Giáo án Toán 6 - Số học - Tuần 2 đến tuần 4

I. Mục tiêu :

_ Hs nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng , phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó .

_Hs biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh .

_ Hs biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán .

II. Chuẩn bị :

-Thước thẳng,bảng phụ

-Gv chuẩn bị bảng “ Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên như sgk.

III. Tiến trình lên lớp :

1. Ổn định tổ chức : 1’

2. Kiểm tra bài cũ: lồng vào bài mới

3. Bài mới :

 

doc9 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tuần 2 đến tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 02 NS: Tiết: 06 ND: Bài 5 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN Mục tiêu : _ Hs nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng , phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó . _Hs biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh . _ Hs biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán . Chuẩn bị : -Thước thẳng,bảng phụ -Gv chuẩn bị bảng “ Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên như sgk. Tiến trình lên lớp : Ổn định tổ chức : 1’ Kiểm tra bài cũ: lồng vào bài mới Bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung HĐ 1 :18’ Củng cố các ký hiệu trong phép cộng , nhân, k/h mới, tích số và chữ hay giữa các chữ . HĐ 2:17’ Gv sử dụng bảng phụ củng cố nhanh các tính chất _ Liên hệ cụ thể với bài tập ?3. Hs : Làm bài tập ?1 va ?2 _ Tìm vd thể hiện . _ làm bài tập 30 a. Hs : Vận dụng các tính chất vào bài tập ?3 I. Tổng và tích 2 số tự nhiên : a + b = c ; a,b :số hạng; c: tổng . a.b = c ; a,b: thừa số ; c : tích . VD : a.b = ab 4.x.y = 4xy II. Tính chất của phép cộng và phép nhân : ( Các tính chất tương tự như sgk ) VD1 : 86 +357 +14 VD2 : 25.5.4.27.2 VD3: 28.64 + 28.36 Củng cố : 6’ _Trở lại vấn đề đầu bài “ Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có tính chất gì giống nhau ?” _ Bài tập 26 ( tính tổng các đoạn đường ) _ Bài tập 28 : ( Tính tổng bằng cách nhanh nhất có thể ). Hướng dẫn học ở nhà :3’ _BT 30 : giải tương tự việc tìm thừa số chưa biết . _Aùp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân làm bài tập luyện tập1 (sgk : tr 17,18). _ Chuẩn bị tiết luyện tập . Rút kinh nghiệm Tuần: 3 Tiết : 7 NS ND LUYỆN TẬP Mục tiêu : _ Củng cố cho hs các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên ‘ _ Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài toán tính nhẩm, tính nhanh. _ Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. _ Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ búi. Chuẩn bị : _Hs xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, bài tập luện tập 1 (sgk: tr 17;18). -Thước thẳng,bảng phụ Tiến trình lên lớp : Ổn định tổ chức : 1’ Kiểm tra bài cũ : 5’ _ Phát biểu và viết tính chất giao hoán của phép cộng và phép nhân dạng tổng quát . _ Aùp dụng vào BT 28 (sgk: tr16). _ Tương tự câu hỏi trên với tính kết hợp. _ Aùp dụng vào BT 31 (sgk: tr 17). Bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung HĐ 1:8’ Củng cố tính nhanh dựa vào tính chất kết hợp, giao hoán của phép nhân và phép cộng . HĐ 2 :7’ Hướng dẫn hs biến đổi các số của tổng ( tách số nhỏ ‘nhập ‘ vào số lớn) để tròn chục, trăm nghìn . HĐ 3 :7’ Gv kiểm tra khả năng nhận biết của hs về quy luật của dãy số HĐ 4 :7’ Làm sao biết các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả ? HĐ 5 :7’ Gv hướng dẫn phân tích cách giải mẫu, suy ra điều cần chú ý trong việc tách số ở câu a, tổng, hiệu ở câu b ). _ Hs trình bày nguyên tắc tính nhanh trong phép cộng, nhân và vận dụng vào bài tập . _ Hs :đọc phần hướng dẫn cách làm ở sgk và áp dụng giải tương tự cho các bài còn lại . _ Hs : Đọc kỹ phần hướng dẫn cách hình thành dãy số ở sgk, suy ra bốn số tiếp theo của dãy phải viết thế nào. Hs : Dựa vào sự lập lại của các thừa số, suy ra nhận biết ( có thể đưa về tích của 2 số ). Hs : Đọc phần hướnh dẫn sgk, suy ra áp dụng tương tự với nhiều cách giải hợp lý cho 2 câu với 2 tính chất BT 31 (sgk :tr17) a. 