Giáo án Toán 6 - Tiết 19 đến tiết 38

A/ Mục tiêu

-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép cộng các số nguyên.

- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.

- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .

B/ Chuẩn bị

GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.

HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.

C/ Tiến trình dạy- học

 

doc42 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 19 đến tiết 38, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/01/2013 Ngày giảng:05/01/2013(6A;6B) Chủ đề 4 SỐ NGUYÊN Tiết 19 PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN A/ Mục tiêu -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép cộng các số nguyên. - Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải. - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A: 25; Vắng: 6B: 25; Vắng: 2/ Kiểm tra bài cũ : Không 3/ Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Ôn tập GV : em hãy cho VD về phép cộng các số nguyên ? GV nhận xét. GV : Để thực hiện phép cộng các số nguyên ta làm như thế nào ? GV cho HS nhắc lại quy tắc cộng GV nhận xét, chính xác hóa. HS : Ví dụ ; 1/ ( -2 ) + 2009 2/ - ( - 5 ) + 23 3/ 11 + 56 + 45 ……. HS : Ta áp dụng quy tắc + Cộng hai số nguyên cùng dấu +Cộng hai số nguyên khác dấu HS nhắc lại quy tắc cộng Lớp nhận xét. Hoạt động 2 : Luyện tập GV cho HS làm bài tập. * Bài 1. Điền số thích hợp vào ngoặc (...) a/ 2 + (...) = 1 b/ -2 + (...) = 9 c/ -234 + (...) = 234 d/ (...) +2010 = - 2010 e/ (...) + (...) = -7 GV nhận xét, chính xác hóa. *Bài 2: Tính nhanh: a/ 234 - 117 + (-100) + (-234) b/ -927 + 1421 + 930 + (-1421) GV nhận xét, chính xác hóa. *Bài 3. a/ Tính tổng các số nguyên âm lớn nhất có 1 chữ số, có 2 chữ số và có 3 chữ số. b/ Tính tổng các số nguyên âm có 1 chữ số, có 2 chữ số và có 3 chữ số. c/ Tính tổng các số nguyên có hai chữ số. GV nhận xét, chính xác hóa. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm. KQ: a/ (...) = -1 b/ (...) = 11 c/ (...) = 468 d/ (...) = - 4020 e/ Có thể chọn nhiều cặp số thỏa mãn như : 5 + ( -12 ) -9 + 2 ….. HS nhận xét. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm KQ : a/ [ 234 + ( - 234 ) ] -117-100 = 0 + ( - 217 ) = -217. b/ [ 1421 +( -1421)] + ( -927 +930) =0+3 =3 HS nhận xét. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm KQ : Hướng dẫn a/ (-1) + (-10) + (-100) = -111 b/ (-9) + (-99) = (-999) = -1107 c/ Tổng các số nguyên có hai chữ số (-99) +(-98) + …+ (-10)+10+11+…+99 =0 HS nhận xét. 4/ Củng cố GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài - Nhận xét giờ học. 5/ Hướng dẫn về nhà -Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự. -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung: Ngày soạn: 08/01/2013 Ngày giảng:12/01/2013(6A;6B) Tiết 20 ÔN VỀ PHÉP TRỪ CÁC SỐ NGUYÊN A/ Mục tiêu -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ các số nguyên. - Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải. - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A: 25; Vắng: 6B: 25; vắng: 2/ Kiểm tra bài cũ : Không 3/ Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Ôn tập GV : em hãy cho VD về phép trừ các số nguyên ? GV nhận xét. GV : Để thực hiện phép trừ các số nguyên ta làm như thế nào ? GV cho HS nhắc lại quy tắc GV nhận xét, chính xác hóa. GV lưu ý - ( - a ) = + a HS : Ví dụ ; 1/ 1 - 2009 2/ - ( - 5 ) - 23 3/ 11 + 56 - 45 ……. HS : Ta áp dụng quy tắc Trừ đi một