Giáo án Toán 6 - Tiết 2 - Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên

A. MỤC TiÊU:

1. Kiến thức:

- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.

- Hiểu được cách biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.

2. Kỹ năng:

- Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.

- Phân biệt được các tập N và N*, sử dụng được các kí hiệu , , biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số.

3. Tư duy:

- Rèn tư duy lôgíc, óc sáng tạo trong học tập

4. Thái độ:

- HS tích cực, tự giác học tập.

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1247 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 2 - Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/8/2012 Tiết : 2 Tuần : 1 Đ2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIấN A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. - Hiểu được cách biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. 2. Kỹ năng: - Đọc và viết được cỏc số tự nhiờn đến lớp tỉ. Sắp xếp được cỏc số tự nhiờn theo thứ tự tăng hoặc giảm. - Phân biệt được các tập N và N*, sử dụng được các kí hiệu , , biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số. 3. Tư duy: - Rèn tư duy lôgíc, óc sáng tạo trong học tập 4. Thái độ: - HS tích cực, tự giác học tập. B. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: - Giỏo ỏn, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? và cỏc bài tập củng cố. 2. Học sinh: - ễn tập cỏc kiến thức của lớp 5 về số tự nhiờn, thước thẳng cú chia khoảng.. C. PHƯƠNG PHÁP: - Đàm thoại, luyện tập, thực hành D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Ngày giảng Lớp Sĩ số 17/08/2012 6A 18/08/2012 6B 2. Kiểm tra bài cũ Cõu hỏi: Cõu 1: Cú mấy cỏch ghi một tập hợp? Viết tập hợp A cú cỏc số tự nhiờn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cỏch. - Hóy minh họa tập hợp A bằng hỡnh vẽ. Cõu 2: Chữa bài 3 (SGK-Tr6). Hỏi thờm: Tỡm một phần tử thuộc tập hợp A mà khụng thuộc tập hợp B ? Tỡm một phần tử vừa thuộc tập hợp A, vừa thuộc tập hợp B ? Đỏp ỏn – Biểu điểm Cõu 1: Cú hai cỏch (sgk – t 5 ) 3 điểm A = 2 điểm A = 2 điểm A 3 điểm Cõu 2: Bài tập 3 : x A ; y B ; b A ; b B 6 điểm Phần tử a 2 điểm Phần tử b 2 điểm *. Đặt vấn đề bài mới: Cú gỡ khỏc nhau giữa hai tập hợp N và N* . Chỳng ta cựng nghiờn cứu bài học ngày hụm nay. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Tập hợp N và tập hợp N* Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: Hóy ghi dóy số tự nhiờn đó học ở tiểu học? HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5… GV: Ở tiết trước ta đó biết, tập hợp cỏc số tự nhiờn được ký hiệu là N. - Hóy lờn viết tập hợp N và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đú? HS: N = { 0; 1; 2; 3; ...