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65 ) + (360 + 40) = 600. b. 463 + 318 + 137 + 22 = 940. c. 20 + 21 + …+ 29 + 30 = (20 + 30)+ (21 + 29) +…+(24 + 26) +25 = 50 .5 + 25 = 275. BT 32 (sgk: tr 17). a. 996 + 45 = (996 + 4) + 41 = 1041. b. 37 + 198 = 235. BT 33 (sgk:tr 17). _ Bốn số tiếp theo của đã cho là : 13;21;34;55. BT 35 (sgk: 19). _ Các tích bằng nhau là : 15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 BT 36 (sgk: tr 19). a. 15.4 = 3(5.4) = 3.20 = 60. b. 25.12 = 25.(10 + 2) = 250 +50 = 300. Củng cố: Đã củng cố từng phần Hướng dẫn học ở nhà : 3’ _ Giới thiệu phần sử dụng máy tính bỏ túi tương tự sgk, kiểm tra khả năng tính nhanh với máy phần bài tập có trong sgk . _ Chuẩn bị các bài tập luyện tập 2 (sgk :tr 19;20). _ Xem mục có thể em chưa biết (sgk: tr 18;19). Rút kinh nghiệm Tuần: 03 NS: Tiết: 08 ND: Bài 6 : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA Mục tiêu : _ Hs hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết qủa của phép chia là một số tự nhiên . _ Hs nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. _ Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài toán thực tế. Chuẩn bị : -Thước thẳng,bảng phụ Gv sử dụng phấn màu khi dùng tia số để tìm hiệu của 2 số . Tiến trình lên lớp : Ổn định tổ chức : 1’ Kiểm tra bài cũ: 5’ _Tên gọi và cách tìm các vị trí trong phép toán trừ, phép chia. Bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung HĐ 1 : 10’Gv củng cố các ký hiệu trong phép trừ . Thông qua tìm x, giới thiệu điều kiện để thực hiện phép trừ và minh họa bằng tia số . HĐ 2 : 10’Tương tự HĐ 1 .Tìm x, thừa số chưa biết , suy ra định nghĩa phép chia hết với 2 số a,b. HĐ 3 :10’ Giới thiệu 2 trường hợp của phép chia thực tế, suy ra phép chia có dư dạng tổng quát. Hs : Tìm x theo yêu cầu của gv, suy ra điều kiện để thực hiện phép trừ . _ Làm bài tập ?1. Hs : Tìm x và làm bài tập ?2. Hs : Thực hiện phép chia, suy ra điều kiện chia hết, chia có dư . _Làm ?3. I. Phép trừ hai số tự nhiên: a – b = c . (số bị trừ ) – (số trừ) = hiệu . Điều kiện để thực hiện phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ . II. Phép chia hết và phép chia có dư : 1. Phép chia hết : _Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho : a = b.q. 2. Phép chia có dư : _ Trong phép chia có dư : Số bị chia = số chia x thương + số dư. a = b.q + r ( 0 < r < b). _ Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia . _ Số chia bao giờ cũng khác 0. Củng cố:5’ _ Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia với BT 44. a/ x : 13 = 41 ; b/ 7x – 8 = 713. Hướng dẫn học ở nhà :4’ _ Bài tập 41 : áp dụng phép trừ vào bài toán thực tế tìm quãng đường . _ Giải bài 42 tương tự với bài 41. _ BT 43 áp dụng điều kiện cân bằng của đòn cân, suy ra kết quả. _ Aùp dụng phép chia vào BT 45. _ Chuẩn bị các bài tập luyện tập (sgk : tr 24;25). Rút kinh nghiệm Tuần: 03 NS: Tiết: 09 ND: LUYỆN TẬP Mục tiêu : _ Hs nắm được một quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được. _ Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế . _ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc. Chuẩn bị : _ Bài tập luyện tập (sgk : tr 24;25), máy tính bỏ túi. _Thước thẳng,bảng phụ Tiến trình lên lớp : Ổn định tổ chức : 1’ Kiểm tra bài cũ: 5’ _ Cho hai số tự nhiên a và b khi nào ta có : a – b = x ? _ Tìm x biết : 8.