số là cộng với số đối của số đó. a – b = a + ( - b) HS nhắc lại quy tắc Lớp nhận xét. Hs ghi nhớ Hoạt động 2 : Luyện tập GV cho HS làm bài tập * Bài 1. Điền số thớch hợp vào ngoặc ( ) a/ 2 - ( ) = -1 b/ -2 - ( ) = 9 c/ -234 - ( ) = 234 d/( ) -2010 = - 2010 e/ ( ) - ( ) = - 5 GV nhận xét, chính xác hóa. *Bài 2. Tính nhanh. a/ 765 - ( - 298 + 111 ) - 298 + 112 b/ ( 9872 - 3412 ) -( 5630+ 9800- 3400 ) GV nhận xét, chính xác hóa. *Bài 3: Thực hiện phép tính: a/ (a – 1) – (a – 3) b/ (2 + b) – (b + 1) Với a, b GV nhận xét, chính xác hóa. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm. KQ: a/ ( ) = 3 b/ ( ) = -11 c/ ( ) = -468 d/ ( ) = 0 e/ Có thể chọn nhiều cặp số thỏa mãn như : 1- 6 12 - 17 ….. HS nhận xét. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm. KQ: a/ 765 - ( - 298 + 111 ) - 298 + 112 = 765 +298-111-298+112 =765 +( 298 -298 ) +( -111+112 ) =765 +0 +1 =766 b/ ( 9872 - 3412 ) -( 5630+ 9800- 3400 ) =9872-3412-5630-9800+3400 =(9872-9800)+(-3412 +3400)-5630 =72 +( -12) -5630 =60 + (-5630) =-5570 HS nhận xét. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm. Hướng dẫn a/ (a - 1) - (a -3) = (a - 1) + (3 - a) = [a + (-a)] + [(-1) + 3] = 2 b/ Thực hiện tương tự ta được kết quả bằng 1. HS nhận xét. 4/ Củng cố GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài - Nhận xét giờ học. 5/ Hướng dẫn về nhà -Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự. -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn:15/01/2013 Ngày giảng: 19/01/2013(6B;6A) Tiết 21 ÔN VỀ QUY TẮC DẤU NGOẶC QUY TẮC CHUYỂN VẾ A/ Mục tiêu -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. - Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải. - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A : 6B : 2/ Kiểm tra bài cũ : Không 3/ Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Ôn tập GV: Em hãy cho VD về việc áp dụng quy tắc dấu ngoặc. Từ đó Gv cho hs phát biểu quy tắc dấu ngoặc Gv nhận xét. GV: Em hãy cho VD về việc áp dụng quy tắc chuyển vế . Gv nhận xét. Gv nhận xét thêm : Dạng toán áp dụng quy tắc dấu ngoặc thường là thực hiện phép tính Dạng toán áp dụng quy tắc chuyển vế thường là tìm x, biến đổi biểu thức. HS : Ví dụ ( 12- 3 ) - ( -7 +1) =12 - 3 +7 -1 =19 - 4 =15 HS phát biểu quy tắc dấu ngoặc HS khác nhận xét. Hs : lấy ví dụ : 15 -8 =- 6 +13 Suy ra 15 - 13 = -6 +8 ( chuyển - 8 từ vế trái sang vế phải và đổi dấu thành + 8, chuyển +13 từ vế phải sang vế trái và đổi dấu thành -13 ) HS khác nhận xét. Hoạt động 2 : Luyện tập GV choHs làm các bài tập * Bài 1. Tính a/ (187 -23) – (20 – 180) b/ (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48) Gv nhận xét. *Bài 2. Tìm x, biết a/ 12 – ( 1 + x ) = 1 b/ ( x- 4 ) +1= - 7 c/ 3 – x = x – 21 Gv nhận xét. *Bài 3. Cho x-1 = 2010 Chứng minh x HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm. KQ : a/ (187 -23) – (20 – 180) =187 - 23 – 20 +180 =( 187 + 180 ) – ( 23 +20 ) =367 – 43 =324 b/ (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48) = (-50 + 162 ) – (-79 +73 ) =112 – ( -6 ) =112+6 =118 HS khác nhận xét. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm. KQ : a/ 12 – ( 1 + x ) = 1 ( 1 + x ) = 12-1 1 + x =11 x = 10 b/ ( x- 4 ) +1= - 7 ( x- 4 ) = -7-1 x- 4 = -8 x =-8 +4 x =-4 c/ 3 – x = x – 21 x + x = +21 +3 2x = +24 x = 12. HS khác nhận xét. