Giáo án Toán 6 - Tiết 19: Tính chất chia hết của một tổng

A.MỤC TIÊU:

*Kiến thức: học sinh nắm được tính chất chia hết của một tổng, một hiệu

HS biết nhận ra một tổng hay một hiệu hai hay nhiều số , có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó

*Kỹ năng: sử dụng ký hiệu: (:), (/)

*Thái độ: rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên

B.CHUẨN BỊ

-Giáo viên: bảng phụ: ài 86 sgk, ghi các phần đóng khung

-Học sinh: kẻ sẵn bài 86 sgk

C.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1634 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 19: Tính chất chia hết của một tổng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19: Tính chất chia hết của một tổng Soạn ngày: /10/2007 Dạy ngày: /10/2007 A.Mục tiêu: *Kiến thức: học sinh nắm được tính chất chia hết của một tổng, một hiệu HS biết nhận ra một tổng hay một hiệu hai hay nhiều số , có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó *Kỹ năng: sử dụng ký hiệu: (:), (/) *Thái độ: rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên B.Chuẩn bị -Giáo viên: bảng phụ: ài 86 sgk, ghi các phần đóng khung -Học sinh: kẻ sẵn bài 86 sgk C.Các hoạt động trên lớp 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới GV: có những trường hợp không tính tổng hai số mà vẫn xác định được tổng đó có chia hết hay không chia hết cho 1 số nào đó, để làm rõ vấn đề này ta nghiên cứu bài mới. Hoạt động 1 1,Nhắc lại về quan hệ chia hết Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ?Cho ví dụ một phép chia có số dư bằng 0 GV: giới thiệu ký hiệu chia hết; (∶ ) ?Chỉ ví dụ một phép chia có số dư khác 0 GV: giới thiệu ký hiệu: (٪) HS thực hiện VD: HS đưa ra ví dụ Số dư khác 0 Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho: a=b.k Ký hiệu a chia hết cho b là a:b, nếu a không chia hết cho b ta ký hiệu: a٪b Hoạt dộng 2 GV: cho hs nghiên cứu yêu cầu 1 Ta có: a:m, b:m Ta có kết luận gì (a+b) khi chia cho m ?qua ví dụ trên em có nhận xét gì GV: giới thiệu tính chất và suy ra đọc suy ra (hoặc kéo theo) GV: giới thiệu cách ghi , cách gọi như sách giáo khoa ?tìm 3 số chia hết cho 3 hãy xét xem a,hiệu 72-15 36-15 b,tổng 15+36+72 có chia hết cho 3 không? ?qua ví dụ trên ta có nhận xét gì? ?gọi học sinh phát biểu tính chất 1: ví dụ: không làm phép tính cộng, trừ hãy giải thích vì sao các tổng, hiệu đều chia hết cho 11 a,33+22 b,88-55 c,44+66+77 Hs đọc và nghiên cứu ?1 HS hoạt động nhóm thống nhất ý kiến Đại diện 1nhóm lên làm, nhóm khác nhận xét, bổ xung HS: (a+b)∶ m Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó HS: nhận biết ký hiệu “ị” a∶m, b∶m ị(a+b)∶m HS trả lời miệng GV: ghi lên bảng 15;36;72 72-15 = 57∶3 36-15= 21∶3 15+36+72 = 123∶3 HS nghiên cứu cá nhân trả lời Yêu cầu: a>=b a∶m; b∶m ị(a-b)∶m a∶m; b∶m, c∶m ị(a+b+c)∶m HS thực hiện làm cá nhân A,33∶11, 22∶11 ị (33+22)∶11 B,88>55, 88∶11, 55∶11 ị (88-55)∶11 C,44∶11, 66∶11, 77∶11 ị(44+66+77)∶11 2,Tính chất 1 ?1: a, 18∶6 , 6∶6 18+6= 24 ∶6 b,14∶7, 7∶7 ị 14+7 =21∶7 Nhận xét: m,a,bẽN, mạ0 a∶m, b∶m ị (a+b)∶m *Chú ý: (sgk – T34) *Tính chất 1 (sgk –T34) Hoạt dộng 3 GV: giao nhiệm vụ cho các nhóm a,b,….. ?nhận xét mỗi phần từ đó ∶dự đoán a:m; b:m GV: nhận xét, hoàn thiện kiến thức cho học sinh ?nhận xét 35∶5, 6∶5 ị(35-6) có chia hết cho 5 không ?Em có nhận xét gì trong trường hợp này? GV: thay đổi vị trí a và b em có nhận xét gì (a-b) có chia hết cho 5 không? ? 2∶2, 4∶2, 7٪2ị(2+4+7) có chia hết cho 2 không? GV: đó là nội dung phần chú ý (sgk –T35) GV: cho học sinh làm bài cá nhân ?3 HS làm câu 4 Yêu cầu học sinh lấy ví dụ GV: qua ví dụ ?4 lưu ý cho học sinh trường hợp trong 1 tổng có 2 số hạng đều không chia hết cho 1 số HS hoạt động theo nhóm đại diện nhóm lên trình bày nhóm khác nhận xét và bổ xung Phần b, học sinh lên làm trên bảng Hs khác nhận xét, bổ xung HS: 35-6 = 29٪5 A∶m, b ٪m , a>=b (a-b)٪ m a٪m, b٪ m ị(a-b)٪m HS: (2+4+7) = 13٪2 a ∶ m, b ∶ m, c ٪ m ị(a+b+c)٪ m Mỗi học sinh lên bảng làm 1 phần Học sinh khác nhận xét, bổ xung Hs nghiên cứu kỹ đề bài và thực hiện làm HS lưu ý trường hợp đặc biệt ở câu 4 3,Tính chất 2 ?2, 35٪4, 16∶4 (35+16)=51٪4 Nếu trong 1 tổng hai số hạng chia hết cho 1 số còn số kia không chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó Tổng quát A m, b m ị(a+b) m 5∶ 5, 11 ٪ 5 ị (5+11) = 16 ٪ 5 nhận xét tương tự phần a Chú ý: sgk – T35 *Tính chất 2 (sgk –T35) ?3, 80+16 8 vì 80 ∶ 8, 16 ∶8 80-16 ∶8 vì 80 ∶ 8, 16 ∶8 80+12 ∶ 8, vì 80 ∶8, 12∶ 8 80-12 ∶8 vì 80∶ 8, 12∶ 8 32+40+24∶ 8 vì 32∶ 8, 40 ∶ 8, 24∶ 8 ?4 ví dụ: a= 4, b=5 4٪ 3, 5 ٪3 nhưng (4+5) = 9 ∶3 4, củng cố ?Nhắc lại tính chất 1 và tính chất 2 GV: treo bảng phụ bài 86 (sgk) Học sinh lấy bảng ghi sẵn (dùng bút chì làm bài) Bài 86 Câu A,134.4+6 chia hết cho 4 B,21.8+17 chia hết cho 8 C,3.100+34 chia hết cho 6 Đúng x Sai X X HS dùng bút mực hoàn thiện Hoạt động 5 5,Hướng dẫn học ở nhà học thuộc 2 tính chất làm bài tập 83,84,85 sgk –T36 bài 114,115,116,117 sbt – T17 gợi ý: đọc kỹ 2 tính chất: dựa vào 2 tính chất đã học để làm bài tập

File đính kèm:

  • docSO19.doc
Giáo án liên quan