Giáo án Toán 6 - Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

I. Mục tiêu:

-HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.

-HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho 3, cho 9.

-Rèn luyện cho HS tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.

II.Chuẩn bị:

-GV: phấn màu.

-HS: Xem trước bài ở nhà.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài dạy: Đ12.Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Tiết pp: 22 Tuần: 8 Ngày soạn: 17/10/2005 I. Mục tiêu: -HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. -HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho 3, cho 9. -Rèn luyện cho HS tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. II.Chuẩn bị: -GV: phấn màu. -HS: Xem trước bài ở nhà. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Nhắc lại kiến thức cũ và đặt vấn đề (4ph) GV: Xét hai số a=2124; b=5124. Thực hiện phép chia để kiểm tra xem số nào chia hết cho 9 số nào không chia hết cho 9. GV: Ta thấy hai số đều có chữ số tận cùng bằng 124, nhưng a chia hết cho 9, b không chia hết cho 9. Dường như dấu hiệu chia hết cho 9 không liên quan đến chữ số tận cùng, vậy nó liên quan đến yếu tố nào? GV: Hãy nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 đã học ở Tiểu học? GV: Hãy giải thích? GV: Bài học hôm nay ôn lại các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 cùng với cơ sở lí luận của nó. -HS: a chia hết cho 9, b không chia hết cho 9. -HS nhắc lại . -HS không giải thích được. 1. Nhaọn xeựt mụỷ ủaàu Moùi soỏ tửù nhieõn ủeàu coự theồ vieỏt dửụựi daùng toồng caực chửừ soỏ cuỷa noự coọng vụựi moọt soỏ chia heỏt cho 9. VD: = (a+b+c)+ (a.11.9+ b.9) . HĐ2: Nhận xét mở đầu (8ph) GV: ẹửa ra hai soỏ: 216; 137 GV(h): Haừy phaõn tớch hai soỏ treõn thaứnh toồng cuỷa caực haứng ủụn vũ GV(h): Vieỏt toồng treõn thaứnh hai toồng trong ủoự moọt toồng laứ toồng caực chửừ soỏ cuỷa soỏ ủaừ cho vaứ toồng thửự hai chia heỏt cho 9. GV(h):Vaọy moùi soỏ tửù nhieõn ủeàu coự theồ vieỏt dửụựi daùng naứo? GV: Phaõn tớch ? HS: 234 = 2.100+ 3.10+4 537 = 5.100+ 3.10+7 HS1: 234 = 2.100+ 3.10+4 =2(99+1)+ 3(9+1)+4 =… =(2+3+4)+ (2.11.9+3.9. HS2: 537 = 5.100+ 3.10+7 = … = (5+3+7)+(5.11.9+3.9). HS: … -HS: = (a+b+c)+ (a.11.9+ b.9) Hoạt động của thầy Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Noọi dung ghi baỷng Hẹ3: Daỏu hieọu chia heỏt cho 9 (12 phuựt) 2.Daỏu hieọu chia heỏt cho 9 -Keỏt luaọn 1: Soỏ coự toồng caực chửừ soỏ chia heỏt cho 9 thỡ chia heỏt cho 9. -Keỏt luaọn 2: Soỏ coự toồng caực chửừ soỏ khoõng chia heỏt cho 9 thỡ khoõng chia heỏt cho 9. -Keỏt luaọn chung: Caực soỏ coự toồng caực chửừ soỏ chia heỏt cho 9 thỡ chia heỏt cho 9 vaứ chổ nhửừng soỏ ủoự mụựi chia heỏt cho 9. GV: Vaọy (soỏ)=(Toồng caực chửừ soỏ) +(Soỏ chia heỏt cho9). AÙp duùng tớnh chaỏt chia heỏt cuỷa moọt toồng, ủeồ bieỏt moọt soỏ coự chia heỏt cho 9 hay khoõng ta phaỷi laứm ntn? -GV cho hs nhaọn xeựt ủoỏi vụựi caực soỏ ủaừ phaõn tớch: 234; 537; . -GV ủi ủeỏn KL1 vaứ KL2. -GV: Vaọy nhửừng soỏ nhử theỏ naứo thỡ chia heỏt cho 9? KL chung. *Cuỷng coỏ: ?1. Cho HS ủửựng taùi choó giaỷi thớch. HS: -hs vaọn duùng ủieàu vửứa nhaọn xeựt ủeồ giaỷi thớch. -HS phaựt bieồu daỏu hieọu. -HS laứm ?1. Hẹ4: Daỏu hieọu chia heỏt cho 3 (10 ph) 3. Daỏu hieọu chia heỏt cho 3 - Keỏt luaọn 1: Soỏ coự toồng caực chửừ soỏ chia heỏt cho 3 thỡ chia heỏt cho3. - Keỏt luaọn 2: Soỏ coự toồng caực chửừ soỏ khoõng chia heỏt cho 3 thỡ khoõng chia heỏt cho3. - Keỏt luaọn chung: Caực soỏ coự toồng caực chửừ soỏ chia heỏt cho 3 thỡ chia heỏt cho 3 vaứ chổ nhửừng soỏ ủoự mụựi chia heỏt cho 3. ?2 157* 3 khi 1+5+7+* 3 hay 13 +* 3. Suy ra * {2; 5; 8}. GV:Moọt soỏ chia heỏt cho 9 thỡ coự chia heỏt cho 3 khoõng?ngửụùc laùi? Baống caựch laứm tửụng tửù nhử treõn xeựt xem caực soỏ sau coự chia heỏt cho 3 khoõng :321; 454 GV: 321=(3+2+1)+soỏ chia heỏt cho9 = 6 + soỏ chia heỏt cho 9 = 6 + soỏ chia heỏt cho 3 Vaọy 321 chia heỏt cho 3 H: Soỏ chia heỏt cho 3 coự ủaởc ủieồm gỡ? Soỏ khoõng chia heỏt cho 3 coự ủaởc dieồm gỡ? Cuỷng coỏ: HS laứm ?2(SGK) GV hửụựng daón HS tỡm taỏt caỷ caực giaự trũ cuỷa * dửùa vaứo daỏu hieọu nhaọn bieỏt. HS: Moọt soỏ chia heỏt cho 9 thỡ chia heỏt cho 3 . Ngửụùc laùi, moọt soỏ chia heỏt cho 3 thỡ chửa chaộc chia heỏt cho 9. -HS laứm theo sửù hửụựng daón cuỷa GV. 454=(4+5+4)+soỏ chia heỏt cho 9 454 =13 +soỏ chia heỏt cho 3 Vaọy 454 khoõng chia heỏt cho 3 Hẹ5: Luyeọn taọp, cuỷng coỏ (10 ph) *Baứi taọp 102/SGK. *Hoỷi: Daỏu hieọu chia heỏt cho 3, cho 9 coự gỡ khaực vụựi daỏu hieọu chia heỏt cho 2, cho 5? Hẹ6: Hửụựng daón veà nhaứ (1ph) -Hoùc baứi. -Laứm baứi taọp 103, 104, 105/SGK +137, 138/SBT. IV. Ruựt kinh nghieọm:

File đính kèm:

  • docTiet22.CI.doc
Giáo án liên quan