I. MỤC TIÊU:
- H/s nắm được quy tắc. Vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1892 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một số cho trước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 31/03/2013
Ngày giảng : 6A1: 02/04/2013
6A2: 02/04/2013
Tiết 94: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
I. MỤC TIÊU:
- H/s nắm được quy tắc. Vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: 6A1: 6A2:
Từ cách làm trên hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống. Khi nhân 1 số tự nhiên với 1 phân số ta có thể: - Nhân số này với ..... rồi lấy kết quả ......
- Chọn số này cho ..... rồi lấy kết quả .....
3. Bài mới:
Phương pháp
Nội dung
- Đầu bài cho biết gi? Yêu cầu tìm gì?
- Muốn tìm số h/s thích đá bóng ta phải tìm của 45 hs. Muốn vậy ta phải nhân 45 với
- H/s tính 45 . = ?
- Tương tự: Muốn tính số h/s thích đá bóng cần tìm 60 % của 45 h/s.
- Muốn vậy ta nhân 45 với 60% ; 45.60 % = ?
- Tương tự: Tính số h/s 6A thích chơi bóng bàn, bóng chuyền.
=> Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước.
- Muốn tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ta làm như thế nào?
- H/s nêu quy tắc.
GV:Tìm của b ta lấy . b (m, nN; n ≠ 0)
- Để tìm của 16 ta cần tính gì? ( . 16 = 12)
- Các nhóm làm bài tập.
1. Ví dụ: SGK- 50
Số h/s thích đá bóng ở 6A:
45 . = 30 (h/s)
Số h/s thích đá cầu là:
45 . = 27 (h/s)
Số h/s thích chơi bóng bàn là:
45 . = 10 (h/s)
Số h/s thích chơi bóng chuyền:
45. = 12 (h/s)
- Lấy số cho trước nhân với p.số đó.
2. Quy tắc:
Tìm của b ta lấy . b (m, nN; n ≠ 0)
a, 76 . = 57 (cm)
b, 96 . 62,5% = 96 . = 60 (tấn
c, 0,25 . 1 = 0,25 = (giờ)
4. Củng cố: Làm bài 115, 120 (SGK- 51,52)
Bài 120: (SGK-52) H/s sử dụng máy tính bỏ túi để tính
Phép tính
Kết quả
a, Tìm 3,7% của 13,5
0,49
b, Tìm 6,5% của 52,61
3,41
c, 17% ; 29% ; 47% của 2534
430,78 ; 734,86 ; 1190,98
d, 48% của 264 ; 395 ; 1836
126,72 ; 189,6 ; 881,28
5. Hướng dẫn:
BTVN: 116, 117, 118, 119 (SGK- 51,52) 128 -> 135 (SBT-24,25)
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TIET 94.docx