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm HD : Hs chứng minh có tận cùng bằng 1 Từ đó - 1 tận cùng bằng 0 Suy ra đpcm 4/ Củng cố GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài - Nhận xét giờ học. 5/ Hướng dẫn về nhà -Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự. -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 22/01/2013 Ngày giảng: 26/01/2013(6B;6A) Tiết 22. ÔN VỀ PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN A/ Mục tiêu -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép nhân các số nguyên. - Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải. - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A: 25; Vắng: ;6B: 25; vắng: 2/ Kiểm tra bài cũ : Không 3/ Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Ôn tập GV : em hãy cho VD về phép cộng các số nguyên Gv nhận xét. Gv Em hãy cho biết quy tắc nhân hai số nguyên ? Gv nhận xét. GV cho hs hoàn thành bảng ( + ) . ( + ) = ( - ) . ( - ) = ( + ) . ( - ) = ( - ) . ( + ) = HS: Ví dụ 2 . 12 = 24 ( -8) .5 = -40 ( -4) . ( -9 )=36 HS nhận xét HS phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên -cùng dấu - khác dấu HS nhận xét Hs hoàn thành. Hoạt động 2 : Luyện tập Gv cho HS làm các bài tập Bài 1: 1/ Điền dấu ( >,<,=) thớch hợp vào ụ trống: a/ (- 15).(-2) c 0 b/ (- 3) . 7 c 0 c/ (- 18) . (- 7) c 7.18 d/ (-5) . (- 1) c 8 . (-2) Gv nhận xét, chính xác hóa. *Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống. a -4 0 b 7 -2 a.b 200 Gv nhận xét, chính xác hóa. * Bài 3. Tính nhanh a/ 4. ( - 35 ) . 25 b/ 125 .( -11 ). ( -8 ) c/ 23 ( 100 – 51 ) – 51 ( 1 – 23 ) Gv nhận xét, chính xác hóa. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm KQ a/ > b/ < c / = d > HS nhận xét HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm KQ a -4 -100 0 b 7 -2 bất kỳ a.b -28 200 0 HS nhận xét HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm KQ : a/ -3500 b/ 11000 c/ 23 ( 100 – 51 ) – 51 ( 1 – 23 ) = 23.100-23.51-51+51.23 =2300-51 =2249. HS nhận xét 4/ Củng cố GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài - Nhận xét giờ học. 5/ Hướng dẫn về nhà -Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự. -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 29/01/2013 Ngày giảng:02/02/2013(6A;6B) Tiết 23 BÀI TOÁN VỀ TÌM SỐ NGUYÊN X A/ Mục tiêu -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về bài toán tìm số nguyên x - Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải. - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A: 25; vắng: ;6B: 25; vắng: 2/ Kiểm tra bài cũ : Không 3/ Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Ôn tập GV: Cho hs lấy ví dụ về bài toán tìm số nguyên x Gv nhận xét, chính xác hóa Gv cách giải dạng toán này ? HS lấy VD 23 + x = -7 -4 – x= 5 12- ( 1- x ) = 78 HS nhận xét Hs -áp dụng quy tắc chuyển vế - áp dụng các quy tắc tính đã biết ở tiểu học -Sử dụng linh hoạt tình huống đề bài. Hoạt động 1: Luyện tập Gv cho hs làm các bài tập sau *Bài 1. Tìm số nguyên x, biết a/ x- 2= 2 b/ 9-x= 123 c/ 20 : x=-10 d/ 3.x =2010 Sau 5 phút, Gv gọi Hs lên bảng trình bày Gv nhận xét, chính xác hóa. *Bài 2. Tìm số nguyên x, biết a/ 2( x- 3) -35 = 15 b/ 3x +17 = 2 c/ -19-x= -20 d/ Sau 5 phút, Gv gọi Hs lên bảng trình bày Gv nhận xét, chính xác hóa. *Bài 2. Tìm số nguyên x, biết a/ x<0 và b/ x>0 và Gv nhận xét, chính xác hóa. Hs tìm hiểu đề bài Làm bài ra nháp Hs làm bài vào vở Hs lên bảng trình bày Kq: a/ x= 4 b/ x= -114 c/ x= -2 d/ x = 670 HS nhận xét Hs tìm hiểu đề bài Làm bài ra nháp Hs làm bài vào vở Hs lên bảng trình bày a/ 2( x- 3) -35 = 15 