I. MỤC TIÊU
- Củng cố cho hs các kiến thức của pcộng, nhân các số TN.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các t/c trên vào các bài tập tính nhẩm nhanh.
- Biết vận dụng hợp lý các tính chất vào tính toán.
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ :(7’)
? HS1: Pbiểu và viết dạng TQ t/c giao hoán của phép cộng và phép nhân.
Làm bài tập 28 (16)
Gợi ý: Cách khác tính tổng
26 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 1 đến tiết 18, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: ………………………
TUẦN 3
Tiết 7
LUYỆN TẬP 1
I. MỤC TIÊU
- Củng cố cho hs các kiến thức của pcộng, nhân các số TN.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các t/c trên vào các bài tập tính nhẩm nhanh.
- Biết vận dụng hợp lý các tính chất vào tính toán.
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ :(7’)
? HS1: Pbiểu và viết dạng TQ t/c giao hoán của phép cộng và phép nhân.
Làm bài tập 28 (16)
Gợi ý: Cách khác tính tổng
Hs2: Pbiểu và viết dạng TQ t/c kết hợp của phép cộng
Tính a) 81 + 243 + 19
b) 168 + 79 + 132
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Dạng 1: Tính nhanh (15’)
YC hs làm bt 31 (37)
áp dụng t/c sao cho kết hợp được các số tòn chục hoặc tròn trăm.
c) Kết hợp ntn để các tổng = nhau.
Cho hs đọc phần hdẫn bài 32 (sgk) nhận biết cách tính
Hãy vận dụng làm a); b)
Vận dụng t/c nào của phép cộng để tính nhanh.
3 hs lên bảng
Tự đọc
Cả lớp làm vào vở
2 hs lên bg
Trả lời
Bài 31: (37/sgk)
a) = (135 + 65) +(360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b) = ( 463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c) = ( 20 + 30) + (21 + 29) + (23 + 27 )
+(24 + 26) + 25 = 5 . 40 + 25 = 275
Bài 32 (17)
a) 996 + 45 = (996 + 4) + 41 = 1041
b) 37 + 198 = 35 + (2 + 198) = 235
Hoạt động 2: Dạng 2: Tìm quy luật của dãy số.(5’)
Gọi hs đọc đề bài 33
Hãy tìm qluật của dãy số
Hãy viết tiếp 4, 6, 8 số nữa vào dãy số 1,1………
Hs đọc
2 = 1 + 1
Bài 33 (17)
1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55, 89, 144…
Hoạt động 3: Dạng 3: Sử dụng máy tính.(5’)
Gv đưa tranh vẽ máy tính gthiệu các nút trên máy tính .
Hdẫn hs cách sử dụng (18/sgk)
Tổ chức trò chơi: Tính nhanh các tổng của bài 34 (sgk)
Luật chơi: cùng tiếp sức
Hs điền
Hs quan sát
Hs dùng máy tính truyền nhau thực hiện
Bài 34 (sgk)
4. Củng cố (3’)
- Nhắc lại t/c của phép cộng số tự nhiên, các tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán thực tế.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập 52, 53 (9/SBT), 35, 36 (19/sgk)
- Mang máy tính bỏ túi.
RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Ngày dạy: ………………………
Tiết 8
LUYỆN TẬP 2
I. MỤC TIÊU
- Hs biết vận dụng t/c giao hoán, hỗn hợp của phép cộng, phép nhân các số TN, t/c p2 của phép nhân đối với phép cộng vào bài tập tính nhẩm, nhanh.
- HS biết vận dụng hợp lý các t/c trên vào giải toán.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý nhanh.
II. CHUẨN BỊ
Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
HS1: Nêu các t/c của phép nhân 2 số TN
áp dụng tính nhanh.
a) 5 . 25 . 2 . 16. 4
b) 32 . 47 + 32 . 53
HS2: Chữa bài tập 35 (sgk)
YC HS nhận xét
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Dạng 1: Tính nhẩm (8’)
Treo bảng phụ bài tập 35.
Yc hs tự đọc sgk bài 36
Gọi 3 hs làm a)
Nên tách số nào cho hợp
Để tính nhanh ta dùng t/c P2 của pnhân đối với pcộng.