(x-3) = 0 ; 0 : x = 0. _ Điều kiện để thực hiện phép chia, phép trừ . _ BT 47 (sgk :tr 24). Bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung HĐ 1:8’ Gv yêu cầu hs tìm x và nhẩm lại kiểm tra kết quả. HĐ2: 8’Chú ý hs tách như thế nào là hợp lý hơn. ( kết quả phép tính tiếp theo nên tròn trăm, chục…). HĐ3 :8’ Hướng dẫn tương tự HĐ2, phân biệt cho hs tại sao phải cộng thêm hay trừ bớt đi ở mỗi số hạng trong phép tính. HĐ 4 :8’ Gv giải thích đề bài và thực hiện trình bày mẫu 26.5 = (26 : 2).(5.2) = 130 . -Gv thực hiện tương tự với phép chia, yêu cầu hs lựa chọn cách làm thích hợp . - Gv giới thiệu tính chất :(a +b) : c = a :c + b : c ( trường hợp chia hết). ính. Hs : Thực hiện tìm x, xem (x-35) như số bị trừ và chuyển về bài toán cơ bản ở tiểu học. _ Phân tích và giải tương tự với các bài còn lại. Hs : Đọc phần hướng dẫn sgk bài 48 và áp dụng giải tương tự . Hs: Giải tương tự. Hs : Quan sát bài mẫu và nhận xét phải nhân và chia như thế nào là hợp lý hơn. Hs : Nhận xét điểm khác nhau giữa câu a và b, suy ra cách làm. Hs : Liên hệ phép nhân phân phối đối với phép cộng. BT 47 (sgk : tr 24). a/ (x- 35) -120 = 0; x = 155. b/ 124 + (118 – x ) = 217 ; x = 25. c/ 156 – ( x + 61) = 82 ; x = 13. BT 48 (sgk : tr 24). Tính nhẩm: 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133. 46 + 29 = (46-1) + (29 + 1) = 75. BT 49 (sgk : tr 24). 321 – 96 = 225. 1354 – 997 = 357. BT 52 (sgk : tr 25). a/ 14.50 = (14 : 2).( 50.2) = 70 . 16.25 = (16 : 4).(25.4) = 400. b/ 2100 : 50 = (2100.2) : (50.2) = 42. 1400 : 25 = 56. c/ 132 : 12 = (120 + 12) : 12 = 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11. 96 : 8 = 12. Củng cố: 5’ _Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự sgk, chú ý thứ tự thực hiện các phép tính . _ BT 51 (sgk : tr 25): Chú ý điều kiện đâu bài. Hướng dẫn học ở nhà : 2’ Chuẩn bị bài tập luyện tập 2 (sgk : tr 25). Rút kinh nghiệm Tuần: 4 Tiết : 10 NS ND Bài 7 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Mục tiêu : _ Hs nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số . _ Hs biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số . _ Hs thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa. Chuẩn bị : _ Bảng phụ _ Bảng bình phương, lập phương của mười số tự nhiên đầu tiên . Tiến trình lên lớp : Ổn định tổ chức : 1’ Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới Bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung HĐ1 : 21’ Gv đặt vấn đề như sgk . Gv : Tổng của nhiều số hạng giống nhau, suy ra viết gọn bằng phép nhân . Còn tích : a.a.a.a viết gọn là a4, đó là một lũy thừa . Gv : Nhấn mạnh : _ Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bàng nhau. Gv : Củng cố với tính nhẩm : 92; 112; 33; 43. HĐ2 : 20’ Sau thực hiện vd gv nhấn mạnh công thức : - Giữ nguyên cơ số . - Cộng chư không nhân các số mũ. Gv: Cũng cố : tìm số tự nhiên a biết :a2 = 25; a3 = 27. Hs : Viết tổng sau bằng cách dùng phép nhân : a + a + a + a. Hs : Đọc phần hướng dẫn cách đọc lũy thừa ở sgk . Hs : Làm ?1. Hs : Làm bt 56a,c và tính 22; 23; 24; 25; 26. _ Đọc phần chú ý (sgk:tr 27). Hs: Viết tích của hai lũy thừa thành một lũy thừa như vd1,2. Hs : Dự đoán : am. an = ? _ Làm ?2 I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên : _ Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a . an = a.a……a ( n 0) n thừa số a. Trong đó : a : là cơ số. n : là số mũ. Vd : 2.2.2 = 23 = 8. Chú ý : sgk. II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số : Vd1 : 32.33 = (3.3).(3.3.3) = 35. Vd2 : a4.a2 = (a.a.a.a).(a.a) = a6. * am.an = a m+ n . Chú ý : khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. Củng cố: _ Củng cố ngay sau mỗi phần bài học. Hướng dẫn học ở nhà : 3’ _ Làm BT từ 57 - 60 (sgk : tr 28). _ Chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk: tr28). Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docGIAO AN SO HOC 6 CN2.doc
Giáo án liên quan