phân số tối giản là phân số khơng thể rút gọn được nữa
Hs đọc định nghĩa
Ta chia cả tử và mẫu cho ƯCLN
Gv gọi Hs đọc phần chú ý sgk
2 nhĩm
D.Hướng dẫn tự học:
1.Bài vừa học: Học theo bài ghi kết hợp sgk. Làm bài tập 16, 17, 18, 19 sgk/ 15 + 25, 26/ sbt
2.Bài sắp học: Luyện tập
Ngày soạn: 24 /02 / 2013
Ngày dạy: ……./……. / 2013
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
x
Tiết: 78 LUYỆN TẬP
A – Mục tiêu: Thực hiện theo chuẩn kiến thức , kĩ năng :
Kiến thức: Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số. Phân số tối giản
Kỹ năng: Rèn kĩ năng rút gọn phân số, so sánh, lập phân số bằng phân ssố cho trước
Thái độ: Áp dụng rút gọn phân số vào các bài tốn thực tế
B – Chuẩn bị: Bảng phụ, bảng con
C – Tiến hành:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: a) Nêu qui tắc rút gọn phân số. Khi nào ta được phân số tối giản
Áp dụng: Rút gọn các phân số sau:
b) Thế nào là phân số tối giản ?. Rút gọn ;
3. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1:(17/ 15 sgk) Rút gọn:
a)
b)
c)
Bài 2: (19/ 15 sgk)
25dm2 = m2 = m2
36dm2 = m2 = m2
450cm2 = m2 = m2
Bài 3:(20/ 15 sgk) Tìm các cặp phấn số bằng nhau trong các phân số sau:
Ta cĩ:
Bài 4: (22/ 15 sgk) Điền vào ơ trống:
Bài 5: Rút gọn
a) b)
c) d)
Gv hướng dẫn cho Hs làm, sau đĩ phân theo nhĩm
1m2 = ? dm2
1m2 = ? cm2
Gv ghi trên bảng phụ, gọi Hs đọc đề bài
Để tìm được các cặp phân số bằng nhau ta làm thế nào ?. Dựa vào tính chất cơ bản của phân số để tìm được
Gv hướng dẫn cách làm nhanh nhất, sau đĩ phân thành nhĩm
Gv gọi hs lên bảng làm
Hs làm theo nhĩm ( 3 nhĩm)
1m2 = 100dm2
1m2 = 10000cm2
Hs đọc đề bài
Rút gọn các phân số tối giản
Hs làm theo nhĩm
D – Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học: Xem các bài tập đã giải
Làm BT 23, 24, 27 trang 16 sgk
2. Bài sắp học: Luyện tập
Ngày soạn: 17 /02 / 2013
Ngày dạy: ……./……. / 2013
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
x
Tiết: 74 LUYỆN TẬP
A – Mục tiêu: Thực hiện theo chuẩn kiến thức , kĩ năng :
Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
Kỹ năng: Rèn kĩ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số dạng biểu thức.
Thái độ: Yêu thích mơn học
B – Chuẩn bị: Bảng phụ
C – Tiến hành:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: a) phát biểu qui tắc rút gọn phân số. Tìm tất cả các phân số bằng phân số cĩ mẫu nhỏ hơn 19
b) Tìm x, y Z, biết
3. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1:(Bài 25/ 16 sgk):
Ta cĩ:
Cĩ 6 phân số thỏa mãn
Bài 2: Viết các số đo thời gian
30 phút = (h)
25 phút =
Bài 3: Tìm x, yZ, biết
a) x2 = 16 =42 x = 4
b) x. y = 15
x, y Ư(15) = {1;3;5;15}
x
1
-1
3
-3
5
-5
15
-15
y
15
-15
5
-5
3
-3
1
-1
Bài 4: Rút gọn
A=
B =
Bài 5: Chứng tỏ phân số tối giản
a) b)
c) d)
Phân tích đề bài, trước hết phải làm gì ?
1giờ = ? phút
Rút gọn
Gv hướng dẫn cho Hs làm. Vận dụng định nghĩa
Gv hướng dẫn Hs phân tích 4116 = 14. ?
10290 = 35. ?