(19 = hiệu nào ?)
HS nhận xét.
hs cả lớp đọc
3 hs lên bảng
3 hs lên bảng
Trả lời
Bài 35 (sgk).
15 . 2 . 6 = 5 . 3 . 12 = 15 . 3 . 4
4 . 4 . 9 = 8 . 18 = 8 . 2 . 9
Bài 36 (sgk)
15 . 4 = ( 3 . 5). 4 = 3. (5 . 4) = 60
25 . 12 = ( 25 . 4). 3 = 100 . 3 = 300
125 . 16 = (125 . 8). 2 = 2000
Bài 37 (20)
16 . 19 = 16 . (20 -1) = 320 -16 = 304
46 . 99 = 4600 – 46 = 4554
35 . 98 = 3500 – 70 = 3430
Hoạt động 2: Dạng 2: Dùng máy tính bỏ túi.(5’)
Để nhân 2 tỉ số ta cũng sử dụng máy tính tương tự như với pcộng chỉ thay (+) thành (-)
Cho hs quan sát bảng phụ)
Gọi 3 hs tính bài 38 (20)
Gọi 3 hs tính ktra kết quả
* YC hs hđ nhóm làm bài 39 (20)
Hãy nxét đặc điểm các kết quả ?
Hs quan sát bảng phụ
3 hs tính
Nhận xét
Bài 38:
375 . 376 = 141000
624 . 625 = 390000
13 . 81 . 215 = 226395
Bài 39 (20)
Kết quả của các tích khi nhân
142857 với 2, 3, 4, 5, 6
Là 285714, 428571, 571428, 714285, 857142
Nhận xét: Đều được tính là chính 6 con số nhưng viết theo thứ tự khác nhau.
Hoạt động : Phát triển tư duy (10’)
Hãy xđ dạng của các tích.
a) . 101
b) . 7 . 11 . 13
Gợi ý: Dùng phép viết số để viết , tính tổng rồi tính hoặc đặt phép tính theo cột dọc
Với cách tính trên hãy lấy 1 VD.
Hs suy nghĩ làm theo gợi ý
56.101=5656
Bài 59 (10/ SBT)
C1: a) . 101 = (10a + b). 101
= (1010a + 101b
= 1000a +10a +100b + b
=
b) . 7 . 11 . 13
= (100a + 10b + c) . 1001
= 100 100a + 10 010b + 1001c
=100 000a + 100a + 10 000b +10b + 1000c + c
=
4. Củng cố: (4’)
- Nhắc lại t/c của phép nhân và phép cộng các số TN.
- Ứng dụng của t/c đó vào tính toán.
5. Hướng dẫn về nhà: (4’)
- Xem lại các cách tính nhẩm đã làm.
- Làm bài tập 9, 10 (sgk)
- Mỗi em lấy 1 VD về tính nhẩm trong thực tế.
RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày dạy: ……………………..
Tiết 9
§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU
- Hs hiểu được khi nào kết quả 1 phép trừ là số TN, kết quả của phép chia là số TN.
- HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
- Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia rèn tính chính xác trong phát biểu và tính toán.
II. CHUẨN BỊ
GV: Thướng thẳng, Bảng phụ
HS: Bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
YC hs tính nhanh
Hs: 2 . 31 . 12 + 4 . 6. 42 + 8 . 27 . 3
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Phép trừ số tự nhiên (12’)
Giáo viên giới thiệu phép trừ.
Hãy xét xem có sô TN x nào mà:
a) 2 + x = 5 không ?
b) 6 + x = 5 không ?
ở a) ta có phép trừ 5 -2 = x
gv đưa ra dạngTQ
Giới thiệu cách xđ hiệu = tia số:
Đặt bút ở 0 di c’ / tia số 5 đơn vị theo cùng mũi tên.
Di chuyển bút theo cùng ngược lại 2 đơn vị
Khi đó bút chỉ đỉnh 3 đó là hiệu 5 – 3
Gv giải thích: 5 ko trừ được 6 vì khi di chuển bút từ 5 theo cùng ngược lại thì mũi tên chỉ 6 đvị thì bút vượt ngoài tia số.