b/ 3x +17 = 2 c/ -19-x= -20 d/ hoặc x= 11 hoặc x= -9 HS nhận xét Hs tìm hiểu đề bài Làm bài ra nháp Hs làm bài vào vở Hs lên bảng trình bày Kq : a/ x = -3 b/ x =23 HS nhận xét 4/ Củng cố GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài - Nhận xét giờ học. 5/ Hướng dẫn về nhà -Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự. -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 19/02/2013 Ngày giảng: 23/02/2013(6A;6B) Tiết 24 ÔN TẬP, KIỂM TRA A/ Mục tiêu -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức, kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu, rèn luyện của HS qua chủ đề. -Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng trình bày lời giải. - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động, tinh thần làm bài kiểm tra nghiêm túc B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi, đề kiểm tra. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A: 26; vắng: 6B: 25; vắng: 2/ Kiểm tra bài cũ : Đan xen trong bài 3/ Bài mới. Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Ôn tập Gv Em hãy nêu các nội dung chính của chủ đề này ? Gv Nhận xét, chính xác hoá Gv các bài toán về số nguyên rất đa dạng và phong phú, hơn nữa nó được ứng dụng khá nhiều. Vì vậy ta cần nắm vững và thành thạo các kỹ năng để có thể vận dụng tốt trong các tình huống làm bài tập HS trong chủ đề này chúng ta đã được học các nội dung : 1/ bài toán về phép cộng các số nguyên 2/bài toán về phép trừ các số nguyên 3/Các bài toán về quy tắc dắu ngoặc, quy tắc chuyển vế 4/ bài toán về phép nhân các số nguyên 5/ bài toán về tìm số nguyên x Hs nghe, tiếp thu. Hs lấy thêm ví dụ, hỏi thêm gv Hoạt động 2 : kiểm tra chủ đề Gv cho Hs làm bài *Bài 1. Thực hiện phép tính a, -927 + 1421 + 930 – 1422 b, (-127).57 + (-127).43 *Bài 2. tìm số nguyên x, biết a, x + 13 = 5 b, *Bài 3. Tìm các số nguyên x và y biết: (x +2)(y -3) = 5 Hs làm bài Bài 1: 4 iểm. a, -927 + 1421 + 930 – 1422= 2 b, (-127).57 + (-127).43 = (-127)(57+43) =(-127).100 = -12700 Bài 2: 4 điểm. a, x + 13 = 5=> x=5 -13 =>x = -8 b, Bài 3: 2 điểm. (x +2)(y -3) = 5 x + 2 là ước của 5.Ta có: x + 2 =1=>x = -1 thì (-1+2)(y-3)=5=>y=8 x + 2 = -1=>x =-3 thì(-3+2)(y-3)=5=>y=-2 x + 2 = 5=> x=3 thì (3+2)(y-3)=5=>y=4 x + 2 = -5=> x =-7 thì (-7+2)(y-3)=5=>y=2 Vậy các cặp số(x;y) bằng (-1;8);(-3;-2);(3;4) ;(-7;2) 4/ Củng cố GV Nhận xét giờ kiểm tra Rút kinh nghiệm buổi học 5/ Hướng dẫn về nhà -Ôn lại kiến thức trong chủ đề làm thêm các bài toán tương tự. -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung: Ngày soạn: 26/02/2013 Ngày giảng: 02/03/2013(6A;6B) Tiết 25 CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ BÀI TOÁN VỀ RÚT GỌN PHÂN SỐ A/ Mục tiêu - Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về rút gọn phân số - Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải. - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A: 25; Vắng: 6B: 25; Vắng: 2/ Kiểm tra bài cũ : Không 3/ Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Ôn tập Gv Em hãy lấy ví dụ về rút gon phân số Gv: nhận xét, chính xác hoá Gv: vậy muốn rút gọn phân số ta làm thế nào ? HS ví dụ rút gon phân số Ta có = Hs nhận xét Hs muốn rút gọn phân số ta phân tích tử số và mẫu số ra dạng tích, sau đó ta đi tìm thừa số chung của cả tử và mẫu và rút gọn thừa số chung này. Hoạt động 2: Luyện tập Gv cho Hs làm các bài tập *Bài 1. Rút gọn các phân số sau Sau 5 phút, Gv gọi Hs lên bảng *Bài 2. Rút gọn các phân số sau: