Giáo án Toán 6 - Tiết 23: Luyện tập

I/ Mục tiêu:

- HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.

- Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.

- Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách tìm số dư của một số khi chia cho 3, cho 9; kiểm tra kết quả của phép nhân.

II/ Chuẩn bị:

- GV: Chuẩn bị phấn màu, bảng phơ(bài 110/sgk).

- HS: Học bài và chuẩn bị bài tập ở nhà.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 23: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài dạy: §11. LUYỆN TẬP Tiết pp: 23 Tuần: 8 Ngày soạn:17-10-2005 Ngày dạy:20-10-2005 I/ Mục tiêu: HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết. Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách tìm số dư của một số khi chia cho 3, cho 9; kiểm tra kết quả của phép nhân. II/ Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị phấn màu, bảng phơ(bài 110/sgk)ï. - HS: Học bài và chuẩn bị bài tập ở nhà. III/ Tiến trình tiết dạy: Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Néi dung ghi b¶ng H§1: KiĨm tra bµi cị (7ph) Bài tập104(SGK) a) 3 khi (5+* +8) 3 Hay: (13+*)3 Vậy *{2; 5; 8} b) 9 khi (6+* +3) 9 Hay: (9+ *) 9 Vậy *{0; 9} c) Gọi * ở hàng nghìn, hàng đơn vị của số lần lượt là: *1(*10 ) , *2 . Vì chia hết cho 2, cho 5 nên *2 = 0. 9 thì 3 . Do đó ta chỉ cần tìm điều kiện để 9 khi (*1+*2+ 8+1) 9 => (*1+*2+ 9) 9 => (*1+ 0+ 9) 9 => *1 9 Vậy *1= 9. Vậy số cần tìm là: 9810 Bài tập 105(SGK) a) Trong bốn chữ số 4,5,3,0 chỉ có ba chữ số 4,5,0 có chữ số chia hết cho 9. Vậy các số cần tìm là: 450; 405; 540; 504 b) Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 453; 435; 543; 534; 345; 354. Bài tâïp 106(SGK) a) Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số chia hết cho 3 là: 10002. b) Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số chia hết cho 3 là: 10008. GV gọi 1 HS lên bảng kiểm tra bài cũ: -Nêu dấu hiệu chia hết cho3, cho 9? -Làm bài tập 103(SGK). 1HS lên bảng. H§2: Luyện tập(15ph) -GV: gọi 2 HS lên bảng hs1:104a, 104b hs2: 104c. Câu 104c, GV gợi ý (nếu cần) Số chia hết cho 2 và cho 5 có đặc điểm gì? Số chia hết cho 9, có chia hết cho 3 không? Từ đó HS suy nghĩ cách giải. H: Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9? H: Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số là số nào? Dựa vào dấu hiệu chia hết tìm số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số chia hết cho 3, chia hết cho 9? -HS cả lớp theo dõi và nhận xét. 1 HS lên bảng trình bày lời giải. HS dưới lớp nhận xét. HS: Trả lời tại chỗ HĐ3:Phát hiện và vận dụng kiến thức mới(15 ph) Bài tập 108(SGK) Aùp dụng: Tìm số dư m khi chia a cho 9, tìm số dư n khi chia a cho3? a 1546 1527 2468 1011 m 7 6 2 1 n 1 0 2 1 Bài tập 110(SGK) a 78 64 72 b 47 59 21 c 3666 3776 1512 m 6 1 0 n 2 5 3 r 3 5 0 d 3 5 0 *Cách tìm số dư khi chia một số cho 3; cho 9. GV: Cho HS thực hiện theo nhóm. Các nhóm tự nghiên cứu tìm tòi kiến thức mới theo yêu cầu giáo viên đặt ra: ?Nêu cách tìm số dư khi chia một số cho 9, cho 3? GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày. GV: (chốt lại vấn đề khi ) Muốn tím số dư khi chia một số cho 3, cho 9 ta chỉ việc tìm số dư khi chia tổng các chữ số của số đó cho 3, cho 9. -GV cho hs làm bài 108/SGK. *Cách tìm số dư khi chia một tích cho 3; cho 9. GV: Giới thiệu các số m, n, r, mn, d như trong SGK. GV: Gọi lần lượt HS lên bảng thi đua làm nhanh. H:So sánh r và d?=>cách tìm d? GV:Nếu r = d phép nhân làm đúng. Nếu r d phép nhân làm sai. Trong thực hành ta thường viết các số m, n, r,d như sau: m 6 r d 3 3 n 2 Với a= 78, b = 47, c= 3666. -HS nghiên cứu sgk và hoạt động theo nhóm. -2 HS trình bày. 1HS: Nhận xét và sửa lỗi. -2HS lên bảng làm , mỗi hs 2 số. HĐ4: BÀi tập nâng cao (5 ph) Bài tập 139(SBT) Giải: 9 khi (8+7+a+b) 9 hay: (15+a+b) 9 Vì a9; b9 nên a+b 18. Vậy: a+b =3 hoặc a+b = 12. Ta có: a-b = 4 nên a+b= 3(loại). Vậy: => a= 8, b= 3. Vậy số cần tìm là: 8784 *Bài 139/SBT.tìm các chữ số a, b sao cho a-b = 7 và 9. -1 HS lên bảng làm. HĐ5: Củng cố, hướng dẫn về nhà (3 ph) -Các dạng bài tập đã giải. - Cách tìm số dư khi chia một số cho 3, cho 9. - Phép thử với số .(Có thể em chưa biết) - Các bài tập còn lại trong SBT. IV. Rút kinh nghiệm: ²²²²²²²—™{˜–²²²²²²²²

File đính kèm:

  • docTiet23.CI.doc
Giáo án liên quan