Yc hs làm ? 1
Gv nhấn mạnh: Số bị trừ = số trừ -> hiệu = 0
Số trừ = 0 -> hiệu = số bị trừ
Số bị trừ số trừ
HS tìm x
a) x = 3
b) ko có gtrị x
Hs T.hiện như gv
Hs nghe và T.dõi
Trả lời miệng
a – a = 0
a – 0 = a
a b
Người ta dùng dấu “ – ” để chỉ phép trừ:
a – b = c
(Số bị trừ) – (Số trừ) = (Hiệu)
Hai số tự nhiên a, b nếu có số TN x:
b + x = a -> x = a – b
Thực hiện trừ / tia số
Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia có dư (15’)
Xét xem số TN x nào mà:
a) 3.x = 12 hay ko ?b) 5. x = 12 hay ko ?
Gv nxét: a) pchia.
- Nếu có 2 số a, b và x sao cho b . x = a -> x = ?
Yc hs làm ? 2:
Gthiệu phép chia
12 : 3 = 4
14 : 3 = 4 (dư 2)
2 phép chia có gì nhau?
-> Gthiệu pchia hết và pchia có dư .
Hãy nêu các từng phần của pchia.
Hỏi: Số bị chia, số chia thương, số dư có mối quan hệ gì?
- Số chia cần có đk gì?
- Số dư cần có đk gì ?
Yc hs làm ? 3 /bảng nhóm
Gv đưa kquả /bảng phụ yc hs đối chiếu.
Choc hs làm BT 44 (a, d)
YC cả lớp làm : 2 hs lên bảng
Hs tìm
Trả lời
Trả lời
Tlời miệng
T.hiện pchia
Trả lời
Nêu
Hđ nhóm treo bảng
2 hs lên bảng
a) 3 . x = 12
-> x = 12 : 3 = 4
Nếu a, b N, số x N
b . x = a -> x = a : b
? 2
TQ: Nếu a chia b
()
( phép chia hết)
-> ( phép chia có dư)
4. Củng cố (6’)
- Nêu cách tìm số bị chia; số bị trừ
- Nêu đk để thực hiện được phép trừ trong N
- Nêu đk để a:b
- Nêu đk của số chia, số dư.
Nêu cách tìm
Làm bài tập 41, 43
5.Hướng dẫn về nhà (3’)
- Làm bài tập 41 đến 45.
RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày dạy: ……………………
TUẦN 4
Tiết 10
LUYỆN TẬP 1
I. MỤC TIÊU
- Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, đk để phép trừ thực hiện được.
- Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, giải bài toán thực tế.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng mạnh lạc.
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (7’)
Hs1: Cho 2 số TN a, b khi nào ta có ptrừ a – b = x
Tính x
7x – 8 = 713
1428: x = 14
Hs2: Viết CTTQ của phchia hết, pchia có dư?
Làm bài tập 35/ bảng phụ
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Dạng1: Tìm x: (10’)
Gọi 3 hs lên bảng thực hiện 3 ý của BT 47 (24)
Gv (gợi ý)
a) Tìm x -> x (x – 35) mà x – 35 đóng vai trò là số gì trong phép tính ?b) ( 118 – x) có vai trò là số gì trong phép tính ?
c) T2 như b)
Hdẫn hs thử lại kquả.
3 hs lên bảng
Số bị trừ
Số trừ
HS Tlại kq’
BT 47 (24)
a) ( x – 35) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 155
b) 124 – (118 – x) = 217
118 – x = 217 – 124 = 93
x = 118 – 93 = 125
c) 156 – (x + 61) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61 = 13
Hoạt động 2: Dạng 2: Tính nhẩm (15’)
Cho hs đọc hdẫn của bài 48
Sau so vận dụng để tính nhẩm
ý b) yc hs tính – miệng
T2 bài 48 đỗi với Bài 49
Cả lớp đọc hdẫn 1 hs lên bảng làm a)
Hs tính miệng
Bài 48: Thêm vào số hạng, bớt số hạng kia
35 + 98 = ( 35 – 2) + ( 92 + 2)
= 33 + 100 = 133
46 + 29 = (46 – 1) + ((29 + 1)
= 45 + 30 = 75
Bài 49: Thêm số tổ hợp vào số trừ và số bị trừ.