Câu b tương tự : = ?
a, b nguyên tố cùng nhau ƯCLN (a,b) = 1
Gv hướng dẫn cho Hs. Vậy ta cần chứng minh d = 1
Hs đọc đề bài
Rút gọn
1giờ = 60phút
Hs làm theo nhĩm
4116 = 14. 294
10290 = 35. 294
= ab.101
Gọi ƯCLN(12n+1; 30n+2) = d
12n + 1 d và 30n + 2 d
60n + 5 d và 60n + 4 d
60n + 5 – 60n – 4 d
1 d
d = 1
D – Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học: Xem các BT đã giải
Làm thêm BTsau: So sánh a/ và b/ và
2. Bài sắp học: Qui đồng mẫu số
Ngày soạn: 24 /02 / 2013
Ngày dạy: ……./……. / 2013
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
x
Tiết79: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ-LUYỆN TẬP
A – Mục tiêu: Thực hiện theo chuẩn kiến thức , kĩ năng :
Kiến thức: Hs hiểu thế nào là qui đồng mẫu số nhiều phân số, nắm được các bước qui đồng mẫu nhiều phân số.
Kỹ năng: Qui đồng mẫu số một cách thành thạo
Thái độ: Giúp Hs yêu thích mơn học.
B – Chuẩn bị: Bảng phụ
C – Tiến hành:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: a/ Rút gọn phân số
3. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Qui đồng mẫu số hai phân số:
Xét hai phân số sau: và
Ta cĩ: =
=
? 1 sgk/ 17
2.Qui đồng mẫu số:
?2 SGK/ 17
a/BCNN (2,3,5,8)=120.
b/
Qui tắc: Học SGK/18.
?3 Qui đồng mẫu số các phân số
a/ và .
*BCNN(12;30) = 60
*TSP:5;2.
*
.
*BCNN(44; 18; 36)=396.
*TSP: 9;22;11.
*
Gv cho hai phân số và áp dụng tính chất cơ bản của phân số biến đổi chúng cĩ cùng mẫu số là 40
Làm như vậy gọi là qui đồng mẫu số nhiều phân số
Sau khi làm xong ? 1. Gv nhấn mạnh cho Hs ta thường lấy BCNN
BCNN(2, 3, 5, 8) = ?
Muốn tìm thừa số phụ của mẫu ta lấy BCNN chia cho mẫu số của phân số đĩ.
Qua BT trên ta rút ra qui tắc
Vận dụng qui tắc làm ? 3 sgk /18
12 = 22. 3 30 = 2. 3. 5
BCNN(12, 30) = 22. 3. 5 = 60
Gv gọi Hs lên bảng làm tương tự như câu a, nhưng chú ý rút gọn ( nếu cĩ) và đưa về mẫu số dương
GV cho HS LUYỆN TẬP bài 29 SGK, 41/ SBT
= =
BCNN(2, 3, 5, 8) = 120
Ví dụ
120 : 2 = 60
Hs đọc qui tắc sgk / 18
Hs lên bảng làm
Hs làm trên bảng sau đĩ đĩ gọi Hs nhận xét
D – Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học: Học theo bài ghi kết hợp SGK
Làm BT 30, 31 / 19 (SGK) + 42, 43 /9 (SBT)
Bài sắp học: So sánh phân số
Ngày soạn: 24 /02 / 2013
Ngày dạy: ……./……. / 2013
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
x
Tiết: 76 LUYỆN TẬP
A – Mục tiêu: Thực hiện theo chuẩn kiến thức , kĩ năng :
Kiến thức: Rèn kĩ năng qui đồng mẫu số các phân số
Kỹ năng: Phối hợp và qui đồng mẫu số và so sánh phân số, tìm qui luật dãy số
Thái độ: Giúp Hs yêu thích mơn học
B – Chuẩn bị:
C – Tiến hành:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: a) Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu số các phhan số cĩ mẫu số dương
Áp dụng qui đồng mẫu số các phân số sau:
b) Viết các phân số sau cĩ dạng phân số cĩ mẫu là 36
Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Quy đồng mẫu các phân số
a) ; BCNN(7;9;21) = 63
= - ;
-
b) hay
¨ BCNN(12, 88) = 23. 3. 11 = 264
¨
2. Rút gọn rồi qui đồng:
a/
¨ Rút gọn
;
¨ Qui đồng: ; BCNN(6; 5; 2) = 30
; ;
b)
3. So sánh:
a)
Ta cĩ:
Vậy:
Em hãy nhận xét các phân số đã cho
Tìm BCNN(7; 9; 21) = ?