a/ b/ c/ Sau 7 phút, Gv gọi Hs lên bảng Gvnhận xét, chính xác hoá *Bài 3. .Rút gọn các phân số sau: a/ b/ Sau 7 phút, Gv gọi Hs lên bảng Gv: nhận xét, chính xác hoá HS tìm hiểu đề bài Làm bài vào vở Hs lên bảng trình bày HS tìm hiểu đề bài Làm bài vào vở Hs lên bảng trình bày Kq: a/ b/ c/ Hs nhận xét HS tìm hiểu đề bài Làm bài vào vở Hs lên bảng trình bày KQ: a/ b/ Hs nhận xét 4/ Củng cố GV: cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài - Nhận xét giờ học. 5/ Hướng dẫn về nhà -Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự. -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung: Tiết 26 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ A/ Mục tiêu -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về quy đồng mẫu nhiều phân số - Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải. - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A: 25;vắng: 6B: 25; vắng: 2/ Kiểm tra bài cũ : Không 3/ Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Ôn tập Gv Em hãy lấy ví dụ về quy đồng mẫu nhiều phân số Gv nhận xét, chính xác hoá. Gv lưu ý học sinh : Ta thường chọn BCNN làm mẫu chung. HS Ví dụ Quy đồng mẫu các phân số sau BCNN (8,12,15)= 23.3.5= 120 Từ đó, ; ; Hs nhận xét Hs ghi nhớ Hoạt động 2: Luyện tập GV cho Hs làm các bài tập *Bài 1. Quy đồng mẫu các phân số sau: Sau 5 phút, Gv gọi Hs lên bảng Gv nhận xét, chính xác hoá. *Bài 2. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số: Sau 5 phút, Gv gọi Hs lên bảng Gv nhận xét, chính xác hoá. *Bài 3. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số: a/ và Sau 5 phút, Gv gọi Hs lên bảng Gv nhận xét, chính xác hoá. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vào vở Hs lên bảng trình bày *Bài 1. KQ: a/ 38 = 2.19; 12 = 22.3 BCNN(2, 3, 38, 12) = 22. 3. 19 = 228 Hs nhận xét HS tìm hiểu đề bài Làm bài vào vở Hs lên bảng trình bày *Bài 2. KQ: BCNN(10, 40, 200) = 23. 52 = 200 Hs nhận xét HS tìm hiểu đề bài Làm bài vào vở Hs lên bảng trình bày *Bài 3. KQ: = ; = Hs nhận xét 4/ Củng cố GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài - Nhận xét giờ học. 5/ Hướng dẫn về nhà -Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự. -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung: Ngày soạn: 12/03//2013 Ngày giảng: 16/03/2013(6A;6B) Tiết 27 BÀI TOÁN VỀ PHÉP CỘNG PHÂN SỐ A/ Mục tiêu - Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép cộng phân số. - Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải. - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A: 25; vắng: ;6B: 25; vắng: 2/ Kiểm tra bài cũ : Không 3/ Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Thầy Hoạt động 1: Ôn tập GV. Em hãy lấy ví dụ về phép cộng phân số ? GV nhận xét GV Để thực hiện được phép cộng phân số ta làm thế nào ? GV nhận xét, chính xác hóa GV cho Hs làm ngay các ví dụ đưa ra HS. Ví dụ: Hs nhận xét Hs: Phép cộng phân số chia làm hai trường hợp : *TH1: Nếu các phân số đều cùng mẫu thì ta chỉ cần lấy các tử cộng lại, giữ nguyên mẫu *TH2: Nếu các phân số không cùng mẫu thì ta phải quy đồng mẫu để đua về cùng mẫu sau đó thực hiện phép cộng Hoạt động 2: Luyện tập GV Cho Hs làm các bài tập *Bài 1. Tính a/ b/ c/ Gv cho Hs 5 phút chuẩn bị bài, sau đó gọi lên bảng trình bày GV nhận xét, chính xác hóa *Bài 2. Tìm x, biết a/ b/ Gv cho Hs 5 phút chuẩn bị bài, sau đó gọi lên bảng trình b GV nhận xét, chính xác hóa *Bài 3. 