Cho bài tập
S – 1538 = 3425
S – 3428 = 1538
Hoạt động 3: Dạng 3: Sử dụng máy tính (7’)
Gv treo bảng phụ VD
Yc lần lượt hs trả lời 3 ý
YC hs hđ nhóm làm bt 51
T.hiện/ máy VD
Hđ nhóm
Bài tập 50 (SGK)
425 – 257 = 168
91 – 56 = 35
73 – 56 =17
Bài 51
4
9
2
3
5
7
8
1
6
4. Củng cố (3’)
- Trong thực hiện N khi nào thực hiện được phép trừ, phép chia
- Nêu cách tìm từng phần trong phép trừ, phép chia
Trả lời
Trả lời
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Làm bài tập: 64,65,66,67
- Bài tập: 52,53,54
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………
Ngày dạy: ………………………
Tiết 11
LUYỆN TẬP 2
I. MỤC TIÊU
- HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư
- Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, giải bài toán thực tế.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng mạnh lạc.
II. CHUẨN BỊ
GV: thước thẳng, Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
HS: bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (10’)
HS 1: Khi nào số tự nhiên a chia hế cho số tự nhiên n b (b0)
Tìm x
a) 6x – 5 = 613
b) 12(x - 1) = 0
HS 2: Khi nào nói phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b (b0) là phép chia có dư.
Viết tổng quát của 1 số chia hết cho 3, chia 3 dư 1, dư 2
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: Dạng 1: Tính nhanh (13’)
Cho học sinh đọc cách giải bài tập 52(a)
Hãy áp dụng tính nhanh 14 . 50& 16 . 25 theo cách đó.
Gọi 2 học sinh lên bảng
b) Hãy tìm cách nhân tố tổng hợp vào cả số chia và số bị chia.
(Nhân để làm tròn trăm cho dễ nhẩm)
2100 : 50 nhân với số nào?
Giáo viên hướng tách số cho tổng hợp. gọi học sinh lên bảng.
học sinh tự đọc
2 học sinh tính
Tlời -> Tính
2 hs lên bảng
Bài 52:
a) 14 . 50 = (14:2)(50.2)
= 7.100 = 700
16 . 25 = (16:2).(25.2)
= 8.50 = 400
b) 2100:50 =(2100.2): (50.2)
= 4200 : 100 = 42
1400 :25=(1400.4): (25.4)
= 5600 : 100 = 56
c) 132 : 12 = (120+12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11
96 : 8 = (90 +16) : 8
= 80 : 8 +16 : 8
= 10 +2 = 12
Hoạt động 2: Dạng 2: ứng dụng thực tế (5’)
Gọi học sinh đọc đề toán
yêu cầu tóm tắt
Theo em để tìm được số vở loại I, loại II ta thực hiện như thế nào?
Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày làm giải.
Hs đọc ->T2
Trả lời
1 hs lên bảng
Bài 53(25):
T2: Tâm có: 21.000đ
a) Giá loại I: 2.000đ
b) Giá loại II: 1.500đ
Hỏi: mua được? loại 1, loại 2
Giải:
2100 : 2000 = 10 dư 10
Tâm mua được 10 quyển loại I
21000 : 1500 = 14
Tâm mua được 14 quyển
Hoạt động 3: Dạng 3: sử dụng máy tính (7’)
Em hãy tính các kết quả phép chia bằng máy tính.
Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời kết quả.
hay (+, x,) =
2 hs tính
2 hs Ktra
Trả lời
1083 : 11 = 153
1530 : 34 = 45
Bài 55(T25)
Vận tốc của ô tô:
288 : 6 = 48(km/h)
Chiều dài miếng đất hình chữ nhật:
1530 : 34 = 45(m)
4. Củng cố (5’)
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, phép nhân và phép chia?
- Khi nào phép trừ, phép chia trong trường hợp N thực hiện được?
Hs trả lời
5. Hướng dẫn bài tập về nhà:
- Đọc câu chuyện về lịch”
- Làm bài tập 54.
RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Ngày dạy: …………………
Tiết 12
§7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MỤC TIÊU
- Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
- Hs biết viết gọn 1 tích nhiều thừa số = nhau = cách dùng luỹ thừa, biết tính gtrị của luỹ thừa, biết nhân 2 luỹ thừa, cùng sơ số.
- Hs thấy được lợi ích của cách viết gọn = luỹ thừa
II. CHUẨN BỊ
GV: thước thẳng,Bảng phụ.
HS: bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (15’)
T2 như 2 Vd trên
Em hãy viết gọn các tích sau:
7 . 7 . 7; b . b. b. b
a. a…….a ()
(n thừa số)
Gv: Hướng dẫn cách đọc
Gthiệu số mũ và cơ số
Tương tự em hãy đọc b4, a4, a1
Hãy chỉ rõ đâu là cơ số của
Gv ghi rõ
Em hãy định nghĩa luỹ thừa bậc nhất của a.
Viết dạng TQ
Giới thiệu pcộng pnhân lên luỹ thừa
Đưa ? 1/ bảng phụ
Gọi từng hs lên điền kết quả / bảng phụ.
Nhấm mạnh: Trong 1 luỹ thừa với 1 số mũ TN ()
- Cơ số cho biết gtrị của mỗi tỉ số
- Số mũ cho biết lượng của các tỉ số = nhau.
Gọi 2 hs làm a, b bài 56
Cho hs đọc chú ý: a2, a3, a1 (sgk/27)
3 hs đứng tại chỗ trả lời
3 hs lần lượt đọc
Hs đnghĩa
Nghe
3 hs điền
Viết gọn:
7 . 7. 7= 73
b . b . b . b = b4
a . a . ……..a = ()
N luỹ thừa
Cách đọc: - 73 là 7 mũ 3, hoặc 7 luỹ thừa 3, hoặc luỹ thừa 3 của 7.
7: cơ số
3: số mũ
Đn: (sgk/26)
= a . a……..a ()
n thừa số
- Phép nhân nhiều số = nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa.
* Chú ý: (Sgk/ 27)
Quy ước:
a1 = a
Hoạt đông 2 : Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số (8’)
Yc hs thực hiện VD
áp dụng định nghĩa luỹ thừa để làm
- Em có nhận xét gì về mũ của kết quả và số mũ của các luỹ thừa ?
Qua 2 VD hãy cho biết
Viết TQ
= ?
Từ CT trên hãy cho biết muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn?
Gọi 1 vài hs phát biểu
Gv (Nhấm mạnh) số mũ cộng chứ không nhân.
Gọi 2 hs lên bảng làm 2 ý ? 2
Yc 2 hs lên bảng làm bài 50 (b, d)
2 hs làm
Trả lời
Viết
Phát biểu
2 hs lên bảng
VD: Viết từng 1 luỹ thừa
a) 23 . 22 = (2 . 2.2) . (2 . 2) = 25
b) a4 . a3 = (a . a . a . a)(a . a . a) = a7
TQ:
4. Củng cố (4’)
Treo bảng phụ: Xét đúng hay sai:
a)23 . 24 = 212
b)3 . 34 = 35
c)52 = 10
d)34 = 81
5. Hướng dẫn bài tập về nhà: (2’)
- Học thuộc định nghĩa, viết CT.
- Cách nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
- Làm bài tập 56, 57,60 (Trang 28)
6) Đề kiểm ta 15 phút:
Bài 1: (4 điểm) Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 2.2.2.2
b) 5.5.5.5.3.3.3
c)15.15.15.15.3.5
d) x.x.x.x.x.x
Bài 2: (3 điểm) Tính giá trị của các lũy thừa sau:
Bài 3: (3 điểm) Viết kết quả mỏi tích sau dưới dạng một lũy thừa:
RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………
Ngày dạy: …………………….
TUẦN 5
Tiết 13
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Hs phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được CT chia 2 luỹ thừa cùng cơ số .