Tìm TSP tương ứng của mỗi mẫu
Hãy biến đổi về dạng phân số
Tìm BCNN(12; 88) = ?
TSPcủa 12 và 88 là bao nhiêu ?
Sau đĩ ta nhân tử và mẫu với TSP tương ứng
Ở bài 2 ta rút gọn rồi qui đồng. Gv gọi Hs lên bảng rút gọn
Ở câu b ta rút gọn dựa vào tính chất cơ bản của phân số. Sau đĩ qui đồng
Áp dụng . Sauđĩ gọi Hs lên bảng làm
Gọi Hs phân tích
Tối giản và cĩ là mẫu số dương
BCNN(7; 9; 21) = 63
TSP của 7 là 63; của 9 là 7; của 21 là 3
;
BCNN(12; 88) = 264
TSP của 12 là 22; của 88 là 8
Hs lên bảng rút gọn
1212 = 12. 101
2323 = 23. 101
D – Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học: Làm các bài tập 25; 27; 28 Sách bài tập
2. Bài sắp học: So sánh phân số
Tiết: 80 SO SÁNH PHÂN SỐ
Ngày soạn: 03 /03 / 2013
Ngày dạy: ……./……. / 2013
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
x
A – Mục tiêu: Thực hiện theo chuẩn kiến thức , kĩ năng :
Kiến thức: Hs hiểu và vận dụng qui tắc so sánh phân số cùng mẫu, khơng cùng mẫu, nhận biết phân số âm
Kỹ năng: So sánh phân số một cách thành thạo.
Thái độ: Giúp Hs yêu thích mơn học.
B – Chuẩn bị:
C – Tiến hành:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Qui đồng mẫu số
3. Bài mới:
Nội dung ghi bảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. So sánh hai phân số cùng mẫu:
a) Qui tắc: (SGK/ 22)
b) Ví dụ: vì -3 < -4
vì 2 > -4
? 1 sgk/ 22:
2. So sánh hai phân số khơng cùng mẫu
a) Ví dụ: So sánh
Ta cĩ:
Vì -15 > -16
Nên
Vậy
b) Qui tắc: Học sgk / 23
? 2 sgk / 23
? 3 sgk / 23
Nhận xét: (sgk)
· khi a; b cùng dấu
· khi a; b trái dấu
3. Bài tập:
Bài 37 / 23 sgk:
Nhắc qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu ( số tự nhiên). Vậy đối với phân số cĩ mẫu số dương ta cũng cĩ qui tắc như vậy
Áp dụng so sánh hai phân số ở ví dụ
Vận dụng qui tắc làm ? 1 ( làm theo nhĩm)
Muốn so sánh hai phân số khơng cùng mẫu ta qui đồng mẫu số rồi so sánh. Chú ý nếu mẫu số là âm ta đổi chúng về mẫu dương rồi mới qui đồng
Áp dụng so sánh ví dụ trên
Qua ví dụ trên em hãy nêu qui tắc so sánh hai hay nhiều phân số khơng cùng mẫu
Áp dụng qui tắc Gv cho Hs làm ? 2 và ? 3
Gv nêu nhận xét sgk
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương
Phân số nhỏ hơn khơng gọi là phân số âm
Gv cho Hs làm bài tập 37 sgk
So sánh hai phân số cùng mẫu phân số nào cĩ tử lớn hơn thì phân số đĩ lớn hơn
Hs lên bảng làm ví dụ
vì -8 < -7
vì 3 > -6
vì -3 < 0
Hs nêu qui tắc như sgk
Hs lên bảng làm
D – Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học: Học thuộc bài ghi kết hợp sgk
Làm BT 38; 39; 41 / 23, 24 sgk
2. Bài sắp học: Luyện tậpTiết: 82 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Ngày soạn: 03 /03 / 2013
Ngày dạy: ……./……. / 2013
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
x
A – Mục tiêu: Thực hiện theo chuẩn kiến thức , kĩ năng :
Kiến thức: Hs hiểu và vận dụng qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu.
