I. Mục tiêu:
- HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước các bội của một số.
- HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
- Biét xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
II. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị phấn màu, bảng phụ.
- HS: Xem trước bài mới ở nhà.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4539 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 24 - Bài 13: Ước và bội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài dạy: §13. ước và bội
Tiết pp:24 tuần:8
Ngày soạn:20.10.2005
Ngày dạy:24.10.2005
I. Mục tiêu:
HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước các bội của một số.
HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
Biét xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
II. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị phấn màu, bảng phụ.
- HS: Xem trước bài mới ở nhà.
III. Tiến trình tiết dạy:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Néi dung ghi b¶ng
H§1: ước và bội (5 ph)
1. Ước và bội
-Nếu a b thì ta nói a là bội của b còn b là ước của a.
Vd: 18 3 nên 18 là bôi của 3 và 3 là ước của 18.
-H: Khi nào số tự nhiên a cha hết cho số tự nhiên b( 0) ?Cho ví dụ?
-GV: Giới thiêïu ước và bội : 18 3 nên 18 là bôi của 3 và 3 là ước của 18.
-GV: Hãy phát biểu trong trường hợp tổng quát: a b ?
-GV nhắc lại và ghi lên bảng.
Củng cố : HS làm ?1.
GV đặt vấn đề: Muốn tìm các bội của một số hay các ước của một số em làm như thế nào?
-HS: số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a=b.k.
Vd: 18 3.
-HS: …
H§2: Cách tìm ước và bội (15ph)
2. Cách tìm ước và bội
-Tập hợp các ước của a kí hiệu là: Ư(a).
-Tập hợp các bội của a kí hiệu là: B(a).
Vd1:
a) Tìm các bội của 7?
b)Tìm các bội nhỏ hơn 50 của 6?
Giải.
a)B(7)={0;7;14;21;28;…..}
b)Các bội nhỏ hơn 50 của 6 là: 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48.
GV: Giới thiệu kí hiệu tập hợp các ước của a, tập hợp các bội của a.
-GV: yêu cầu HS làm vd1:tìm các bội nhỏ hơn 50 của 6?
gợi ý: tức là tìm những số tự nhiên nhỏ hơn 50 và chia hết cho 6.
H: Cách tìm bội của một số khác 0?
=> Chú ý 1.
H: Số nào luôn là bội của một số tự nhiên khác 0? Tập hợp B(a) có bao nhiêu phần tử?
-HS làm vd1.
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Củng cố: ?2.
Tìm các số tự nhiên x mà xB(8) và x<40?
-GV: Vho HS làm vd2?
-H: Để tìm các ước của 8, em làm như thế nào?
GV(chốt lại vấn đề): cách tìm ước của số tự nhiên a>1.
Củng cố: HS làm ?3.
Làm ?4. Tìm Ư(1); B(1)?
B(8)={0; 8; 16; 24; 32; 45;…}
Vì x<40 nên
x {0;8; 16; 24; 32}
HS: Đọc cách tìm ước, bội của số tự nhiên a trong SGK. => Chú ý 2.
Ư(a)={1}
B(1)={0;1;2;3;…}.
*Chú ý 1: Ta có thể tìm bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với:0; 1; 2; 3; …
Vd2: Tìm các ước của 12?
Giải.
*Chú ý 2: Ta có thể tìm các ước của a(a> 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
HĐ4: Luyện tập tại lớp (22ph)
Bài tập 111(SGK)
a) Bội của 4 trong các số 8; 14; 20; 25 là: 8; 20.
b){0;4;8;12;16;20;24;28}
c) Dạng tổng quát các số là bội của 4 là: 4k, kN
Bài tập 113(SGK)
a) Ta có B(12)={0; 12; 24; 36; 48; 60…}
Vì20 x50 nên
x { 24; 36; 48}.
b) x15 => x B(15)
=> x{0; 15; 30; 45; 60; …}
Vì 0<x40 nên x{15; 30}
c) Ta có Ư(20 )= {1; 2; 4; 5; 10; 20}.
Vì x>8 nên x=10 hoặc x=20.
d) 16 x
=> x Ư(16)
=> x {1;2;4;8;16}.
*GV đặt câu hỏi:
-Số 1 có bao nhiêu ước số?
-Số 1 là ước số của những số tự nhiên nào?
-Số 0 là ước của số tự nhiên nào?
-Số 0 là bội của những số tự nhiện nào?
*Bài 111/sgk.: Gọi 2 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở.
*Bài 112/sgk: gọi 2 hs lên bảng.
.
*Bài 114/sgk. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) xB(12) và 20 x50.
b)x15 và 0<x40.
c)x Ư(20) và x>8.
d)16 x.
GV: Gọi 2 HS lên bảng
GV: Treo bảng phụ Bài tập bổ sung
1, Cho biết x.y = 20, x; y N*
m= 10n, m; n N*
Điền vào chỗ trống cho đúng
x là…………. của………….
y là………… của………….
m là………….của………….
n là………….của………….
2, Bổ sung các cụm từ “ước của…”, “bội của…” vào chỗ trống
a, Lớp 6A có 42 HS được chia đều vào các tổ. Số tổ là………
b, Số HS của một khối xếp thành 5 hàng, 7 hàng, 9 hàng đều vừa đủ. Số HS của lớp là………..
-Số 1 chỉ có một ước là 1.
-Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
-Số 0 không là ước của bất kỳ số tự nhiên nào.
-Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
-hs1: làm 2 câu đầu.
-hs2: làm các câu còn lại.
-HS1: Làm câu a, b.
-HS2: làm câu c, d.
HS: nhận xét.
HS: Làm bài tập tại chỗ.
HĐ5: Củng cố , hướng dẫn về nhà(3 ph)
Khái niệm ước và bội
Cách tìm ước và bội
Học bài và làm bài tập 142,145,144(SBT).
IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet24.CI.doc