Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 99, 100

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.

- Kĩ năng:+ Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị một phân số của nó.

+ Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, hình 11 phóng to, bảng trắc nghiệm.

- Học sinh: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1712 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 99, 100, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/04/09 Tiết 99: luyện tập Ngày giảng: 24/04/09 A. Mục tiêu: - Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. - Kĩ năng:+ Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị một phân số của nó. + Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, hình 11 phóng to, bảng trắc nghiệm. - Học sinh: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. C. Tiến trình dạy học: * Tổ chức: SS: 6A: 6B: 6C: Hoạt động của GV Hoạt động của HS và Nội dung. Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (7 ph) - HS1: Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết của nó bằng a. Chữa bài 131. HS2: Chữa bài 128 SBT. HS1: Trả lời câu hỏi và làm bài tập Bài 131. Mảnh vải dài 3,75 : 75% = 5 (m). HS2: Bài 128 SBT. a) 375. b) -160. HS nhận xét bài làm của bạn và đề nghị cho điểm. Hoạt động 2 Luyện tập (22 ph) Bài 132 SGK. - ở câu a để tìm x , phải làm thế nào ? - GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải. - GV cho thêm phần c 1.75x + 2 GV: HD cách đổi 1.75 ra phân số C1: 1.75 = C2: 1.75 = 1 GV: Cho HS làm bài 133 SGK. Yêu cầu HS tóm tắt đề bài: Lượng thịt = lượng cùi dừa. Lượng đường = 5% lượng cùi dừa. Có 0,8 kg thịt. Tính lượng cùi dừa ? Lượng đường ? GV- Đây thuộc dạng toán nào ? Nêu cách tính. - GV nhấn mạnh hai bài toán cơ bản về phân số. Bài 135 SGK. - Yêu cầu HS tóm tắt đề bài. Đã thực hiện: kế hoạch còn : 560 sản phẩm. Tính số sản phẩm theo kế hoạch ? - GV: 560 sản phẩm ứng với bao nhiêu phần kế hoạch ? Bài 134 SGK. - Yêu cầu HS đọc và thực hành theo SGK. Yêu cầu HS kiểm tra KQ bài 128, 129, 131 bằng máy tính. Dạng 1: Tìm x. Bài 132 SGK. a) 2 b) 3 x = x = x = -2. x = c) 1.75x + 2 suy ra Dạng 2: Toán đố: Bài 133 SGK. Giải: Lượng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là: 0,8: = 0,8. = 1,2 (kg). Lượng đường cần dùng là: 1,2. 5% = 0,06 (kg). Bài 135 SGK. Giải: 560 sản phẩm ứng với 1 - = (kế hoạch). Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là: 560 : 1 260 (sản phẩm). Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi. Bài 134 SGK. Bài toán Nút ấn KQ Tìm 1 số biết 60% của nó 1 8 : 6 0 % 30 bằng 18. Vậy số phải tìm là 30. Hoạt động 3 kiểm tra (15 ph) GV: Đưa đề kiểm tra. Đáp án và thang điểm: Câu 1(4điểm) a) KQ: 280 kg b) KQ: 450 Câu 2(6 điểm) a) KQ: x = 2 b) KQ: x = Câu hỏi: Câu 1: a) Tìm của 490 kg b) Tìm một số biết của nó bằng 270 . Câu 2: Tìm x biết: a) 1. 25x + 1 b) 1 Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà(1 ph) - Học bài và làm bài : 136 SGK; 132 ; 133 SBT . - Chuẩn bị máy tính bỏ túi. Đọc trước bài : “ Tìm tỉ số của hai số” Ngày soạn: 23/04/09 Tiết 100: tìm tỉ số của hai số Ngày giảng: 27/04/09 A. Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Kĩ năng: Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên: Bảng phụ, bản đồ Việt Nam. - Học sinh: Bảng phụ nhóm. C. Tiến trình dạy học: * Tổ chức: SS: 6A: 6B: 6C: Hoạt động của GV Hoạt động của HS và Nội dung. Hoạt động 1 1. tỉ số hai số (20 ph) VD: . Một hình chữ nhật có chiều rộng 3m; chiều dài 4 m . Tính tỉ số giữa số đo chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật đó. - Vậy tỉ số giữa hai số a và b là gì ? - GV đưa định nghĩa lên bảng phụ. KH: hoặc a : b. - Lấy ví dụ về tỉ số ? - Vậy tỉ số và phân số khác nhau như thế nào ? Bài tập 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số ? cách viết nào là tỉ số: Ví dụ 2: Đoạn thẳng AB dài 20 cm, CD dài 1 m. Tìm tỉ số độ dài đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD. - Yêu cầu HS làm bài tập 2 bài 137 SGK/57. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 140 SGK. - Qua bài tập này cần ghi nhớ điều gì ? - Tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo chiều dài của hình chữ nhật là: 3 : 4 = = 0,75. * Định nghĩa: SGK/56. Ví du: ; ; ; . HS: Tỉ số (b ạ 0) thì a và b có thể là số nguyên, có thể là phân số, số thập phân ...; còn phân số thì a và b phải là các số nguyên. Bài 1. Phân số: và Tỉ số: Cả 4 cách. Ví dụ 2: CD = 1 m = 100cm - Tỉ số độ dài đt AB và đt CD là: HS: Làm bài 137 SGK/57: a) = b) = - HS hoạt động nhóm bài 140. Sai ở chỗ không đưa cùng về đơn vị. Sửa: Đổi 5 tấn = 5 000 000 g khối lượng chuột chỉ bằng khối lượng voi. - Phải đổi về cùng đơn vị trước khi tính. Hoạt động 2 2. tỉ số phần trăm Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25. = % =312,4 % - Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào ? ?1 - Yêu cầu HS làm HS đọc tổng quát SGK. ?11 * Tổng quát: SGK/57. Hai HS lên chữa: a) % = 62,5% b) Đổi tạ = 0,3 tạ = 30 kg. % = 83 %. Hoạt động 3 3. tỉ lệ xích - Cho HS quan sát một bản đồ Việt Nam và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ đó: VD: - GV giới thiệu khái niệm tỉ lệ xích SGK. ?2 GV: Cho HS làm Em hiểu tỉ lệ xích của bản đồ là nghĩa là như thế nào? KH: T tỉ lệ xích. a: k/ cách giữa hai điểm trên bản vẽ b: k/ cách giữa hai điểm trên thực tế. T = (a, b cùng đơn vị đo) HS đọc ví dụ SGK và giải thích. ?2 HS làm a = 16,2 cm b= 1 620 km = 162 000 000cm T = Hoạt động 4 Củng cố - luyện tập (5 ph) - Thế nào là tỉ số giữa hai số a và b. (b ạ 0). - Nêu quy tắc chuyển từ tỉ số sang tỉ số phần trăm (%). - Yêu cầu HS làm bài tập 138a;c SGK. HS: trả lời câu hỏi và làm bà tập. Bài 138 a;c SGK. a) c) 1 Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học bài. - Làm bài 138bd; 141- 145 SGK. 136, 139 SBT.

File đính kèm:

  • docT99-100.doc
Giáo án liên quan