Đề kiểm tra 1 tiết Toán Lớp 6 - Tuần 13, Tiết 39 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án)

Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5.

 a. 213 b. 3790 c. 2435 d. 156

Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.

 a.195 b. 603 c. 2943 d. 180

Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên tố.

 a. 57 b. 67 c. 77 d. 87.

Câu 4: Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố đúng là:

 a.180 = 32.22.5 b. 180 = 2.32.5 c. 180 = 6.3.2.5 d.180 = 22.9.5

Câu 5: Số nào sau đây là ước của 24.

 a. 12 b. 48 c. 0 d. 240.

Câu 6: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} ; B = {2; 4; 6; 8}

 a. A B = {1; 2; 4} b. A B = Ø c. A B = {2; 3; 4} d. A B ={2; 4}.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Toán Lớp 6 - Tuần 13, Tiết 39 - Trường THCS Tam Thanh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tam Thanh KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và Tên: . MÔN : TOÁN 6 Lớp: .. TUẦN: 13 – TIẾT : 39 Điểm Lời phê của cô giáo Đề 1: I. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào phươnng án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5. a. 213 b. 3790 c. 2435 d. 156 Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. a.195 b. 603 c. 2943 d. 180 Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên tố. a. 57 b. 67 c. 77 d. 87. Câu 4: Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố đúng là: a.180 = 32.22.5 b. 180 = 2.32.5 c. 180 = 6.3.2.5 d.180 = 22.9.5 Câu 5: Số nào sau đây là ước của 24. a. 12 b. 48 c. 0 d. 240. Câu 6: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} ; B = {2; 4; 6; 8} a. A B = {1; 2; 4} b. A B = Ø c. A B = {2; 3; 4} d. A B ={2; 4}. II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (1đ) Cho các số: 1360; 3471; 4572; 6743; 1035. a. Số nào chia hết cho 2 ? b. Số nào chia hết cho 5 ? c. Số nào chia hết cho cả 3 và 9 ? . Bài 2:(2đ) a) Tìm Ư(54) b) Tìm tập hợp A các số nhỏ hơn 100 là bội của 17. Bài 3: (1,5đ) Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của 105 và 120. Bài 4: (2,5đ) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của lớp 6A, biết rằng số học sinh đó trong khoảng 35 đến 60. Trường THCS Tam Thanh KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và Tên: . MÔN : TOÁN 6 Lớp: .. TUẦN: 13 – TIẾT : 39 Điểm Lời phê của cô giáo Đề 2: I. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào phươnng án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5. a. 4130 b. 685 c. 243 d. 156 Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. a. 8164 b. 2634 c. 7011 d. 3105. Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên tố. a. 82 b. 83 c. 84 d. 85. Câu 4: Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố đúng là: a. 180 = 22.9.5 b. 180 = 6.3.2.5 c. 180 = 2.32.5 d. 180 = 32.22.5 Câu 5: Số nào sau đây là ước của 28. a. 56 b. 14 c. 0 d. 280. Câu 6: Cho hai tập hợp A = {a, b, c, d} ; B = {x, c, y, d}. a. A B = {a, c} b. A B = Ø c. A B = {c, d} d. A B ={x, c, d} II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (1đ) Cho các số: 9302; 1057; 7245; 1470; 6724; 2637. a. Số nào chia hết cho 2 ? b. Số nào chia hết cho 5 ? c. Số nào chia hết cho cả 3 và 9 ? . Bài 2:(2đ) a) Tìm Ư(40). b) Tìm tập hợp A các số nhỏ hơn 100 là bội của 19. Bài 3: (1,5đ) Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của 105 và 120. Bài 4: (2,5đ) Một liên đội thiếu nhi khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết rằng số đội viên của liên đội trong khoảng từ 150 đến 200 em, Tính số đội viên của liên đội ? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b a b a a d II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (1đ) Cho các số: 1360; 3471; 4572; 6743; 1035. a. Số nào chia hết cho 2: 1360; 4572. b. Số nào chia hết cho 5: 1360; 1035. c. Số nào chia hết cho cả 3 và 9: 4572; 1035. Bài 2:(2đ) a) Ư(54) = {1; 2; 3; 6; 9; 18; 27; 54} (1đ) b) A = {0; 17; 34; 51; 68; 85} (1đ) Bài 3: (1,5đ) 105 = 3.5.7 ; 120 = 23.3.5 (0,25đ) ƯCLN(105, 120) = 3.5 = 15 (0,5đ) ƯC(105, 120) = Ư(15) = {1; 3; 5; 15} (0,5đ) Bài 4: (2,5đ) Gọi số học sinh của lớp 6A là a Theo đề bài ta có: a 3 ; a 4 ; a 8 và 35 a 60 => a BC(3,4,8) (0,5đ) BCNN(3,4,8) = 3.8 = 24 (0,75đ) BC(3,4,8) = B(24) = {0; 24; 48; 72; .} (0,5đ) Vì 35 a 60 nên a = 48. (0,5đ) Vậy lớp 6A có 48 học sinh. (0,25đ)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_toan_lop_6_tuan_13_tiet_39_truong_thcs_ta.doc