2 người cùng làm 1 công việc Làm riêng: người 1 mất 4h người 2 mất 3h Nếu làm chung 1h hai người làm được bao nhiêu phần công việc ? GV nhận xét, chính xác hóa Hs chuẩn bị bài trong 5 phút *Bài 1. Tính a, b, c, MC: 22 . 3 . 7 = 84 Hs nhận xét Hs chuẩn bị bài trong 5 phút Hs lên bảng trình bày. *Bài 2. Tìm x, biết Hs nhận xét Hs tìm hiểu đề bài, suy nghĩ tìm hướng giải Sau 5 phút đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải *Bài 3. Trong 1 giờ, người thứ nhất làm được Công việc Trong 1 giờ, người thứ hai làm được Công việc Trong 1 giờ, cả hai người làm được : ( công việc ) Hs nhận xét 4/ Củng cố GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài - Nhận xét giờ học. 5/ Hướng dẫn về nhà -Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự. -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung: Ngày soạn: 19/03/2013 Ngày giảng: 23/03/2013(6A;6B) Tiết 28 ÔN VỀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ A/ Mục tiêu -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép Trừ phân số. - Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải. - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định: 6A: 25; vắng: 6B: 25;vắng: 2/ Kiểm tra bài cũ : Không 3/ Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Ôn tập Gv Em hãy lấy ví dụ về phép trừ phân số ? GV nhận xét Gv để thực hiện được trừ phân số ta làm như thế nào ? Gv em hãy thực hiện phép trừ Gv nhận xét đánh giá. HS. Ví dụ: Hs nhận xét HS ta thực hiện tương tự như phép cộng phân số Ta có Hs nhận xét Hoạt động 2: Luyện tập GV cho hs làm các bài tập sau *Bài 1 Tính GV nhận xét, chính xác hóa *Bài 2. Tính GV nhận xét, chính xác hóa *Bài 3 So sánh và ( không dùng máy tính điện tử ) GV nhận xét, chính xác hóa HS tìm hiểu đề bài suy nghĩ tìm hướng giải Sau 5 phút đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải Ta có Hs nhận xét HS tìm hiểu đề bài suy nghĩ tìm hướng giải Sau 5 phút đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải Ta có Hs nhận xét HS tìm hiểu đề bài suy nghĩ tìm hướng giải Sau 5 phút đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải Ta có: - () =1+(>1+(= 1+>0 Vậy > Hs nhận xét 4/ Củng cố GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài - Nhận xét giờ học. 5/ Hướng dẫn về nhà -Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự. -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung: Ngày soạn: 26/03/2013 Ngày giảng: 30/03/2013(6A;6B) Tiết 29 ÔN TẬP VỀ GÓC A/ Mục tiêu - Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về góc. - Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải. - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A: 25; vắng: 6B: 25; vắng: 2/ Kiểm tra bài cũ : Không 3/ Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết Gv cho Hs ôn lý thuyết Em hãy vẽ các góc sau góc xOy góc BAC Gv: nhận xét. Gv: em hãy nêu các yếu tố của góc ? Gv: Em hãy vẽ hình minh họa Gv thế nào là hai góc kề nhau, hai góc phụ nhau, hai góc bù nhau, hai góc kề bù, tia phân giác của một góc. HS: Trả lời. 1.Góc. Hai tia phân biệt chung gốc tạo thành một góc. Gốc chung của hai tia là đỉnh; hai tia là hai cạnh. 2.Góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt. 3.Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, hai góc kề bù, tia phân giác của một góc. a, Hai góc kề nhau, kề bù. b, Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900 - Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800. c, Tai phân

File đính kèm:

  • docGIAO AN TU CHON TOAN 6 HKII.doc