- Hs biết viết gọn 1 tích các thừa số = nhau = cách dùng luỹ thừa.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa 1 cách thành thạo
II. CHUẨN BỊ
Thước thẳng, Bảng phụ, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định lớp: (2’)
2. Kiểm tra bài (8’)
Hs1: Hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc nhất của a ? Viết CTTQ
Tính: 102 = ……………
53 = ……………
Hs2: Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn? Viết dạng TQ
áp dụng: Viết kết quả dưới dạng luỹ thừa
52 . 57 ; 75 . 7
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Dạng 1: Viết 1 số TN dưới dạng 1 luỹ thừa(17’)
Cho hs làm bài 61 (sgk)
Trong các số sau số nào là luỹ thừa của 1 số TN.
8, 16, 20, 27, 60, 64 , 81, 90, 100
Hãy viết tất cả các số cách nếu có.
Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 62.
Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với con số 0 sau con số 1 và gtrị của luỹ thừa ?Gv (Nhấm mạnh) với luỹ thừa của 10 thì bao nhiêu gtrị của luỹ thừa thì có bao nhiêu con số 0 sau số 1.
Hs lên bảng làm
2 hs lên bảng
Bài 61 (sgk)(7’)
8 = 23; 16 = 42 = 2 4
27 = 33 ; 100 = 102
62 = 82 = 43 = 26
81 = 92 = 34
Bài 62 (sgk)(10’)
a) 102 = 100 ; 103 = 1000
104 = 10000
105 = 100.000
106 = 1000.000
b) 1000 = 103
1000.000 = 106
1 tỷ số = 10 9
1000…0 = 1012
12 chữ số
Hoạt động 2: Dạng 2: Đúng, sai (4’)
Gọi hs lên bảng điền đúng sai.
Yc hs giải thích
Hs điền
Bài 63 (sgk)
Câu
Đúng
Sai
23 . 22 = 26
x
23 . 24 = 27
x
54 . 5 = 54
x
Hoạt động 3: Dạng 3: Nhân các luỹ thừa (5’)
Gọi 4 hs lên bảng làm bài tập 64
Giải thích
Bài 64 (29/sgk)
a) 23 . 22 . 24 = 1010
b) 102 . 103 . 105 = 1010
c) x . x5 = x6
d) a3 . a2 . a5 = a10
4. Củng cố (5’)
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc nhất của số a ?
- Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số làm như thế nào ?
5. Hướng dẫn bài tập về nhà: (4’)
- Bài tập 64
- Đọc trước bài chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy: …………………..
Tiết 14
§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MỤC TIÊU
- Hs nắm được công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui ước a0 = 1 ()
- Hs biết chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
II CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng ,Bảng phụ,
HS: bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: (2’)
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Hs: Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số t làm thế nào? Nêu TQ
Viết kết quả phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa
b4 . b3 b) x7 . x . x4
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Ví Dụ (7’)
Cho hs làm ? 1 / 29
Gọi hs lên bảng làm và giải thích
Yc hs so sánh số mũ của số bị chia với số mũ của thương
Để thực hiện a3 : a5 và
a9 : a4 cần có đk gì ? vì sao?
Hs lên bảng làm -> Giải thích
57 . 53 = 54 vì 54. 53 = 57
57 : 54 = 53 vì 53 . 54 = 57
a3 : a5 = a4 vì a4 . a5 = a9
a9 : a4= a5
Hoạt động 2: Tổng quát (10’)
Nếu có am với m > n thì ta sẽ có kết quả ntn?
Em hãy tính a10 : a2 đk?
Muốn chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
Gọi 1 vài hs phát biểu lại
Gv lưu ý: Ko chia số mũ
Cho hs làm bài tập 67 (30)
Yc thực hiện trên nhóm
Ta đã xét am : an với m > n nếu số mũ = nhau thì sao.
Em hãy tính kết quả:
54 : 54 = ….
am : am =….()
Hãy giải thích vì sao thương = 1 ?
Gv: 54 : 54 = 54- 4 = 56
am : am = a0
Từ kết quả trên => a0 = ?
Vậy Ct: am : an = am – n có đúng trong trong 2 thực hiện không?
Yc hs thực hiện ? 2 /bảng nhóm
Tính
Trả lời
Tính
Với m > n
am : an = am – n
(; m > n)
* Chú ý: (sgk/29)
VD:54 : 54 = 1
Với m = n
Thì am : an = 1
TQ:
(; )
Hoạt động 3: Chú ý (8’)
Gv hướng dẫn hs viết số 2475 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
2475 = ?