} Cỏc số 0; 1; 2; 3... là cỏc phần tử của tập hợp N GV: Treo bảng phụ.Giới thiệu tia số và biểu diễn cỏc số 0; 1; 2; 3 trờn tia số. GV: Cỏc điểm biểu diễn cỏc số 0; 1; 2; 3 trờn tia số, lần lượt được gọi tờn là: điểm 0; điểm 1; điểm 2; điểm 3. => Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a. GV: Hóy biểu diễn cỏc số 4; 5; 6 trờn tia số và gọi tờn cỏc điểm đú. HS: Lờn bảng phụ thực hiện. GV: Nhấn mạnh: Mỗi số tự nhiờn được biểu diễn một điểm trờn tia số. Nhưng điều ngược lại cú thể khụng đỳng. Vd: Điểm 5,5 trờn tia số khụng biểu diễn số tự nhiờn nào trong tập hợp N. GV: Giới thiệu tập hợp N*, cỏch viết và cỏc phần tử của tập hợp N* như SGK. - Giới thiệu cỏch viết chỉ ra tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp N* là: N* = {x N/ x 0} ♦ Củng cố: a) Biểu diễn cỏc số 6; 8; 9 trờn tia số. b) Điền cỏc ký hiệu ; vào chỗ trống 12…N; …N; 100…N*; 5…N*; 0… N*; 1,5… N; 0… N; 1995… N*. 1.Tập hợp N và tập hợp N* a) Tập hợp cỏc số tự nhiờn. Ký hiệu: N N = { 0; 1; 2; 3; ...} Cỏc số 0; 1; 2; 3; ... là cỏc phần tử của tập hợp N. * Biểu diễn trờn tia số: 0 1 2 3 4 - Mỗi số tự nhiờn được biểu biểu diễn bởi 1 điểm trờn tia số. - Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a. b) Tập hợp số cỏc tự nhiờn khỏc 0. Ký hiệu: N* N* = { 1; 2; 3; .....} Hoặc: N* = {x N/ x 0} Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn. GV: So sỏnh hai số 2 và 5? HS: 2 nhỏ hơn 5 hay 5 lớn hơn 2 GV: Ký hiệu 2 2 => ý (1) mục a Sgk. GV: Hóy biểu diễn số 2 và 5 trờn tia số? - Chỉ trờn tia số (nằm ngang) và hỏi: Điểm 2 nằm bờn nào điểm 5? HS: Điểm 2 ở bờn trỏi điểm 5. GV: => ý (2) mục a Sgk. GV: Giới thiệu ký hiệu ≥ ; ≤ như Sgk => ý (3) mục a Sgk. ♦ Củng cố: Viết tập hợp A={x N / 6 x 8} bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử của nú. HS: Đọc mục (a) Sgk. GV: Treo bảng phụ, gọi HS làm bài tập. Điền dấu thớch hợp vào chỗ trống: 2…5; 5…7; 2…7 GV: Dẫn đến mục(b) Sgk HS: Đọc mục (b) Sgk. GV: GV giới thiệu số liền sau, số liền trước Củng cố: Cho HS làm bài tập 6/SGK HS: HS 1 làm cõu a , HS 2 làm cõu b (đứng tại chỗ) GV: giới thiệu hai số tự nhiờn liờn tiếp Hai số tự nhiờn liờn tiếp hơn kộm nhau mấy đơn vị? HS: Hơn kộm nhau 1 đơn vị. GV: => mục (c) Sgk. HS: Đọc mục (c) Sgk. Củng cố:   ?   Sgk GV: Trong tập N số nào nhỏ nhất? HS: Số 0 nhỏ nhất GV: Cú số tự nhiờn lớn nhất khụng? Vỡ sao? HS: Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất. Vỡ bất kỳ số tự nhiờn nào cũng cú số liền sau lớn hơn nú. GV: Tập hợp N cú bao nhiờu phần tử? HS: Cú vụ số phần tử. GV: => mục (d, e) Sgk 2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn: a) (Sgk) + a b chỉ a < b hoặc a = b + a b chỉ a > b hoặc a = b b) a < b và b < c thỡ a < c * Bài tập 6 (SGK –Tr7) a) Số tự nhiờn liền sau số 17 là 18. 99 là 100 a (a ẻ N) là a + 1 b) Số tự nhiờn liền trước số 35 là 34 1000 là 999 b (b ẻ N*) là b - 1 c) (Sgk) Hai số tự nhiờn liờn tiếp hơn kộm nhau 1 đv. ?  28; 29; 30 99; 100; 101 d) Số 0 là số tự nhiờn nhỏ nhất Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất. e) Tập hợp N cú vụ số phần tử 4. Củng cố: * Bài tập 8 (Tr8 – SGK) : A = { x N / x 5 } A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } * Biểu diễn trờn tia số: 0 1 2 3 4 5 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc ghi nhớ thứ tự trong N - Làm bài tập 7; 9; 10( SGK – Tr8), bài 10->13 (SBT- Tr5); HS khỏ làm bài 14, 15( SBT) - ễn tập về cỏch ghi, cỏch đọc số tự nhiờn. Đọc trước bài "Ghi số tự nhiờn" *. Hướng dẫn bài 10: Điền vào chỗ chấm ..…, ……, a là: a + 2; a + 1; a E. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docS2.doc
Giáo án liên quan