Kỹ năng: Cộng nhanh, thành thạo và đúng.
Thái độ: Yêu thích mơn học.
B – Chuẩn bị:
C – Tiến hành:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: a) Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ?
b) Áp dụng giải BT 41/24 sgk
3. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Cộng hai phân số cùng mẫu:
a) Ví dụ:
b) Qui tắc: Học thuộc sgk/25
Áp dụng:
2. Cộng hai phân số khơng cùng mẫu:
a) Ví dụ:
b) Qui tắc: Học thuộc sgk/26
? 3 sgk/26:
a)
b)
3. Bài tập:
Bài 43/26 sgk
Bài 44/26 sgk
Nhắc lại qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu với tử và mẫu là hai số tự nhiên
Như vậy cộng hai phân số cùng mẫu cĩ tử và mẫu là các số nguyên thì ta thực hiện như vậy
Vận dụng qui tắc đĩ ta làm các ví dụ sau
Gọi Hs nêu qui tắc như sgk. Sau đĩ Gv tĩm tắt qui tắc bằng cơng thức
Củng cố: Gv cho Hs làm ? 1 (bảng phụ)
Chú ý: Ở câu c ta phải rút gọn
Gv cho Hs làm ví dụ
Ta phải qui đồng hai phân số để đưa chúng về cùng mẫu. Sau đĩ áp dụng qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu để làm.
Gọi Hs đọc qui tắc sgk/26
Áp dụng qui tắc làm ? 3
Gọi Hs lên bảng làm bài 43/26
Gv ghi trên bảng phụ và gọi Hs trả lời miệng
Học sinh trả lời
Hs làm ví dụ
Hs nêu qui tắc
Hs qui đồng
Hs làm theo nhĩm
Hs trình bày bài giải
Hs trả lời
D – Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học: Học thuộc hai qui tắc
Làm BT 45; 46/26 sgk
2. Bài sắp học: Luyện tập
Tiết: 83 LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 03 /03 / 2013
Ngày dạy: ……./……. / 2013
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
Ngày soạn: …… / … / 2012
Ngày dạy: ……./……./……..
x
A – Mục tiêu: Thực hiện theo chuẩn kiến thức , kĩ năng :
Kiến thức: Hs biết vận qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu khơng cùng mẫu.
Kỹ năng: Cĩ kĩ năng cộng phân số nhanh và chính xác.
Thái độ: Cĩ ý thức nhận xét đặc điểm của phân số để cộng nhanh và đúng
B – Chuẩn bị: Bảng phụ
C – Tiến hành:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: a) Phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu
b) Áp dụng làm các BT sau: ; Tính ;
3. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Cộng các phân số sau:
Bài 2: Bài 63/sbt
Một giờ người thứ nhất làm được cv
Một giờ người thứ hai làm được cv
Một giờ cả hai người cùng làm được:
Bài3: Cộng các phân số
Bài 60 sbt:
Gọi 3 Hs lên bảng làm đồng thời 3 câu a, b, c
Gv ghi bảng phụ
Gọi Hs đọc đề bài và tĩm tắt đề bài.
Nếu làm riêng thì 1giờ làm được mấy phần cơng việc
?
Nếu làm chung thì 1giờ cả hai người làm được mấy phần cơng việc ?
Gọi 3 Hs lên bảng làm
Qua các bài này ta cần rút ra điều gì ?
Hs đọc đề bài tốn
Hs tĩm tắt: Nếu làm riêng
Người thứ I làm mất 4 giờ
Người thứ II làm mất 3 giờ
Nếu làm chung thì 1giờ cả hai người làm được
Ta cĩ thể rút gọn kết quả tìm được nếu cĩ thể hoặc ở bài 60bta khơng nên qui đồng mà rút gọn hai phân số sẽ ra 2 phân số cĩ mẫu số giống n
File đính kèm:
- Giao an So 6 tiet 72 103.doc