2 là cơ số hàng gì ?
Gv:Lưu ý cho hs
2 . 103 = 103 + 103
4 .102= 102 +102 +102+102
Cho hs làm ? 3
Gọi 2 hs lên bảng làm (nhắc lại là số có 4 cơ số
Trả lời
Hs cả lớp làm
2 hs lên bảng
VD:
2475 = 2 . 1000 +4 .100 +7 .10 + 5
= 2 .103 + 4 . 102 .7 . 101 +5 .100
Lưu ý:
2 . 103 = 103+ 103
4. Củng cố (8’)
Đưa bảng phụ ghi bài 69
Gọi hs trả lời
Cho hs làm bài tập 71 (30)
Tìm số TN C biết
a) = 1; b) = 0
Giới thiệu số chính phương
Hs quan sát bảng phụ
Trả lời đúng, sai
Hs tìm C
5. Hướng dẫn bài tập về nhà: (3’)
- Học thuộc dạng TQ chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Làm bài tập 68, 70, 72 (sgk)
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày dạy: …………………….
Tiết 15
§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. MỤC TIÊU
- Hs nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.
- Hs biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị biểu thức
- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. CHUẨN BỊ
GV : Thước thẳng, Bảng phụ,
HS: Dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Viết Ct chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
Chữa bài tập 70 (30/sgk)
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức (5’)
Gv chỉ vào bài tập vừa làm
nói: Các diện tích này là những bt’, em nào lấy VD về biểu thức khác .
Gv: Mỗi só coi là 1 bt’
VD như số 5
trong biểu thức còn có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện.
Hs lấy Vd
Hs đọc
chú ý
VD: 5 + 2 + 3
60 – (13 – 2 + 4) là các biểu thức
* Chú ý
Hoạt động 2: Thứ tự thực hiện các phân tính trong biểu thức (25’)
Ở tiểu học ta đã biết thực hiện phân tính. Bạn nào nhắc lại thứ tự thực hiện phân tính.
Gv: Thứ tự thực hiện phân tính trong biểu thức cũng vậy. Ta xét từng thực hiện
- Nếu trong ptính chỉ có pcộng, phép trừ hoặc nhân , chia ta thực hịên ntn?
Hãy thực hiện ptính sau
- Nếu có ptính có pcộng trừ, nhân, chia, rồi nâng lên luỹ thừa ta làm ntn ?
Hãy thực hiện VD
- Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm thế nào ?
Gv: Bổ sung với ngoặc ;
Hãy thực hiện VD
Cho hs làm ? 1 tính
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
b) 2 . (5 . 42 – 18)
Yc hs thực hiện trên nhóm
Cho hs làm ? 2
Gv gợi ý: -> Gọi 2 hs
Nhắc lại
Trái ->phải
2 hs t.hiện
Trả lời
phát biểu
2 hs lên bảng
Hđ nhóm viết /bảng nhóm
2 hs lên bảng
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
VD: a) 48 – 32 + 8
= 16 + 8 = 24
b) 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150
Cách làm (sgk)
VD: a) 4 . 32 – 5 . 6
= 4 . 9 – 5 . 6 = 36 – 30 = 6
b) 33 . 10 + 22 . 12
= 27 . 10 + 4 . 12 = 318
Đối với biểu thức có dấu ngoặc
Cách làm: (sgk)
VD: 100 :
= 100 :
= 100 : = 100 : 50 = 2
b) 80 -
= 80 -
= 80 – 66 = 14
4. Củng cố (7’)
Gv treo bảng phụ
Bạn Lan làm đúng hay sai ?a) 2 . 52 = 102 = 100
b) 62 : 4 . 3 = 62 : 12 = 3
Treo bảng phụ bài 75 (32)
Yc hs tìm cách điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hs làm nhanh bài tập 76
Hs quan sát bảng phụ -> Trả lời
Bài 75
12 15
5 15 11
5. Hướng dẫn bài tập về nhà: (3’)
- Học thuộc đúng khung.
- Làm 73, 74, 77, 78 ( 32, 33 /sgk)
- Mang máy tính bỏ túi
RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tu_n 3 d_n 6.doc