I. MỤC TIÊU:
- H/s nắm quy tắc và biết vận dụng quy tắc để giải toán.
- Rèn kỹ năng giải toán nhanh, chính xác.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ - SGK.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: 6A1: 6A2:
2. Kiểm tra:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2756 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/04/2013
Ngày giảng : 6A1 : 09/04/2013
6A2: 09/04/2013
Tiết 97: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ
I. MỤC TIÊU:
- H/s nắm quy tắc và biết vận dụng quy tắc để giải toán.
- Rèn kỹ năng giải toán nhanh, chính xác.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ - SGK.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: 6A1: 6A2:
2. Kiểm tra:
- Phát biểu quy tắc tính giá trị phân số của 1 số cho trước.
Tìm: a, của 40 => 40 . = 16
b, 4 của kg => . 4 = . = = 1,8 (kg)
3. Bài mới:
Phương pháp
Nội dung
Nêu VD: số h/s của lớp 6A là 27 bạn.
Hỏi: Lớp 6A có bao nhiêu h/s?
- Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?
- Nếu gọi số h/s 6A là x thì theo đầu bài ta phải tìm x sao cho của x bằng 27. ta có điều gì?
- Từ x . = 27 => x = ?
=> Để tìm số hs lớp 6A ta làm như thế nào?
- Để tìm 1 số biết của số đó bằng a ta làm ntn?
- Nêu quy tắc
Lưu ý: Cần phân biệt rõ 2 dạng toán :
- Đ 14 liên quan đến phép nhân phân số.
- Đ 15 liên quan đến phép chia phân số.
- Hoạt động nhóm. Bài Đ1.
- Nhận xét, thống nhất cách giải.
Đọc Đ 2:
- Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?
- Ta thấy 350 lít nước ứng với phân số nào?
- Bài toán này được đưa về dạng nào?
- Muốn xem bể chứa bao nhiêu lít nước ta làm như thế nào?
1. Ví dụ:
Bài toán: SGK – 53.
Giải:
Gọi x là số học sinh lớp 6A ( x > 27).
Khi đó: . x = 27 (học sinh)
suy ra:
x = 27 :
x =27 . (học sinh)
?1 a, Gọi x là số cần tìm x > 14.
Khi đó : . x = 14 x=14 :
x = 14 . x = 49
Trả lời : Số cần tìm là : số 49.
b, Gọi y là số cần tìm.
Khi đó : . y = Hay . y =
y = : y = . =
Trả lời : Số cần tìm là : phân số
2. Quy tắc: SGK - 54
1 – = (dung tích bể)
Vậy 350 lit ứng với phân số
Tìm 1 số biết của nó bằng 350
350 : = 350 . = 1000 lít
4. Củng cố:
Bài 126: (SGK- 54) a, của nó bằng 7,2 7,2 : = 10,8
b, 1 của nó bằng -5 (-5) : 1 = (-5) : = - 3,
Bài 128: (SGK - 55) Số kg đậu đã nấu chín là: 1,2 : 24% = 5 (kg)
5. Hướng dẫn: BTVN: 129, 130, 131 (SGK-55) 128 -> 135 (SBT - 25)
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TIET 97.docx