Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 9 - Bài 6: Phép trừ và phép chia

I - Mục tiêu

1- Kiến thức : Học sinh hiểu kết quả của phép trừ là 1 số tự nhiên, của phép chia là 1 số tự nhiên

- Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia ( chia hết và chia có dư )

2 - Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng vận dụng kiến thức về phép chia và phép trừ vào việc giải bài tập.

3 - Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi tính toán với phép trừ, chia

II - Chuẩn bị :

ã HS : Sách giáo khoa và SBT

ã GV : SGK, SBT, Bảng ghi công thức

III - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp củng cố từng phần

II - Hoạt động dạy học

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1450 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 9 - Bài 6: Phép trừ và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 9 : Đ 6 - phép trừ và phép chia I - Mục tiêu 1- Kiến thức : Học sinh hiểu kết quả của phép trừ là 1 số tự nhiên, của phép chia là 1 số tự nhiên - Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia ( chia hết và chia có dư ) 2 - Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng vận dụng kiến thức về phép chia và phép trừ vào việc giải bài tập. 3 - Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi tính toán với phép trừ, chia II - Chuẩn bị : HS : Sách giáo khoa và SBT GV : SGK, SBT, Bảng ghi công thức III - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp củng cố từng phần II - Hoạt động dạy học ổn định lớp Kiểm tra bài cũ : 5 phút HS 1 : Tính : 36.28 + 36.82 +64.69 + 64. 41 Bài mới HĐ 1 : ( Phép trừ hai số tự nhiên ( 10 Phút ) ? Phép trừ được kí hiệu ntn Giới thiệu về hiệu Cách gọi tên a, b, c Tìm x sao cho a) 2 + x = 5 b) 6 + x = 5 c) x + 5 = 5 => TQ ? ĐK để phép trừ thực hiện được là gì ? GV giới thiệu phép trừ trên tia số Kí hiệu " - " Nghe và quan sát x = 3 Không có x thoả mãn x = 0 số bị trừ ≥ số trừ HS làm ?1 a - b = c (số bị trừ)(số trừ) (hiệu) * Tổng quát ( sgk-21) ?1 a) a - a = 0 b) a - 0 = a c) ĐK để có hiệu a - b là a ≥ b HĐ 2 : (Phép chia hết và phép chia có dư ( 23 phút ) ? Tìm số TN x sao cho a) 3. x = 12 b) 0. x = 12 c) 5.x = 12 TQ : Nếu gọi số 3 là b; 12 là a thì khi nào có phép chia a cho b ? ? Tên gọi của a, b, c trong phép chia là gì ? Dựa vào VDb trên hãy cho biết ĐK để có phép chia là gì ? VD về phép chia có dư ? Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào ? ? Nếu gọi số bị chia là a; số chia là b, thương là q, số dư là r thì viết CT biểu thị quan hệ giữa a,b,q,r ? ? Số dư cần có ĐK gì ? ? Qua bài cần năm kiến thức nào ? HS trả lời x = 12: 3 = 4 Không tồn tại x x = 12 : 5 = 2 dư 2 a chia hết cho b HS trả lời Số chia khác 0 HS làm ?2 HS tìm VD Số chia nhân thương cộng dư a = b. q + r 0 ≤ r < b a) phép chia hết TQ : ( sgk - 21 ) a : b = c (số bị chia)(số chia) (thương ) ?2 a) 0 : a = a ( a ≠ 0 ) b) a : a = 1 ( a ≠ 0 ) c) a : 1 = a b) Phép chia có dư Ta có : 14 = 3.4 + 2 a = b. q + r ( 0 ≤ r < b ) HĐ 3 : Củng cố ( 7 Phút ) Ra đề bài HS họp nhóm làm ?3 Các nhóm đọc KQ ? 3 sbc 600 1312 15 67 sc 17 32 0 13 t 35 41 kthực 4 sd 5 0 hiện 15 HĐ 4 : Hướng dẫn về nhà ( 2 Phút ) - Học lý thuyết - BVN : 44 , 45, 46 ( SGK - 24 )

File đính kèm:

  • docTiet 9 - Phep tru va phep chia.doc
Giáo án liên quan